Tiền đề xã hội để Nhà nước ra đời là:..............

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƢỚC

Tuần 1
1. Tiền đề xã hội để Nhà nước ra đời là:...............
a. Sự phân chia giai cấp và mâu thuẫn giai cấp đến mức không thể điều hoà được.
2. Nhà nước là sự phát triển từ tổ chức gia đình, quan điểm này là của học thuyết
nào?
a. Thuyết gia trưởng
3. Nhà nước ra đời là sản phẩm của một loại khế ước được ký kết bởi các thành viên
trong xã hội. Quan điểm này là của học thuyết nào?
a. Thuyết khế ước xã hội
4. Theo thuyết bạo lực, Nhà nước ra đời là do ................
a. việc sử dụng bạo lực giữa các thị tộc
5. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin nhà nước luôn mang bản chất là.............
a. Tính giai cấp và tính xã hội
6. Học thuyết nào thuộc trường phái Phi Mác - xít khi giải thích về nguồn gốc của Nhà
nước được đánh giá là "có tính cách mạng và có giá trị lịch sử to lớn"?
a. Thuyết khế ước xã hội
7. Có mấy kiểu nhà nước đã từng xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người?
a. 4
9. Nhà nước ra đời cần đủ....... tiền đề là:...............
a. 2 - Tiền đề kinh tế và tiền đề xã hội
9. Các bộ máy nhà nước trên thế giới được tổ chức và hoạt động theo mấy nguyên tắc cơ
bản?
c. 3
10. Nhà nước ra đời là sản phẩm do Thượng đế, thần linh tạo ra. Quan điểm này
là của học thuyết nào?
a. Thuyết thần học
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

Câu 1 Nhà nước tồn tại trong mọi hình thái kinh tế - xã hội
A. Sai

Câu 2 Nhà nước tồn tại trong mọi hình thái kinh tế xã hội có giai cấp
A. Đúng

Câu 3 Nhà nước là một hiện tượng bất biến , vĩnh hằng
A. Sai

Câu 4 Nhà nước là một phạm trù ( hiện tượng lịch sử )


A. Đúng

Câu 5 Nhà nước không tồn tại trong hình thức kinh tế xã hội nào
A. Cộng sản nguyên thủy

Câu 6 Trong hình thái cộng sản nguyên thủy, dân cư phân chia theo
A. Quan hệ huyết thống
Câu 7 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Nhà nước là một phạm trù lịch sử
Câu 8 Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan điểm của học thuyết
A. Mác Lê-nin

Câu 9 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin thì Nhà nước là
A. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử
xã hội loài người

Câu 10 Khi nghiên cứu về nguồn gốc của Nhà nước , khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nhà nước ra đời trong điều kiện xã hội chưa có giai cấp và đấu tranh giai cấp
Câu 11 Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của nhà nước là
A. Chế độ tư hữu xuất hiện và xã hội phân chia thành các giai cấp đối kháng.

Câu 12 Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính
A. Nhà nước

Câu 13 Đâu không phải là đặc điểm của nhà nước

A. Nhà nước không quy định thu các loại thuế

Câu 14 Pháp luật là công cụ duy nhất mà nhà nước sử dụng để quản lý xã hội ?
A. Sai
Câu 15 “ Pháp luật là công cụ hữu hiệu nhất mà nhà nước sử dụng để quản lý xã hội’’

A. Đúng Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

Câu 16 Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước là

A. Hình thức nhà nước

Câu 17 Hình thức nhà nước được xem xét dưới góc độ

A. Hình thức chính thể và hình thức cấu trúc

Câu 18 Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước ,
đó là ?

