Professional Documents
Culture Documents
Bo Trac Nghiem CNXHKH
Bo Trac Nghiem CNXHKH
Bo Trac Nghiem CNXHKH
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu
sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A.Bộ “Tư bản”
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ
nghĩa xã hội khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự
thể hiện về mặt lý luận của phong trào công nhân?
A.Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-
1850”
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của
chủ nghĩa xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các
nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp?
A.Bộ “Tư bản”
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I.Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên
tài của Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay
chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
A.Làm gì?
B. Thà ít mà tốt
C. Sự phát triển tư bản ở Nga
D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ăngghen đã thẳng thắn thừa
nhận sai lầm về dự báo khả năng nổ ra của những cuộc cách mạng vô sản ở
Châu Âu?
A.Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-
1850”
lOMoARc PSD|14829063
B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết
của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”?
A.V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung
nhất nào của triết học Mác – Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch
sử D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Những quy luật, tính quy luật
B. Lĩnh vực chính trị - xã hội của đời sống xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những con đường
để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là
gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của
mình để đấu tranh chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử xây dựng chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Luận giải một cách khoa học những phương hướng và chiến lược, con
đường hình thức đấu tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ
nghĩa xã hội, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành
quả cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính
đặc thù của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A.Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ
nghĩa duy vật lịch sử
lOMoARc PSD|14829063
B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể C.
Phương pháp lịch sử dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, địa vị của giai cấp
công nhân được xác định:
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
B. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Có số lượng đông nhất trong dân cư
D. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại
Câu 2: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giai cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đặc trưng cơ bản phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ
công?
A. Phương thức lao động của giai cấp công nhân
B. Địa vị của giai cấp công nhân
C. Vai trò của giai cấp công nhân
D. Trình độ của giai cấp công nhân
Câu 4: Trong Tuyên ngôn của Đảng cộng sản, C.Mác và Ph.Ăngghen
khẳng định, cơ sở chính trị - xã hội của Đảng cộng sản là: A. Giai cấp
nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Trí thức
D. Nhân dân lao động
Câu 5: C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “trong quá trình thống trị giai cấp chưa
đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn
lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước gộp lại”. Đó là nhận xét về giai
cấp nào?
A. Giai cấp phong kiến
B. Gia cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
lOMoARc PSD|14829063
D. Trí thức
Câu 6: Điều gì khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng
với giai cấp tư sản?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Lao động trong nền công nghiệp có kỹ thuật hiện đại
C. Là giai cấp chiếm số đông trong dân cư
D. Có tinh thần cách mạng, chống giai cấp tư sản
Câu 7: Phát hiện nào sau đây là của C.Mác và
Ph.Ăngghen? A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
B.Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C.Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
D.Tất cả đều đúng
Câu 9: Theo V.I.Lênin, trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân hiện đại chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm được việc làm, và chỉ
kiếm được việc làm, nếu lao động của họ:
A. Làm tăng thêm tư bản
B. Nuôi sống được bản thân và gia đình
C. Có ích cho xã hội
D. Không ảnh hưởng đến giai cấp tư sản
Câu 10: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân có gì khác so với sứ mệnh
lịch của các giai cấp trước đó?
A. Xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Không có gì khác biệt
C. Thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Quan điểm: “Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ
kiếm sống bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi
nhuận của bất cứ tư bản nào...” của Ph.Ăngghen được trích trong tác phẩm
nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Chống Đuyrinh
C. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
lOMoARc PSD|14829063
A. Xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của
nền công nghiệp hiện đại
B. Người sản xuất và dịch vụ bằng phương thức công nghiệp tạo nên cơ sở vật
chất cho sự tồn tại và phát triển của thế giới hiện nay
C. Người lao động ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát
triển của nền công nghiệp hiện đại; là lực lượng cơ bản của các quan hệ xã hội
D. Cơ bản, chủ yếu của tiến trình lịch sử loài người
Câu 24: Điều kiện nào quyết định giai cấp công nhân chiến thắng trong
cuộc đấu tranh chống lại giai cấp tư sản?
A. Tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm
B. Giác ngộ lý luận khoa học, cách mạng; có chính Đảng lãnh đạo
C. Ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ
D. Thủ tiêu các giai cấp đối kháng
Câu 25: Theo V.I.Lênin, chính Đảng của giai cấp công nhân được hình
thành từ sự kết hợp giữa:
A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. C. Chủ
nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. D.
Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
1. Theo Ph. Ăngghen: “Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa tạo ra một
lực lượng bị buộc phải hoàn thành cuộc cách mạng ấy, nếu không thì sẽ bị
diệt vong”. Lực lượng đó là lực lượng nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Quần chúng nhân dân
D. Giai cấp tư sản
2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do những điều kiện khách quan
nào quy định?
A. Là sản phẩm của nền đại công nghiệp và có bản chất quốc tế
B. Có lợi ích thống nhất với đại đa số nhân dân lao động
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của GCCN quy định
lOMoARc PSD|14829063
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội, xét trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà
nước
B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế C.
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập D. Nền kinh tế tư
bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất Câu 14: Đặc điểm
của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại: A. Nhiều tư tưởng
khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc C. Tư
tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội D. Tư tưởng,
lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị
Câu 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã
hội? A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những
giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.
