Professional Documents
Culture Documents
Lupus Erythematosus
Lupus Erythematosus
MỤC TIÊU
Lupus ban đỏ • Trình bày định nghĩa, nguyên nhân, phương pháp điều trị của bệnh
lupus ban đỏ dạng đĩa và lupus ban đỏ hệ thống
(Lupus Erythematosus)
• Trình bày các yếu tố tác động và sinh lý bệnh của bệnh lupus ban đỏ
ThS. Ds Nguyễn Ngọc Phúc • Trình bày cơ chế tác động, dược động, chỉ định, CCĐ, tác dụng phụ,
Bộ môn: Dược lý liều dùng của các thuốc điều trị bệnh lupus ban đỏ
Học phần: Dược lý 3
1 2
1
3/6/2023
• Tổn thương đa cơ quan: da, niêm mạc, gan, thận, khớp, tim, phổi, • Dùng thuốc
hệ TK • Nhiễm trùng
• Ánh nắng mặt trời
NGUYÊN NHÂN
ĐIỀU TRỊ
• Di truyền: HLAB8, HLA-DR3, HLA-DRw52, HLA-DQw1 • Tại chỗ: kem corticoid nhóm TB, kem chống nắng
• Rối loạn miễn dịch • Toàn thân: Corticoid, thuốc ức chế miễn dịch, chất sinh học
5 6
• Người da màu: khởi phát sớm, triệu chứng nặng hơn, tỷ lệ tử vong cao hơn
• Triệu chứng thường nặng hơn ở nam giới, trẻ em, người trên 50 tuổi
• Tỷ lệ sống sau 5 năm là 95% và sau 10 năm là 92% sau điều trị. Tỷ lệ sống
giảm còn 88%/10năm ở BN lupus nephritis.
7 8
2
3/6/2023
Systemic International
Collaborating Clinics -
SLICC 2012
9 10
• NSAIDS Cơ chế: chất chuyển hoá có hoạt tính + DNA ngăn sao chép tế bào
• Glucocorticoids Chỉ định: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, viêm mạch, bệnh u hạt
Wegener và các bệnh thấp nặng khác
• Thuốc trị sốt rét: hydroxychloroquine (ức chế kích hoạt TLRs)
ADME: Hấp thu nhanh, chuyển hoá qua gan, gắn protein huyết tương,
• Chế phẩm sinh học: rituximab
phân bố tất cả mô (gồm não và dịch não tuỷ), qua được nhau thai và
• Thuốc ức chế miễn dịch: Cyclophosphamide, mycophenolate,
sữa mẹ (số lượng nhỏ), đào thải qua thận Chỉnh liều theo rối loạn
azathioprine, thalidomide, truyền tĩnh mạch immunoglobulin liều cao
chức năng thận
11
Tác dụng phụ: rụng tóc, buồn nôn và nôn, viêm miệng 12
3
3/6/2023
Chỉ định: dự phòng thải ghép cấp tính, lupus ban đỏ hệ thống (off-label) Tác động: Giảm sản xuất tb lympho T và B
ADME: Hấp thu nhanh, nhanh chóng chuyển thành dạng có hoạt tính ADME: Chất chuyển hoá 6-thioguanine phụ thuộc enzyme thiopurine
(mycophenolic acid), T1/2 = 16 giờ; Thải trừ qua thận metyltransferase (TPMT). Thiếu TPMT tăng nguy cơ suy tuỷ
ADRs: nôn, tiêu chảy, giảm bạch cầu, dễ nhiễm CMV (virus cytomegalo) Tương tác thuốc: Allopurinol, febuxostat
CCĐ: PN có thai và cho con bú, nhiễm trùng cấp tính Tác dụng phụ: chán ăn, buồn nôn và nôn, suy tuỷ, tăng nguy cơ nhiễm trùng
Tương tác thuốc: CCĐ: nhiễm trùng nặng, suy giảm nghiêm trọng chức năng gan hoặc tuỷ
• Antacids, khoáng chất (magie, canxi, sắt), sevelamer uống cách 2 giờ xương, viêm tuỵ, tiêm vaccine sống.
• Cholestiramine, PPI, rifampin, acyclovir, valacyclovir, probenecid, azathioprine
15 16
4
3/6/2023
Thuốc Liều dùng Ghi chú Thuốc Liều dùng Ghi chú
Thận trọng với BN suy thận, bệnh 500-1000mg/m2
IV, da mỗi Chỉnh liều ở BN rối loạn CN thận
Nsaids
tim mạch, vấn để về đường tiêu hoá Cyclophosphamide 3-4 tuần Vô sinh ở nữ và nam giới, gây
PO, khởi đầu 0,1 – 1,5 PO, 1-5mg/kg/ngày quái thai
Prednisone, Liều khởi đầu dùng trong 4-6 tuần
mg/kg/ngày; duy trì
prednisolone giảm dần xuống liều duy trì
<10mg/ngày
Mycofenolate mofetil PO, 500 – 3000 mg/ngày CCĐ: PN mang thai
IV 100-1000mg/ngày x 3
Methylprednisolone TH bệnh nặng, giảm liều PO
Duy trì <10 mg/ngày PO
Azathioprine 2 – 2,5 mg/kg/ngày Thiếu men TPMT: giảm liều
Hydroxycholoroquine PO, 200 – 400mg/ngày Chỉnh liều ở BN suy gan, suy thận
IV, 375mg/m2 da/tuần x 4 Liệu pháp thay thế đối với BN
Methotrexate PO,SC 15-25 mg/tuần Giảm độc tính khi dùng với acid folic Rituximab
IV, 500-1000 mg ngày 1, 15 kháng trị các thuốc khác
17 18
5
3/6/2023
SLE TỔN THƯƠNG KHỚP SLE TỔN THƯƠNG NỘI TẠNG MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
• Corticoid liều thấp - Tràn dịch màng tim, màng phổi, - Hydroxychloroquine
màng bụng - Corticoide 0,5 – 1,5 mg/kg/ngày
• Hydroxychloroquine - Giảm các dòng tế bào máu mức - IEC cho TT thận
không nghiêm trọng
• MTX - Protein niệu không HC thận hư
• Leflunomide
21 22
SLE TỔN THƯƠNG NỘI TẠNG MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH ACR 2012 – ĐIỀU TRỊ SLE TỔN THƯƠNG THẬN
6
3/6/2023
HIỆU QUẢ CYCLOPHOSPHAMIDE VÀ MMF ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
• Đáp ứng một phần: giảm protein niệu > 50% so với trước điều trị,
• NC trong lupus TT thận nặng
Albumin máu < 3g/dl và cải thiện GFR > 50% so với trước điều trị
• Hiệu quả tương tự trong đáp ứng hoàn toàn hoặc đáp ứng
• Đáp ứng hoàn toàn: protein niệu < 0,5 g/24h, albumin máu ≥ 3g/dl,
một phần
GFR > 60 ml/phút hoặc cải thiện GFR > 50% so với trước điều trị,
• Hiệu quả lâu dài trong MMF cần NC thêm
không có hồng cầu niệu, trụ niệu
• Khuyến cáo CĐ giai đoạn bệnh thận GĐ III và IV
• Không đáp ứng: protein niệu > 3g/24h, giảm protein niệu < 50% so
25 với trước điều trị, giảm GFR > 20% so với trước điều trị 26
SLE TỔN THƯƠNG THẬN KHÁNG TRỊ CÁC TRỊ LIỆU KHÁC TRONG SLE
7
3/6/2023
• Điều trị phòng ngừa các biến chứng như: loãng xương, tắc