A. Hình thức chính thể


Câu 19 Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm

A. Một hệ thống pháp luật


Câu 20 Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm
A. Tất cả các đáp án trên

Câu 21 Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng
A. Cộng hòa Tổng thống

Câu 22 Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là chính thể của quốc gia

A. Việt Nam

Câu 23 Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt Nam là

A. Nhà nước đơn nhất

Câu 24 Nhà nước đơn nhất không có đặc điểm


A. Có hai hệ thống pháp luật

Câu 25 Có hai hình thức cấu trúc Nhà nước chủ yếu là

A. Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang

Câu 26 Hình thức chính thể chủ yếu trong phong kiến là
A. Quân chủ tuyệt đối
Câu 27 Cơ quan quyền lực Nhà nước
A. Quốc Hội
B. Hội đồng nhân dân
C. Chính phủ
D. A và B đúng
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

Câu 28 Cơ quan trực thuộc Quốc hội là


A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 29 Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương


A. Bộ và cơ quan ngang Bộ

Câu 30 Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia , tách đơn vị hành
chính cấp tỉnh
A. Quốc Hội

Câu 31 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , các tổ chức chính trị - xã hội giữ vai
trò
A. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân
Câu 32 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Đảng Cộng Sản giữ vai trò
A. Là lực lượng lãnh đạo nhà nước và xã hội

Câu 33 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt
Nam giữ vai trò
A. Là trung tâm , giữ vai trò quyết định trong hệ thống chính trị
Câu 34 Đặc điểm nào không phải đặc điểm của cơ quan nhà nước
A. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất (phải là ko trực tiếp)

Câu 35 Học Viện Tài Chính có phải cơ quan nhà nước không ?
A. Không

Câu 36 Hội đồng nhân dân quận Bắc Từ Liêm có phải cơ quan nhà nước không

A. Có

Câu 37 Bệnh viện phương Đông có phải là cơ quan nhà nước không ?
A. Không

Câu 38 Đảng Cộng Sản Việt Nam có phải cơ quan nhà nước không
A. Không

Câu 39 Đoàn Thanh niên Cộng Sản HCM không phải là một cơ quan nhà nước
A. Đúng
Câu 40 Uỷ ban nhân dân phường Đức Thắng có phải là cơ quan Nhà nước không ?
A. Có

Câu 41 Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể
A. Cộng hòa dân chủ

Câu 42 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được bầu bởi
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Công dân Việt nam 18 tuổi trở lên

Câu 43 Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế xã hội là một kiểu nhà nước. Đây là nhận
định
A. Sai

Câu 44 Sự thay thế kiểu nhà nước này bằng kiểu nhà nước khác
là quá trình đấu tranh của giai cấp thống trị
A. Đúng
Câu 45 Mọi nhà nước trên thế giới chỉ xuất hiện khi xã hội có sự phân chia giai cấp và
mâu thuẫn giai cấp gay gắt không thể điều hòa được. Đây là nhận định
A. Sai
Câu 46 Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay , Mặt trận Tổ Quốc Việt nam giữ
vai trò
A. Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân

Câu 47 Bộ máy Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có chức danh nào sau đây ?
A. Tổng thống

Câu 48 Cơ quan tư pháp của Nhà nước ta gồm có


A. Tòa án nhân dân

Câu 49 Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là
A. Quốc hội

Câu 50 Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến pháp và lập pháp
A. Đúng

Câu 51 Cơ quan quyền lực Nhà nước là cơ


A. Do nhân dân trực tiếp bầu ra
Câu 52 Quốc hội là cơ quan
A. Do nhân dân trực tiếp bầu ra

Câu 53 Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương


A. Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 54 Nhiệm kì của Hội đồng nhân dân


A. 5 năm

Câu 55 Chính phủ


A. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội
B. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt nam
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Quản lí nhà nước đối với tất cả các ngành , lĩnh vực trên phạm vi cả nước
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 56 Cơ quan chấp hành của Quốc hội là


A. Chính phủ

Câu 57 Cơ quan giúp việc cho chính phủ là


A. Bộ và các cơ quan ngang bộ

Câu 58 Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Quốc hội là
A. 5 năm

Câu 59 Cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân các cấp là
A. Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu 60 ở Việt Nam , cơ quan quản lý tất cả các ngành , lĩnh vực trên phạm vi cả nước là
A. Chính phủ

Câu 61 ở Việt Nam , cơ quan có thẩm quyền riêng / chuyên môn ở trung ương quản lý
nhà nước về kinh tế trong các cơ quan sau đây ?
A. Bộ Công thương