Câu 16: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người trên cơ
sở điều kiện:
A. Kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng
sản xuất.
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất
dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân
phốichủ yếu theo lao động.
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi
của chủ nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân B.
Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
lOMoARc PSD|14829063
C. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của tầng lớp trí
thức D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp
công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định” là
của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C. Mác - Ph.Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời ra do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa
của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối
với tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là: A. Mâu
thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi
thời C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng
bước xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, đ ể nâng cao năng suất
lao động cầ n phải làm gì?
A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao
động nghiêm
B. Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại C. Trình
độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại D. Cải tiến máy
móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
1. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội xét về phương diện kinh tế, mục tiêu cao
nhất của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và
phân phối chủ yếu theo lao động.
C. Giải phóng con người, giải phóng xã hội tiến tới xây dựng nền kinh tế phát
triển, nâng cao thu nhập cho người dân
D. Giải phóng con người trên cơ sở điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, mà xét
đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất
lOMoARc PSD|14829063
2. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội cần thiết phải có thời kỳ
quá độ khá lâu dài đối với các nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Là thuộc địa chủ chủ nghĩa đế quốc
D. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
3. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu hoàn
chỉnh: “về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội: Mục tiêu cao nhất
của chủ nghĩa xã hội là ...(1)... trên cơ sở điều kiện kinh tế - xã hội phát
triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của ...(2)...”. A. (1) Giải
phóng xã hội (2) Lực lượng sản xuất
B. (1) Phát triển lực lượng sản xuất (2) Khoa học công nghệ
C. (1) Giải phóng con người (2) Lực lượng sản xuất
D. (1) Phát triển con người (2) Quan hệ sản xuất
4. Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội,
xét trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại nhiều thành phần kinh
tế. Việt Nam hiện nay còn tồn tại những thành phần kinh tế nào? A. Kinh
tế nhà nước; kinh tế hợp tác; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế cá thể tiểu chủ;
kinh tế tư bản tư nhân
B. Kinh tế nhà nước; kinh tế hợp tác; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế cá thể tiểu
chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế nhà
nước; kinh tế tập thể, hợp tác xã; kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn dầu tư nước
ngoài.
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA
Câu 1: Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ chủ nô
B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng
của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng xây dựng và đối nội, đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
lOMoARc PSD|14829063
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Sự khác biệt của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam so với các nhà nước pháp quyền khác là gì?
A. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dân B. Nhà
nước là công cụ chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ
nghĩa xã hội
C. Mang bản chất giai cấp nông dân, phục vụ lợi ích cho nhân dân D. Mang bản
chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dâ n; Nhà nước là công cụ chủ yếu để
Đảng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội Câu 15: Nhà nước xã
hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với bản chất của các
kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử. Tính ưu việt về mặt bản chất của nhà
nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào? A. Nhà nước xã hội chủ
nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi ích phù hợp với lợi
ích chung của quần chúng nhân dân lao động B. Bản chất của nhà nước xã hội
chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế của xã hội xã hội chủ nghĩa, đó là
chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận
của chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân
loại, đồng thời mang những bản sắc riêng của dân tộc
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Xét về chính trị, tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước xã hội
chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Là sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân
lao động trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng
giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã
hội
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp
có lợi ích phù hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động D. Là
sự thống trị của đa số đối với thiểu số
Câu 17: V.I.Lênin cho rằng, giai cấp vô sản sau khi giành được chính
quyền, xác lập địa vị thống trị cho đại đa số nhân dân lao động, thì vấn đề
quan trọng không chỉ là trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột, mà
điều quan trọng hơn cả là:
A. Chính quyền mới tạo ra được năng suất sản xuất cao hơn chế độ xã hội cũ, n hờ đó
mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
lOMoARc PSD|14829063
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng
giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã
hội
C. Mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp
D. Là sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao
động trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện
chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là:
A. Một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ
B. Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân
chủ.
C. Sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp
D. Không có câu trả lới đúng
Câu 19: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp đối với
giai cấp và đối tượng nào?
A. Nhân dân và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ
vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Các giai cấp, tầng lớp để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh
chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội C. Giai cấp
bóc lột đã bị lật đổ và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách
mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh
tế - xã hội
D.Những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an
ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội Câu
20: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
chính thức được xác lập khi nào?
