ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TIN 8

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về lọc dữ liệu?
A. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được giữ lại và các hàng không
thỏa mãn điều kiện bị xóa.
B. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được hiển thị và các hàng không thỏa
mãn điều kiện được ẩn đi.
C. Khi bỏ chế độ lọc, bảng dữ liệu sẽ trở về trạng thái trước khi đặt chế độ lọc.
D. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện, các hàng còn sẽ ẩn đi.
Câu 2: Để mở ra một bảng chọn các hình cơ bản thì ra vào dải lệnh nào?
A. Data
B. Fomat
C. Insert
D. Paragraph
Câu 3: Để thêm cột muốn sắp xếp, tiếp tục thực hiện ta cần chọn lệnh nào?
A. Coppy B. Sort C. Data D. Add Level
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng,
giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
Câu 5: Nếu sao chép công thức E4 là =C4*D4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là:
A. =C4*D4 B. =C9*D9 C. =C4+D4 D. =C9*D4
Câu 6: Muốn chèn hình ảnh vào vị trí cần chèn trên văn bản thì ta cần?
A. Đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kì
B. Đặt con trỏ soạn thảo ở đầu trang
C. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn trong văn bản
D. Đặt con trỏ soạn thảo ở cuối trang
Câu 7: Có các dạng biểu đồ cơ bản nào?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối.
A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để trở thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để trở thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để trở thành địa chỉ tuyệt đối.
Câu 9: Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần em chọn nhóm lệnh nào?
A. Filter B. Sort C. Data D. Sort & Filter
Câu 10: Để sắp xếp và lọc dữ liệu em nháy chọn dải lệnh?
A. Insert B. Data C. Layout D. Home

Câu 11: Biểu tượng nằm trong nhóm lệnh nào?


A. Home B. Sort C. Sort & Filter D: Insert
Câu 12: Để sắp xếp dữ liệu em nháy vào lệnh nào trong dải lệnh Data?
A. Select All B. Sort C. Filters D. Text Filters
Câu 13: Để tạo hình vẽ thì ta chọn lệnh?
A. Drawing Tools
B. Font
C. Shapes
D. Đáp án khác
Câu 14: Địa chỉ tuyệt đối là:
A. Sử dụng kí hiệu $ đặt trước tên cột và tên hàng.
B. Sử dụng kí hiệu $ đặt trước tên cột.
C. Sử dụng kí hiệu $ đặt trước tên tên hàng.
D. Sử dụng kí hiệu $ đặt sau tên cột và tên hàng.
Câu 15: Lệnh nào dưới đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong Excel, địa chỉ tương đối:
A. Không thay đổi khi sao chép công thức.
B. Địa chỉ ô tính có địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.
C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức.
D. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép công
thức.
Câu 17: Mục đích của việc sắp xếp dữ liệu là gì?
A. Hoán đổi vị trí các hàng trong bảng
B. Dựa vào nội dung của một cột cụ thể để giá trị dữ liệu trên các hàng sắp xếp theo
thứ tự tăng dần hoặc giảm giần
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 18: Để tạo vùng vẽ thì ta chọn?
A. Font
B. Shapes
C. New Drawing Canvas
D. Fit
Câu 19: Để bỏ lọc dữ liệu em nháy vào lệnh nào?
A. Select All B. Number Filters C. Text Filters D. Sort &
Filter
Câu 20: Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là:
A. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột giữ nguyên khi sao chép công thức.
B. Địa chỉ ô tính có địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.
C. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng thay đổi nguyên khi sao chép công
thức.
D. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép
công thức.
Câu 21: Biểu đồ hình tròn thường được sử dụng để:
A. So sánh dữ liệu.
B. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. So sánh các phần với tổng thể.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 22: Chọn hình vẽ đã tạo và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh trên dải lệnh?
A. Insert
B. Home
C. Drawing Tools/ Format
D. View
Câu 23: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để:
A. So sánh dữ liệu.
B. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. So sánh các phần với tổng thể.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Lọc dữ liệu để làm gì?
A. Hiển thị những hàng hóa thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ
bị ẩn đi
B. Ẩn những hàng hóa thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn sẽ hiện đi
C. Ẩn những hàng hóa thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn sẽ ẩn đi
D. Hiện những hàng hóa thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn sẽ hiện đi
Câu 25: Để tạo biểu đồ:
A. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn dạng biểu đồ, chọn thẻ Insert, kiểu biểu đồ
trong nhóm lệnh Charts.
B. Chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts.
C. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ
trong nhóm lệnh Charts.
D. Chọn thẻ Insert, chọn kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Table.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy nêu các bước chèn một ảnh trong máy tính vào một văn bản và tạo
khung viền cho ảnh theo một kiểu tự chọn.
Câu 2: Biểu đồ là gì? Theo em biểu đồ cột thường được dùng khi nào?
Câu 3: Nêu các bước tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.

Câu 4: Sử dụng trang tính với


bảng dữ liệu dưới đây:
a. Khi sao chép công thức tại ô
D4 sang các ô D5, D6, D7, D8 thì tại
ô D5, D6, D7, D8 sẽ có công thức
như thế nào?
b. Hãy nêu các bước thực hiện
lọc để hiển thị các lớp khối 8.

Câu 1: Bước 1: Chọn vùng cần chèn


ảnh.
Bước 2: Chọn lệnh Pictures trên dải
lệnh Insert.

Bước 3: Chọn dải lệnh Picturs


Tools/Format.

Bước 4: Chọn Picture Style để tạo


khung viền.

You might also like