Câu 62 ở Việt Nam , cơ quan nào có thẩm quyền chung ở địa phương
trong quản lý nhà nước về kinh tế trong các cơ quan sau ?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu 63 Việc tổ chức , thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thực hiện

A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao , do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ

Câu 64 Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan

A. Ba hệ thống cơ quan ( lập pháp, hành pháp và tư pháp)

Câu 65 Trong bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là
A. Tất cả các đáp án trên
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
C. Cơ quan có quyền lập hiến , lập pháp

Câu 66 Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp ?
A. Tòa án và Viện kiểm sát

Câu 67 Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước có quyền hành pháp
A. Chính phủ Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

Câu 68 Hội đồng nhân dân các cấp là


A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
Câu 69 Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc
A. Chính phủ

Câu 70 Chủ tịch nước do ai bầu ra


A. Quốc hội

Câu 71 Chủ tịch nước ta có quyền


A. Công bố hiến pháp , luật và pháp lệnh

Câu 72 Uỷ ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt nam là
A. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra Câu 73 Nguyên
thủ quốc gia là
A. Chủ tịch nước

Câu 74 Hội đồng bầu cử quốc gia do


A. Quốc hội thành lập
Câu 75 Kiểm toán nhà nước do
A. Quốc hội thành lập

Câu 76 “ Chủ tịch nước không bắt buộc phải là đại biểu quốc hội’’
A. Sai

Câu 77 Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do nhân
dân cả nước bầu ra ( phải là Uỷ ban nhân dân)
A. Sai

Câu 78 Hội đồng nhân dân có phải cơ quan hành chính nhà nước hay không ? ( là cơ
quan quyền lực nhà nước)
A. Không

Câu 79 Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất ở Trung ương ( phải là cơ quan quyền
lực)
A. Sai

Câu 80 Đảng Cộng Sản Việt Nam là 1 cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Sai

Câu 81 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan có chức năng xét xử ở
nước ta ( Viện kiểm sát không có chức năng xét xử mà có chức năng kiểm sát)
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Sai

Câu 82 Quốc hội là cơ quan có thẩm quyền công bố hiến pháp và luật ( phải là Chủ tịch
nước)
A. Sai

Câu 83 Quốc hội là cơ quan có thẩm quyền ban hành hiến pháp và luật
A. Đúng
Câu 84 Chủ tịch nước là cơ quan có thẩm quyền ban hành hiến pháp và luật
A. Sai

Câu 85 Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội


A. Đúng

Câu 86 Uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Chính phủ ( của Hội đồng nhân
dân)
A. Sai

Câu 87 Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
A. Đúng

Câu 88 Quốc Hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Việt nam
A. Đúng

Câu 89 Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực cao nhất ở Việt nam ( ở địa phương)
A. Sai

Câu 90 Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
A. Đúng

Câu 91 Hội đồng nhân dân là do nhân dân cả nước bầu ra ( do cử tri ở địa phương bầu ra)
A. Sai

Câu 92 Tòa án nhân dân là cơ quan có chức năng xét xử ở nước ta


A. Đúng

Câu 93 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành pháp lệnh
A. Uỷ ban thường vụ quốc hội

Câu 94 Uỷ ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của
A. Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 95 Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm
A. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 96 Đảng Cộng Sản Việt Nam là thiết chế thuộc
A. Hệ thống chính trị
Câu 97 Cơ quan nào sau đây là cơ quan Tư pháp
A. Viện kiểm sát nhân dân

Câu 98 Uỷ ban thường vụ Quốc hội là


A. Cơ quan thường trực của Quốc hội

Câu 99 Quốc hội là cơ quan quản lí cao nhất của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ( là cơ quan quyền lực nhất)
A. Sai
Câu 100 Kiểu nhà nước đầu tiên trong lịch sử
A. Nhà nước chủ nô

Câu 101 Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã hội nào
A. Phong kiến
Câu 102 Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới
A. Cộng hòa dân chủ

Câu 103 Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của Quốc hội
A. Chức năng công tố