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871 B. Cách
mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ
nghĩa đầu tiên trên thế giới (1917)
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ chức, tiến hành cách
mạng và xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng
1. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
đúng:“Dân chủ vừa là ...(1)..., vừa là...(2)... của công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội”
A. (1) Quyền lực (2) Công cụ
B. (1) Nền tảng (2) Động lực
C. (1) Mục tiêu (2) Động lực
D. (1) Mục tiêu (2) Hiện thực
lOMoARc PSD|14829063
2. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch
sử nhân loại, cho đến nay có bao nhiêu nền (chế độ) dân chủ? A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
3. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam,
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ trước hết
là một giá trị nhân loại chung. Và, khi coi dân chủ là một giá trị xã hội
mang tính toàn nhân loại, Người đã khẳng định:
A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là dân là chủ
C. Không có câu trả lời đúng
D. Dân chủ là dân làm chủ
4. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
đúng: “Khác với nền dân chủ tư sản, … của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
là thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế
độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu”
A. Bản chất chính trị
B. Không có câu trả lời đúng
C. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
D. Bản chất kinh tế
5. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Học thuyết Mác ra đời
C. Khi có nhà nước vô sản
D. Khi có nhà nước
6. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chức năng trấn áp đóng vai trò quyết định trong việc duy trì địa vị
của giai cấp nắm quyền chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội B. Sự
thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân, do cách mạng xã hội chủ nghĩa
sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội C. Không có
câu trả lời đúng
D. Nhà nước của thiểu số thống trị đối với đa số nhân dân lao động
lOMoARc PSD|14829063
7. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
đúng: “Xét về…, dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc” A. Bản chất
kinh tế
B. Không có câu trả lời đúng
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
8. Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại, dân chủ được hiểu với tư
cách là:
A. Quyền lực của giai cấp thống trị
B. Năng lực của giai cấp thống trị
C. Quyền lực của nhân dân
D. Năng lực của nhân dân
9. Đặc trưng nổi bật của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Khi những cơ sở kinh tế - xã hội cho sự tồn tại của nhà nước mất đi thì nhà
nước không còn
B. Nhà nước tồn tại vĩnh viễn mặc dù những cơ sở kinh tế - xã hội cho sự tồn tại
của nhà nước không còn
C. Bạo lực đối với bọn bóc lột, bọn phản động
D. Nhà nước sẽ tự tiêu vong khi không còn cần thiết đối với giai cấp công nhân
10. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt
Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ
trước hết là một giá trị nhân loại chung. Và, khi coi dân chủ là một thể chế
chính trị, một chế độ xã hội, Người khẳng định:
A. Chính quyền dân chủ có nghĩa là chính quyền do người dân làm chủ B.
Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà Chính phủ là
người đầy tớ trung thành của nhân dân
C. Tất cả đều đúng
D. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác... làm đầy
tớ. Làm đầy tớ cho nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng 11. Mỗi chế
độ dân chủ gắn với nhà nước đều mang bản chất của: A. Giai cấp bị trị
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp công nhân
lOMoARc PSD|14829063
D. Tiểu thương
Câu 7: V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình
thức liên minh đặc biệt trong giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chủ
nghĩa xã hội?
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức C. Giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản D. Giai cấp
công nhân với tầng lớp trí thức và doanh nhân
Câu 8: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp
biến đổi trong mối quan hệ nào?
A. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất
nghèo đói, bất công dẫn đến sự xích lại gần nhau.
B. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình
đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
C. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ sự áp bức
bóc lột dẫn đến sự xích lại gần nhau.
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật
của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I.Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo
cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm
1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam thể hiện việc giữ vững lập trường
chính trị - tư tưởng của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tất cả đều đúng
lOMoARc PSD|14829063
Câu 12: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ
trung tâm là phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Vậy giai cấp nào là lực lượng đi đầu thực hiện quá trình này? A. Giai cấp
công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã hội – giai
cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức B.
Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu
trong xã hội…
C. Giai cấp nông dân, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu
có và trung lưu trong xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến
trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây
dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc
dân tộc?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Thanh niên
Câu 15: Yếu tố nào quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau
giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội?
A. Họ chung sức hợp tác phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường
đồng thuận xã hội
B. Họ chung sức cải tạo và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực kinh tế của đời
sống xã hội
C. Họ có cùng mục tiêu phát triển kinh tế, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa cộng sản
D. Họ chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực
của đời sống xã hội
Câu 16: Xét dưới góc độ chính trị, trong một chế độ xã hội nhất định để tập
hợp lực lượng trong cuộc đấu tranh giai cấp của các giai cấp có lợi ích đối
lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí
trung tâm đều phải:
A. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác mang lại lợi ích cho mình
lOMoARc PSD|14829063
B. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp
với mình để thực hiện nhu cầu và lợi ích chung của mình
C. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác có những lợi ích đối lập
với mình
D. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác luôn ủng hộ những hoạt
động của mình
Câu 17: Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu:
A. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội có những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của giai cấp, tầng lớp ấy tạo nên.
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong m ột chế độ xã
hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức
quản lý quá trình sản xuất, về địa vịchính trị - xã hội…giữa các giai cấp và tầng lớp
đó.
D. Là những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất định
có liên hệ với nhau về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội
Câu 18: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, mức độ liên minh, xích
lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào các điều
kiện nào?
