Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023

Some new points in TCVN 2737:2023

INNO Joint Stock Company


PROJECT: …
CLIENT: …
LOCATION: …
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023

• Thay đổi hệ số độ tin cậy của hoạt tải, bổ sung thêm một số loại tải trọng (xe PCCC,
tải trọng do phương tiện giao thông, tải trọng do trực thăng, tải trọng va chạm)
Change the partial factor of the live load, add some types of loads (fire protection
vehicles, loads from vehicles, loads from helicopters, collision loads)
• Tải trọng gió: Thay đổi phương pháp tính; điều chỉnh bảng giá trị W0 cho phù hợp
với QCVN 02:2022/BXD; điều chỉnh hệ số k.
Wind load: Change calculation method; Adjust the W0 value table to comply with
QCVN 02:2022/BXD; Adjust coefficient k.
• Thay đổi hệ số và phương pháp tổ hợp tải trọng.
Change coefficients and load combination methods.
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
Hệ số độ tin cậy của các tải trọng trong bảng 2, bảng 5 lấy bằng 1.2
The partial factor of the loads in table 2 and table 5 is taken as 1.2
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023

• Hệ số độ tín cậy của các


tải trọng trong bảng 4 lấy
bằng 1.3
• The partial factor of the
loads in table 4 is taken
as 1.3
• Phần dài hạn của tải
trọng tạm thời tiêu chuẩn
• Long term of standard
temporary load
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
• Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình tại độ cao tương
dương Ze. Có thể được nội suy theo bảng tính hoặc tính toán theo công thức sau:
• The coefficient accounts for the change in wind pressure according to altitude and
terrain type at a positive altitude Ze. Can be interpolated according to the
spreadsheet or calculated according to the following formular.

Đối với công trình nhà


For building
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
Hệ số độ cao
Altitude coefficient
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
Hệ số hiệu ứng giật Gf
Gust effect Gf

Đối với nhà cao tầng có hình dạng đều đặn theo chiều cao, có T1 >1s, chiều cao
≤ 150m (phụ lục E)
For high-rise buildings with regular shape according to height, with T1 > 1s,
height ≤ 150m (Appendix E)
• Nhà bê tông cốt thép / reinforcement concrete building

• Nhà Thép / Steel buidling


1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
• Hệ số tầm quan trọng của công trình lấy theo bảng H.1
• The importance coefficient of the project is taken according to table H.1
• Cấp C3: Công trình tập trung đông người; công trình có quy mô kết cấu lớn: dạng
nhà có chiều cao trên 75m
• Level C3: Construction with large crowds of people; The project has a large
structural scale: building with a height of over 75m
• Cấp C2: Công trình khác ngoài các công trình có cấp C1 và C3
• Level C2: Constructions other than those with levels C1 and C3
• Cấp C1: Nhà ở riêng lẻ 1 tầng; Công trình tạm; nhà bảo vệ; bãi để xe; lều trài;
hang rào.
• Level C1: 1-storey individual house; Temporary works; guard house; parking lot;
tent; fence.
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023
Tổ hợp tải trọng công trình cấp C3
Load combination level C3

TCVN 2737-2023
Combo TLBT TTHT TUONG ALD TTD HTA HTB HTC HTD HTE HTF HTG HTH GDX1 GDX2 GDY1 GDY2 GTX GDX GTY GDY
ULS1 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.3 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2
GDX 1 1
GDY 1 1
ULS2 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.17 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.233 1.233
ULS3 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.17 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 -1.233 -1.233
ULS4 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.17 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.233 1.233
ULS5 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.17 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08 -1.233 -1.233
ULS6 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.37 1.37
ULS7 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 -1.37 -1.37
ULS8 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 1.37 1.37
ULS9 1.1 1.25 1.12 1.1 1.15 -1.37 -1.37

TCVN 2737-1995
1 Một số điển mới trong tiêu chuẩn TCVN 2737:2023
Some new points in TCVN 2737:2023

SO SÁNH HỆ SỐ TỔ HỢP CỦA TẢI TRỌNG


COMPARE THE LOAD COMBINATION COEFFICIENT OF THE LOAD CASE

HỆ SỐ TỔ HỢP
LOAD COMBINATION COEFFICIENT SO SÁNH (2023/1995)
TCVN 2737-1995 TCVN 2737-2023 COMPARE (2023/1995)

TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN


1.144 (average) 1.318 (average) 1.15
DEAD LOAD
HOẠT TẢI 1.15(1.25)
1.3(1.2) 1.5
LIVE LOAD
TẢI TRỌNG GIÓ
1.37 2.42 1.766
WIND LOAD
THANK YOU FOR
YOUR ATTENTION

You might also like