Câu 104 Quyền lập pháp được hiểu là


A. Soạn thảo và ban hành pháp luật

Câu 105 ở Việt Nam , cơ quan do nhân dân trực tiếp bầu ra
A. Quốc hội

Câu 106 Nhận định nào dưới đây về Uỷ ban nhân dân là không đúng
A. Uỷ ban nhân dân do Chính phủ bầu ra
107 Nhận định nào sau đây về Nhà nước là sai
A. Nhà nƣớc là một hiện tượng xã hội vĩnh cửu và bất biến

Câu 108 Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có nhà nước đều là pháp luật
A. Sai

Câu 109 Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất nhà nước có thể là bản chất
giai cấp hoặc bản chất xã hội
A. Sai

Câu 110 Bộ máy nhà nước là tập hợp các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
phương

A. Đúng

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất
hiện Nhà nước là?
a. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
2. Nhà nước chưa tồn tại trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản nguyên thủy
3. Tổ chức thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là?
a. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
4. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Thị tộc là đơn vị kinh tế đầu tiên của xã hội cộng sản nguyên thủy
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về Nhà nước thì?
a. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã
hội loài người
6. Dân cư trong xã hội cộng sản nguyên thủy được phân bố theo?
a. Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc
7. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, xem Nhà nước là hiện tượng siêu nhiên,
vĩnh cửu, đó là quan điểm của?
a. Thuyết thần học
8. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Trong thị tộc đã hình thành các giai cấp khác nhau
9. Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là?
a. Đạo đức, tập quán, tín điều tôn giáo
10. Trong các quan điểm phi mácxít về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào
được coi là tiến bộ nhất?
a. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội
11. C.Mác và Ăngghen đã khái quát hóa quá trình tồn tại, phát triển, thay đổi
của xã hội loài người trải qua…….lần phân công lao động?
a. Ba
12. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định
nào sau đây là sai?
a. Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
b. Lần phân công lao động thứ hai: ngành trồng trọt và tiểu thủ công nghiệp ra đời
c. Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
d. Lần phân công lao động thứ ba làm cho những mâu thuẫn trong xã hội ngày càng trở nên
gay gắt
13. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định
nào sau đây là sai?
a. Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
b. Lần phân công lao động thứ hai: ngành tiểu thủ công nghiệp ra đời
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

c. Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
d. Lần phân công lao động thứ tư: Nhà nước ra đời
14. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Xã hội cộng sản nguyên thủy đã tồn tại quyền lực Nhà nước
15. Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy mới chỉ là quyền lực xã hội vì?
a. Chưa mang tính giai cấp
b. Quyền lực gắn liền với xã hội, hòa nhập với xã hội
c. Do toàn xã hội tổ chức ra và phục vụ lợi ích cho cả cộng đồng
d. Bao gồm các đáp án
16. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử, đây là khẳng định về nguồn
gốc Nhà nước theo quan điểm của?
a. Mác-Lênin
17. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nhà nước ra đời trong điều kiện xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp
18. Khẳng định nào sau đây đúng khi đề cập về bản chất Nhà nước?
a. Bất cứ Nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
19. Bản chất giai cấp của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nước là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động
b. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
c. Nhà nước là công cụ để tổ chức, quản lý xã hội
d. Cả a, b, c đều đúng
20. Bản chất xã hội của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nước bảo đảm trật tự an toàn xã hội và giải quyết công việc chung của xã hội
21. Với bản chất là chuyên chính vô sản, “nó” không còn là Nhà nước theo đúng
nghĩa nữa mà chỉ còn là “một nửa Nhà nước” - “nó” đó là Nhà nước?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
22. Nhà nước có mấy thuộc tính?
d. 5
23. Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nước có quyền ban hành những nội quy, điều lệ
24. Nhà nước nào cũng có chức năng?
a. Đối nội và đối ngoại
25. Đề cập về mối quan hệ giữa các chức năng của Nhà nước, thì khẳng định nào
sau đây là sai?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại không liên quan đến nhau
26. Đối nội và đối ngoại là những mặt hoạt động chủ yếu của Nhà nước, đó chính
là?
a. Chức năng của Nhà nước
27. Việt Nam phối hợp với lực lượng an ninh các quốc gia trong khu vực giải
quyết vấn đề tội phạm xuyên quốc gia, đây là hoạt động thể hiện?
a. Chức năng đối ngoại của Nhà nước
28. Đẩy mạnhDownloaded
cải cách thủ tục hành chính, tăng cường hiệu quả hoạt động của
by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