A. Văn hóa – xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ
B. Chính trị - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá
độ C. Kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá
độ D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
hình thành xuất phát từ:
A. Nhu cầu và lợi ích chính trị
B. Nhu cầu và lợi ích xã hội
C. Nhu cầu và lợi ích văn hóa
D. Nhu cầu và lợi ích kinh tế
Câu 20: Hiện nay ở Việt Nam, tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ
trương xây dựng thành một đội ngũ vững mạnh là:
A. Trí thức
B. Công nhân
C. Doanh nhân
D. Thanh niên
lOMoARc PSD|14829063
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng
đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 10: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy,
đặc điểm nào thể hiện dễ bị các thế lực phản động lợi dụng vấn đề dân tộc
để chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến
lược quan trọng
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng
đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 11: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy,
đặc điểm nào dễ nảy sinh mâu thuẫn, xung đột, tạo kẽ hở để các thế lực thù
địch lợi dụng vấn đề dân tộc phá hoại an ninh chính trị và sự thống nhất
của đất nước?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến
lược quan trọng
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng
đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 12: Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng
khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc. Vậy xu hướng nào thể
hiện do sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ,
của giao lưu kinh tế và văn hoá trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất
hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc, thúc đẩy các dân
tộc xích lại gần nhau?
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập B.
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn
liên hiệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc D. Đấu
tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nhỏ
dưới ách áp bức của các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 13: Hiểu theo nghĩa Dân tộc (nation) là cộng đồng chính trị - xã hội thì
đặc trưng cơ bản nào thể hiện vận mệnh dân tộc một phần rất quan trọng
gắn với việc xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
lOMoARc PSD|14829063
B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng những nội dung đã học để phân tích,
giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách khách quan, có cơ sở khoa học
C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn
giáo; MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính sách dân tộc tôn giáo của Đảng
và nhà nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp cách mạng
toàn dân duwois sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
Câu 23: Đâu là mục tiêu về kỹ năng khi học tập và nghiên cứu về vấn đề
dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Thấy rõ tính khoa học trong quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề dân
tộc, tôn giáo của chủ nghĩa Mác – Lênin, của ĐCS Việt Nam; từ đó xác định
trách nhiệm của bản thân góp phần tuyên truyền và thực hiện chủ trương, chính
sách, pháp luật về dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà nước
B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng những nội dung đã học để phân tích,
giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách khách quan, có cơ sở khoa
học C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN Mác – Lênin về vấn đề dân tộc,
tôn giáo; MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính sách dân tộc tôn giáo của
Đảng và nhà nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp cách
mạng toàn dân duwois sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
Câu 24: Chỉ rõ bản chất của tôn giáo, chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định
rằng: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo
ra. Vậy, mọi quan niệm về tôn giáo xét đến cùng được sinh ra từ đâu và
thay đổi như thế nào?
A. Được sinh ra từ những hoạt động sản xuất, những điều kiện sống nhất định
trong xã hội và thay đổi theo những thay đổi của cơ sở kinh tế B. Được sinh
ra từ những mục đích, lợi ích của con người, phản anh ước mơ, nguyện
vọng, suy nghĩ của họ
C. Được sinh ra từ những hoạt động sản xuất giản đơn, những điều kiện sống
tối thiểu trong xã hội và thay đổi theo những thay đổi của cơ sở kinh tế D. Tất
cả câu trả lời đều đúng
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát
triển lâu dài của xã hội loài người, trải qua các hình thức cộng đồng từ
thấp đến cao, bao gồm: thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc. Vậy đâu chính là
nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? A. Sự biến
đổi của lực lượng sản xuất
lOMoARc PSD|14829063
C. Kiến thức khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới D.
Kiến thức khoa học xã hội, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới Câu 2:
Quan hệ nào là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ dòng tộc
D. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 3: Vì sao phải thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân? A. Vì nó thể
hiện sự tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của
cá nhân đối với gia đình, xã hội và ngược lại
B. Vì đây là biện pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn,
tự do ly hôn để thỏa mãn những nhu cầu không chính đáng
C. Vì nó là cơ sở để bảo vệ hạnh phúc cá nhân và gia đình
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội thể hiện như thế nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chế độ xã hội nào để củng cố, duy trì chế độ bóc lột, với quan hệ gia
trưởng, độc đoán, chuyên quyền đã có những quy định khắt khe đối với
phụ nữ?
A. Xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Chế độ hôn nhân một vợ một chồng đã xuất hiện lần đầu tiên trong
xã hội nào?
A. Xã hội nguyên thủy
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 7: Trong các chế độ xã hội dựa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
thì hôn nhân một vợ một chồng thực chất chỉ đối với ai?
A. Chỉ đối với người đàn ông
lOMoARc PSD|14829063
Câu 18: Quan điểm sau đây của ai: "…một mặt là sản xuất ra tư liệu sinh
hoạt: thực phẩm, quần áo, nhà ở và những công cụ cần thiết để sản xuất ra
những thứ đó; mặt khác là sự sản xuất ra bản thân con người, là sự truyền
nòi giống…". Quan điểm trên đây của ai?
A. Ph. Ăngghen
B. C. Mác
C. V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen
Câu 19: Trong gia đình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình
cảm đang tăng lên, là do:
A. Đời sống vật chất của gia đình được nâng cao
B. Gia đình có xu hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu
là đơn vị tình cảm
C. Chuyển từ gia đình truyền thống sang gia đình hạt nhân
D. Nhận thức được tầm quan trọng của yếu tố tâm lý – tình cảm trong gia đình
Câu 20: Trong xã hội hiện đại, độ bền vững của gia đình Việt Nam phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
A. Sự ràng buộc của các mối quan hệ về trách nhiệm, nghĩa vụ giữa vợ và
chồng; cha mẹ và con cái
B. Sự hy sinh lợi ích cá nhân cho lợi ích gia đình, các mối quan hệ hòa hợp tình
cảm giữa chồng và vợ; cha mẹ và con cái
C. Sự đảm bảo hạnh phúc cá nhân, sinh hoạt tự do, chính đáng của mỗi thành viên gia
đình trong cuộc sống chung.
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, được hình thành, duy
trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của
các thành viên trong gia đình
C. Quan hệ huyết thống
D. Tất cả đều đúng
a. Quốc tế I
c. Quốc tế III
b. Quốc tế II b.Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 47. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác
và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào?
c.Gia đình thần thánh. d. Tình cảnh giai
a.Hệ tư tưởng Đức.
cấp công nhân Anh
Câu 48. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học. a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 49. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ phận
trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa
học b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chống Đuyrinh
Câu 50. Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen ?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Cả a, b, c
Câu 51. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa
xã hội khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 52. Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát triển tự
do của tất cả mọi người là cuả ai’’
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I. LêninCâu 53. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào
để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. a. Chủ
nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển
Anh. d. Cả ba đều đúng
Câu 54. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư đã được C.
Mác phát triển và trình bày một cách có hệ thống trong tác phẩm nào? a. Hệ
tư tưởng Đức
b. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh
c. Bộ Tư bản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 55. V.I. Lênin sinh ngày tháng năm nào?
a..5.5.1870
b. 22.4.1870
c.18.3.1870
d.28.11.1870
Câu 56. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
a.22.4.1924 b. 21.1.1924 c. 21.1.1922 d. 28.1.1924
Câu 57. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn
sinh động.
a. C.Mác
b. Ph.ănghen
c. V.I. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 58. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua
mấy giai đoạn chủ yếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 59. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở
đâu? a. Công xã Pari
b. Nga
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 60. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong
tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
b.Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
c.Phê phán cương lĩnh Gô-ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 61. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác
phẩm nào?
a. Một bước tiến, hai bước lùi.
b. Làm gì?
c. Sáng kiến vĩ đại.
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính
quyền Xô viết
Câu 62. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và
công nghệ hiện đại
của xã hội.
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 63. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể
chuyển biến thành cách mạng vô sản:
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
b. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực
hiện chuyên chính vô sản .
c. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 64. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội
là: a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
d. Cả a, b và c
Câu 65. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất:
a. Cơ cấu nghề nghiệp
b. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 66. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn
định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối
liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá?
a. Bộ lạc
b. Dân tộc
c. Quốc gia
d. Bộ tộc
Câu 67. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a và b.
Câu 68. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản
nhất của giai cấp công nhân nói chung?
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện
đại.
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Cả ba đều sai
Câu 69. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là
chết” a. V.I. Lênin
b. Phiđen Castrô
c. Hồ Chí Minh
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 70. Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho
cách mạng vô sản” là của:
a. Các Mác
b. Ăngghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 71. Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự của
chủ nghĩa cộng sản ?
a. Sự khốn cùng của triết học
b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 72. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là
công lao của:
a. Các Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I. Lênin
d. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 73. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm
sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội"
là của ai.
a. Ph. Ăng ghen.
b. V.I. Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Stalin.
Câu 74. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn diện
trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư
tưởng, v.v. để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa
cộng sản.
a. Đúng
b. Chưa hoàn toàn đúng
c. Sai
d. Có ý sai
Câu 75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa
là: a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 76. Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai
đoạn? a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 77. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa. b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên
phong lãnh đạo .
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông
dân. Câu 78. Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 22.6.1848 b.18.3.1871 c.4.9.1870 d.28.5.1871
Câu 79. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản. Câu
80. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ph.Ăngghen
d. V. I. Lênin
Câu 81. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo. a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp nông dân
Câu 82. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo? a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 83.Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
b. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
c. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập chuyển lê làm nhiệm
vụ của CCVS.
d. Cả a, b và c
Câu 84.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo? a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 85. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Cả ba đều đúng
Câu 86. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa là?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Cả a, ba và c.
Câu 87. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là
gì? a. Xoá bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 88. Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở
đâu? a. Pháp
b. Việt Nam
c. Nga
d. Trung Quốc
Câu 89. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới khác nhau ở điểm nào?
a. Đối tượng của cách mạng.
b. Lực lượng tham gia.
c.Lực lượng lãnh đạo.
d. Cả a, b, c
Câu 90. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa
là? a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản.
d. Cả a,b,c
Câu 91. Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là?
a. Công xã Pari
b. Nhà nước Xô viết
c. Nhà nước dân chủ nhân dân
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 92. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng.
a. Giai cấp tư sản.
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
Câu 93. Trí thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp
b. Một tầng lớp
c. Cả a,b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 94. Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức.
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột.
c. Do tâm lý, tình cảm.
d. Cả a, b và c
Câu 95: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ
nghĩa? a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tư tưởng
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
d. Cả a, ba và c
Câu 96. Ai đã nhận xét: “ ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê phán và của
chủ nghĩa cộng sản không tưởng phê phán là tỉ lệ nghịch với thời gian” a.