bộ máy Nhà nước, đặc biệt trong giai đoạn hiện nay là nội dung thuộc về?
a. Chức năng đối nội của Nhà nước
29. Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là?
a. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong xã hội
30. Khi nghiên cứu về các kiểu Nhà nước trong lịch sử, khẳng định nào sau đây là
sai?
a. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử thì có một kiểu Nhà nước
31. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là?
a. Nhà nước chủ nô
32. Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm các loại?
a. Chính thể quân chủ và cộng hòa
33. Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã hội nào?
a. Phong kiến
34. Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới?
a. Cộng hòa đại nghị
35. Hình thức Nhà nước được tạo thành từ các yếu tố?
a. Hình thức chính thể; hình thức cấu trúc Nhà nước; chế độ chính trị
36. Trong một quốc gia, tổ chức duy nhất được quyền phát hành tiền?
a. Nhà nước

37. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại…..kiểu Nhà nước, bao gồm các kiểu Nhà
nước là?
a. 4: Chủ nô - Phong kiến - Tư sản - XHCN
38. Hình thức Nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực Nhà nước và phương
pháp thực hiện quyền lực Nhà nước. Hình thức Nhà nước được thể hiện chủ
yếu ở........................................................................khía cạnh; đó là. ?
a. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc Nhà nước và chế độ chính trị
39. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng chính của Quốc hội?
a. Chức năng công tố
40. Quyền lập pháp được hiểu là?
a. Soạn thảo và ban hành pháp luật
41. Quyền hành pháp được hiểu là?
a) Quyền tổ chức thực hiện pháp luật

42. Quyền tư pháp được hiểu là?


a) Quyền bảo vệ pháp luật

CHƢƠNG 2 NGUỒN GỐC , BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG CỦA PHÁP LUẬT
1. Việt Nam có..........................cấp đơn vị hành chính lãnh thổ.
c. 3
2. Uỷ ban nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nhà nước nào?
a. Cơ quan quản lý by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Downloaded

3. Việt Nam có....................thành phố trực thuộc trung ương.


a. 5
4. Cơ quan nhà nước nào thuộc hệ thống cơ quan kiểm tra giám sát?
a. Viện kiểm soát nhân dân
5. Việt Nam có tất cả..............................đơn vị hành chính lãnh thổ cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
a. 63
6. Bộ máy nhà nước Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc chung nào?
a. Tập quyền xã hội chủ nghĩa
7. Việt Nam có tất cả......................tỉnh.
a. 58
8. Pháp luật ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ có tên gọi là gì?
a. Pháp luật chủ nô
9. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật ra đời do điều kiện khách quan gì?
a. 2 tiền đề kinh tế và xã hội
10. Hội đồng nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nhà nước nào?
a. Cơ quan quyền lực
Câu 1 Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của pháp luật là
A. Chế độ tư hữu xuất hiện và xã hội phân chia thành các giai cấp đối kháng.

Câu 2 Đâu không phải đặc điểm của pháp luật ?


A. Các cá nhân trong tổ chức xã hội bảo đảm cho pháp luật mang tính quyền lực bắt buộc

Câu 3 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lê nin , nhà nước và pháp luật có nguyên
nhân ra đời
A. Hoàn toàn giống nhau

Câu 4 Pháp luật do nhà nước thừa nhận


A. Sai
Câu 5 Pháp luật do nhà nước đặt ra
A. Sai

Câu 6 Pháp luật do nhà nước thừa nhận hoặc đặt ra


A. Đúng

Câu 7 Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước đặt ra
A. Đúng

Câu 8 Pháp luật là phương tiện duy nhất có chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội
A. Sai