C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 97. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu
đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa
tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu?
a. C.Mác
b. V.I. Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 98. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội?
a. V.I. Lênin
b. Hồ Chí Minh
c. Đặng Tiểu Bình
d. Phạm Văn Đồng
Câu 99. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một
thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ
ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không thể là cái gì
khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai ? a.
C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I.Lênin
Câu 100. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Cả a, b và c
Câu 101. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 102. Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói
quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin )
a. Phong kiến
b. Nông dân
c. Tiểu tư sản
d. Tư sản
Câu 103. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội. b. Bắt
đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội
cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của
xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 104. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một
quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d.V.I.Lênin
Câu 105. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c
Câu 106. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông
nhất? a. Phật giáo c. Tin lành
12
b. Công giáo d. Hồi giáo
Câu 107. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ
nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 108. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 109. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 110. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc
trưng? a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 111. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 112. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng
sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công
nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật
trong chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 113. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 114. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 115. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào.
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 116. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân
là : a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 117. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: a. Xoá bỏ chế độ
tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người b. Giải phóng giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc
lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 118. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng
sản không phải là một …. (1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một …(2) mà
hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là một phong
trào….(3) nó xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C.Mác: Hệ tư tưởng Đức). a. Lý
tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái(1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
c. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
d. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 119. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào
quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 120. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi
vì: a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 121. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai
cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân c. Chủ nghĩa Mác
– Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước
d. Cả a, b và c
Câu 122. Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu á là nước
nào?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c.Triều Tiên
d.Mông cổ
Câu 123. Liên bang CH XHCN Xô-viết ( Liên xô) được thành lập năm nào?
a. 1917
b.1918
c.1922
d. 1924
Câu 124. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở.... của
Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản. a. Chính trị -
xã hội
b. Giai cấp
c. Xã hội - giai cấp
d. Chính trị
Câu 125. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là
sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và
.... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước c. Truyền thống yêu nước
b. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dân tộc
Câu 126. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng,
phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy
Câu 127. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam a.
Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân b. Chủ
nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân c. Chủ
nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước d. Chủ
nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong
trào yêu nước.
Câu 128. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên
chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. c.
Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và
cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. Câu 129. Cách
mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên
chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. c.
Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và
cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. Câu 130. Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam
trong Chánh cương vắn tắt của Đảng ta là:
a. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản
chủ nghĩa”.
b. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
c. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
d. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội chủ
nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa”.
Câu 131. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ
nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta Câu 132.
Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gì? a. Hình thái kinh tế -
xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm b. Vị trí của một
giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành
công Câu 133. Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 134. Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 135. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của
xã hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa.
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động. Câu 136. Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
Câu 137. Ai là người đưa ra lí thuyết “ Ba làn sóng” hay “ Ba nền văn
minh”? a. Sáclơ - phuriê
b. C.Mác
c. Alvin - Toffơlơ
d. Nich xon
Câu 138. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế
giới.
b. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội cho chủ
nghĩa xã hội
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính
quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 139. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông
Âu:
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng
Cộng sản Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến
hoà bình”
d. Cả a, b và c
Câu 140. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu đã làm
cho:
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi.
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi.
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
Câu 141. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào
là nổi bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu.
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau.
Câu 142. Công nghiệp hoá là :
a. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
b. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia quá độ lên CNXH.
c. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH. d.
Cả a và c.
Câu 143. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới
chủ nghĩa xã hội:
a. Là mâu thuẫn
b. Là thống nhất
c. Là thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 144. Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một giai đoạn phát
triển mới của chủ nghĩa tư bản.
a. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư
bản b. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có
của nó c. TBCN hiện đại không khác gì TBCN trước đây
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 145. Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Là quyền của con người
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội
Câu 146. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có nhà nước
d. Cả a, b và c
Câu 147. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 148. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động. Câu 149. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có
quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh) a.
Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
Câu 150. Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một
mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó
quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Nhà nước
Câu 151. Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết
mọi khó khăn” là của ai?
a. V.I. Lênin
b. Mao Trạch Đông
c. Hồ Chí Minh
d. Lê Duẩn
Câu 152. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế
nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c
Câu 153. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau
đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên Xô
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 154. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa
bao gồm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội
chính trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Cả ba đều đúng
Câu 155. Về bản chất “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” và “hệ thống
chuyên chính vô sản” là thống nhất?
a. Đúng nước ta hiện nay là: a. Đổi mới mục tiêu,
Câu 156. Đổi mới hệ thống chính trị ở con đường xã hội chủ nghĩa
b. Sai
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa
các tổ chức trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d. Đổi mới tư duy
Câu 157. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có
bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
Câu 158. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta
hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 159. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân
lao động và tính
dân tộc sâu sắc.
Câu 160. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống
xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c
Câu 161. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi
nào? a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 162. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại:
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 163. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng.
Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi ở
Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 164. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần
đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Những nguyên lý của CNCS
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Nội chiến ở Pháp
Câu 165. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 166. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi
sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 167. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò
quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 168. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 169. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ
quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định? a.
Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 170 Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công
nông-trí thức ?
a. Chính trị
b. Kinh tế
b. Tư tưởng
d. Văn hoá- xã hội
Câu 171. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 172. Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại”là
của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 173. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là: a. Các
dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các
nước. Câu 174. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Stalin
Câu 175. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống
phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương
diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 176. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ
chính trị – xã hội và ... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 177. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai
cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và
qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không
phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”.
a. Chế độ
b. Giai đoạn
c. Quá trình
d. Hình thức
Câu 178. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được
coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 179. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi
là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? a.
Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để
lại Câu 180. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? a. 49
b. 52
c. 54
d. 56
Câu 181. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao
nhiêu phần trăm số dân cả nước:
a. 15%
b. 13,5%
c. 13%
d. 17%
Câu 182. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là: a. Là
sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng. b. Là sự cố
kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất. c. Là có sự
chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc. d. Là các
dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú. Câu 183. Nghị quyết
“Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 184. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay
thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ
quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
Câu 185. Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ: a. Vấn
đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội ở nước ta hiện nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự
nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn
của dân tộc ta hiện nay.
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến
lược của Việt Nam hiện nay.
Câu 186. Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội. c. Là một hình
thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực
khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người
trước tự nhiên và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 187. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
Câu 188. Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của
ai? a. Hêghen
b. Phoi ơ bắc
c. C.Mác
d. V.I. Lênin
Câu 189. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người c. Do
sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội d. Cả
a, b và c
Câu 190. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của
loài người.
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân
loại. Câu 191. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích
của mình.
d. Cả a, b và c.
Câu 192. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta
có khoảng bao nhiêu?
a. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 193. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và
không ... của nhân dân.
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tín ngưỡng - tôn giáo
d. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 194. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã
hội phản ánh một cách hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của
tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống
Câu 195. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm
nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
Câu 196. Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật mácxít và thế
giới quan tôn giáo là đối lập nhau.
a. Đúng b. Sai
Câu 197. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia
đình? a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 198. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà
nước” là của ai?
a.C.Mác b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. Ph.Ăng ghen d. V.I. Lênin
Câu 199. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia
đình? a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 200. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong
chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - xã hội
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao
trình độ văn hoá và dân trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
Câu 201. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa
trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam – nữ.
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 202. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện
nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh
phúc d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 203. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế
nào? a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b, và c.
Câu 204. Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái gì trừu
tượng, cố hữu của cá nhân riêng biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hoà những quan hệ xã hội” trong tác phẩm nào? a. Gia đình thần
thánh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Luận cương về Phoi ơ bắc
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 205. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố
nào? a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 206. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội
nào? a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ
nghĩa d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 207. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã
hội b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng
d. Cả a, b và c
Câu 208. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực
hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất
nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ
xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 209. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là
cần thiết và tất yếu để thay đổi ... tinh thần, làm cho ... tinh thần của xã hội phù
hợp với phương thức sản xuất mới xét về mặt kinh tế đã hình thành. a. Đời
sống - đời sống
b. Phương thức sản xuất – phương thức sản xuất
c. Văn hoá - văn hoá
d. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 210. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và
văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá trong
thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần. c. Xuất phát
từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 211. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
Câu 212. Câu “Những tư tưởng thống trị của một thời đại bao giờ cũng chỉ là tư
tưởng của giai cấp thống trị”của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác & Ph.Ăng ghen
d. V.I Lênin.
Câu 213. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…,
là người lao động” ( V.I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 214. “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN”
được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng 1960.
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3.1961. d. Bác
nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.3.1961. Câu
215. Tìm phuơng án đúng cho câu “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia,
nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh, nguyên khí suy thì thế nước hèn và càng
xuống thấp”.
a. Nguyễn Trãi
b. Nguyễn Huệ
c. Lời ghi trên bia ở Văn miếu Quốc Tử Giám
d. Hồ Chí Minh
1. D 37 C 73 B 109 C 145 A 181 C
2. D 38 D 74 A 110 B 146 C 182 B
3. B 39 D 75 A 111 C 147 D 183 D
4. A 40 C 76 B 112 A 148 D 184 C
5. D 41 C 77 C 113 C 149 B 185 B
6. D 42 A 78 B 114 A 150 C 186 C
7. B 43 B 79 B 115 C 151 C 187 D
8. C 44 B 80 D 116 B 152 A 188 C
9. C 45 A 81 B 117 D 153 C 189 D
10 B 46 C 82 B 118 A 154 B 190 C
.
11 B 47 C 83 D 119 A 155 A 191 C
.
12 B 48 C 84 C 120 D 156 B 192 B
.
13 C 49 D 85 B 121 A 157 C 193 B
.
14 C 50 D 86 B 122 D 158 B 194 B
.
15 C 51 B 87 B 123 C 159 C 195 D
.
16 A 52 A 88 C 124 C 160 B 196 A
.
17 A 53 B 89 C 125 B 161 B 197 B
.
18 B 54 C 90 B 126 A 162 B 198 C
.
19 B 55 B 91 A 127 C 163 C 199 A
.
20 B 56 B 92 C 128 C 164 C 200 D
.
21 C 57 C 93 B 129 A 165 C 201 B
.
22 D 58 B 94 D 130 B 166 B 202 C
.
23 C 59 B 95 C 131 C 167 B 203 D
.
25
24. D 60 D 96 C 132 A 168 C 204 C
25. C 61 C 97 B 133 C 169 B 205 B
26. D 62 B 98 B 134 A 170 B 206 D
27. C 63 D 99 A 135 B 171 D 207 D
28. C 64 B 100 A 136 B 172 C 208 D
29. A 65 D 101 C 137 C 173 A 209 B
30. B 66 B 102 C 138 C 174 C 210 D
31. B 67 D 103 B 139 D 175 D 211 A
32. A 68 B 104 A 140 B 176 B 212 C
33. C 69 B 105 D 141 A 177 B 213 C
34. D 70 C 106 A 142 B 178 A 214 C
35. B 71 B 107 D 143 C 179 D 215 C
36. C 72 D 108 B 144 A 180 C 216
BÀI TẬP TẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm
xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi
nào? A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc
lột C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của
các hình thái kinh tế - xã hội
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình
phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ
nghĩa D. Cả a, b và c
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
là........ A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ
nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả a, b và c
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa
học là.......
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng –phê phán
D. Cả a, b và c
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác-Lênin được
cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị
học Mác-Lênin
B. Triết học Mác –Lênin, Kinh tế chính trị học Mác- Lênin, Chủ nghĩa xã
hội khoa học
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Triết học
Mác -Lênin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”?:
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN
Câu 9: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
là tác phẩm.......
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 10: Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước.................... A. Đến giai
đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong B. Đến giai đoạn cao của xã
hội CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới C. Đến giai đoạn cao của xã
hội CSCN nhà nước sẽ vẫn còn duy trì D. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN
nhà nước là nửa nhà nước
Câu 11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN
là A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 12: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước,
chức năng Nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội, chức năng chính trị
chức năng đối ngoại B. Chức năng đối nội,
Người đầu tiên biến chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành hiện thực là ai?
a. Hồ Chí Minh
b. F. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. C.Mác
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Flag question
Question text
Sự tan vỡ của CNXH ở Liên xô và các nước Đông Âu được cho là:
a. Thoái trào tạm thời nhưng nhất định sẽ thắng lợi
c. Có nhiều bước quanh co nhưng nhất định sẽ thắng lợi
d. Phục hồi từng bước
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Flag question
Question text
Chọn phương án đúng NHẤT: Nhà nước xã hội chủ nghĩamang bản chất
của:
c. giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Clear my choice
Quan hệ giữa giai cấp công nhân lao động với tầng lớp tư sản là:
Question 5
Answer saved
Flag question
Question text
Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp ở nước ta hiện nay, giai
cấp, tầng lớp nào đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến giữ vai trò
lãnh đạo ?
d. Tiểu tư sản
Clear my choice
Question 6
Answer saved
Flag question
Question text
Điểm khác biệt cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa so với các nền dân
chủ trước đây là:
c. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Clear my choice
Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền là :
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Flag question
Question text
Hạn chế cơ bản nhất của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là
gì?
a. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
b. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và
diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện
cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
và cộng sản chủ nghĩa.
d. Mang tính duy tâm trong việc phác thảo ra những đặc trưng của xã hội
tương lai
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Flag question
Question text
Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
là:
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ
nghĩa
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sỏ, nền tảng của dân chủ xã hội chủ
nghĩa
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sỏ, nền tảng của nhà nước xã hội chủ
nghĩa, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của dân chủ xã
hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sỏ, nền tảng của dân chủ xã hội chủ
nghĩa, Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã
hội chủ nghĩa
Clear my choice
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành, phát triển hình thái KT – XH.CSCN
b. Cả những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy và những
quy luật kinh tế của phương thức sản xuất TBCN
c. Những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất TBCN
Clear my choice
Question 11
Answer saved
Flag question
Question text
Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
Ph.Ăngghen chia làm mấy giai đoạn?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
Clear my choice
Question 12
Answer saved
Flag question
Question text
Điền vào chỗ trống. Theo C.Mác - Ăngghen: “Sự phát triển tự do của… là
điều kiện cho sự phát triển tự do của…”
Clear my choice
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
a. Tuyên truyền, giáo dục.
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Flag question
Question text
“Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát
triển, bao gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng
lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp,
hoặc sản xuất kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp” được nêu lên
ở Hội nghị lần thứ mấy của BCHTW Đảng, khóa X?
a. 7
b. 5
c. 8
d. 6
Clear my choice
Question 15
Answer saved
Flag question
Question text
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
a. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội
d. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ
nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
Clear my choice
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
c. Xóa bỏ chế độ TBCN và mọi chế độ áp bức bóc lột, xây dựng xã hội
XHCN và CSCN
Clear my choice
Question 17
Answer saved
Flag question
Question text
Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với
b. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
d. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển lên chủ nghĩa xã hội
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Flag question
Question text
Giành chính quyền là vấn đề cơ bản của cách mạng XHCN vì:
Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Flag question
Question text
Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
b. Giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Clear my choice