Câu 9 Pháp luật điều chỉnh


Downloaded by Khánh tất
Th?c cả các quan hệ xã hội
(thuckhanh23@gmail.com)

A. Sai

Câu 10 Pháp luật là một hiện tượng


A. Lịch sử

Câu 11 Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội


A. Có nhà nước

Câu 12 Pháp luật tác động vào kinh tế


A. Cả tích cực và tiêu cực

Câu 13 Pháp luật chưa tồn tại trong xã hội


Xã hội cộng sản nguyên thủy
Câu 14 Pháp luật là sản phẩm của
A. Đảng phái chính trị

Câu 15 Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của pháp luật
A. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 16 Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của


A. Pháp luật

Câu 17 Đâu không phải đặc điểm của pháp luật


A. Các cá nhân , tổ chức trong xã hội đảm bảo cho pháp luật mang tính quyền lực bắt
buộc

Câu 18 Pháp luật xuất hiện khi nào


A. Khi nhà nước ra đời thì pháp luật cũng xuất hiện

Câu 19 Đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc tính của pháp luật
A. Tính phù hợp với quy luật khách quan

Câu 20 Chỉ có pháp luật mới có tính quy phạm


A. Sai

Câu 21 Tính quy phạm là gì

Câu 22 Pháp luật là công cụ để điều chỉnh quan hệ xã hội là nội dung thuộc
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội

Câu 23 Luật hiến pháp là


A. Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt nam

Câu 24 Nhận định nào sau đây là đúng


Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

A. Hiến pháp là một văn bản quy phạm pháp luật Câu 25 Pháp luật
điều chỉnh mọi quan hệ xã hội
A. Sai

Câu 26 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Nhà nước
A. Nhà nước quản lý dân cư theo quan hệ huyết thống

Câu 27 Pháp luật do


A. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận

Câu 28 Pháp luật , phong tục , tập quán có tính quy phạm
A. Đúng
43. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân pháp luật ra đời
là?
a) Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội

44. Pháp luật chưa tồn tại trong xã hội nào?


a. Xã hội Cộng sản nguyên thủy
45. Mối quan hệ giữa cộng đồng trong xã hội nguyên thủy được điều chỉnh bởi?
a. Tập quán
46. Nhận định nào sau đây đúng khi nghiên cứu về sự ra đời của pháp luật?
a. Giai cấp thống trị đã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp và ban hành các quy
định mới để trở thành pháp luật
47. Pháp luật là sản phẩm của?
a. Đảng phái chính trị
48. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự ra đời của pháp luật?
a) Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp

49. Pháp luật là phương tiện để khẳng định vai trò của giai cấp thống trị đối với
toàn xã hội, đây là nội dung thể hiện?
a. Bản chất giai cấp của pháp luật
50. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về bản chất của pháp luật?
a. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
51. Nhận định nào sau đây sai khi bàn về bản chất của pháp luật?
a. Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
52. Nhà nước ban hành pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã hội?
a. Phổ biến, điển hình
53. Tính quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết để các chủ thể pháp
luật tự do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước quy định, giới hạn đó xác định ở
các khía cạnh sau?
a. Cho phép thực hiện
b. Cấm đoán thực hiện
c. Bắt buộc thực hiện
d. Bao gồm các đáp ánby Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Downloaded

54. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật?
a. Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian và đối tượng áp dụng
55. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?
a. Tính cưỡng chế
56. Pháp luật ghi nhận các quan hệ xã hội chủ yếu và xác định quyền, nghĩa vụ
pháp lý của các chủ thể trong quan hệ đó, thể hiện?
a. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật
57. Nhận định nào sau đây sai khi đề cập đến chức năng của pháp luật?
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các quan hệ xã hội
58. Người lao động đình công theo quy định pháp luật đòi tăng lương, giảm giờ làm,
thể hiện vai trò nào sau đây của pháp luật?
a. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
59. Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và Nhà nước, khẳng định nào sau đây là
sai?
a. Nhà nước đứng trên pháp luật vì Nhà nước ban hành ra pháp luật
60. Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và Nhà nước, khẳng định nào sau đây là
sai?
a. Pháp luật đứng trên Nhà nước vì nó là cơ sở pháp lý thừa nhận sự tồn tại của Nhà nước
61. Pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của?
a. Giai cấp thống trị
62. Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế, khẳng định nào sau đây là
sai?
a. Đó là mối quan hệ giữa cơ sở thượng tầng và hạ tầng kiến trúc
63. Pháp luật công khai quy định về chế độ bóc lột nô lệ, thể hiện sự bất bình đẳng
giữa chủ nô và nô lệ, đây là đặc điểm của kiểu pháp luật nào?
a. Pháp luật chủ nô
64. Pháp luật quy định và bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền tự do dân chủ
của nhân dân; hạn chế sự bóc lột, bảo vệ quyền lợi của nhân dân. Đây là đặc
điểm của kiểu pháp luật nào?
a. Pháp luật chủ nô
b. Pháp luật phong kiến
c. Pháp luật tư sản
d. Các đáp án đều sai
65. Pháp luật quy định đẳng cấp trong xã hội và đặc quyền, đặc lợi của địa chủ,
phong kiến. Đây là đặc trưng của kiểu pháp luật nào?
a. Pháp luật phong kiến
66. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là cách thức mà giai cấp thống
trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật?
a. Hình thức pháp luật
67. Kiểu pháp luật và hình thức pháp luật là hai khái niệm?
a. Khác nhau
68. Hiện nay Việt Nam
Downloaded ápTh?c
by Khánh dụng hình thức pháp luật nào?
(thuckhanh23@gmail.com)

a. Văn bản quy phạm pháp luật


69. Việc phân định kiểu pháp luật là dựa trên cơ sở?
a. Kiểu Nhà nước
70. Kiểu pháp luật…thể hiện rõ sự bất bình đẳng giữa hai cấp đối kháng trong xã
hội, công khai thừa nhận nô lệ không phải là công dân, họ là tài sản của….?
a. Chủ nô - giai cấp chủ nô
71. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a. Tập quán pháp
b. Án lệ pháp
c. Tiền lệ pháp
d. Các đáp án đều sai
72. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a. Tập quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật
c. Tiền lệ pháp
d. Bao gồm các đáp án
73. Hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và
quy định thành cách xử sự chung là hình thức pháp luật nào sau đây?
a. Tập quán pháp
74. Nhận định nào sau đây là sai khi đề cập về tập quán pháp?
a. Tất cả các tập quán đều trở thành pháp luật
75. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Hình thức tập quán pháp được sử dụng nhiều trong Nhà nước xã hội chủ nghĩa
76. Việc Nhà nước thừa nhận một số quyết định của cơ quan hành chính và cơ
quan xét xử trước đây làm mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự xảy ra về
sau gọi là hình thức pháp luật nào?
a. Tiền lệ pháp
77. Khẳng định nào sau đây sai khi đề cập về hình thức tiền lệ pháp?
a. Hiện nay hình thức tiền lệ pháp được áp dụng phổ biến ở một số nước như Anh, Mỹ,
Việt Nam
78. Hình thức pháp luật này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia vì
nó khắc phục được những hạn chế của các hình thức pháp luật khác và có tính
rõ ràng, cụ thể, được ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, đó là?
a. Văn bản quy phạm pháp luật
79. Đáp án nào sau đây không thuộc kiểu pháp luật chủ nô?
a. Quốc triều hình luật
80. Trong các bộ luật nổi tiếng sau thuộc kiểu pháp luật chủ nô, bộ luật nào
hoàn thiện nhất?
a. Bộ luật Hammurabi của Nhà nước CHNL Babilon
81. Để bảo đảm cho pháp luật được tôn trọng và thực hiện, Nhà nước có những
biện pháp nào?
a. Biện pháp về mặt kinh tế
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

b. Biện pháp về mặt tổ chức


c. Biện pháp cưỡng chế Nhà nước
d. Bao gồm các đáp án
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

You might also like