Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Phụ lục tính toán

TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TƯỜNG CHẮN

1.1. Mặt cắt tính toán

1.2. Sơ đồ bài toán

b3

G4

G1 G5
h1
Ht

G2
P

G3
h2

b1 b4 b2

1.3. Các số liệu tính toán:


+ Công trình cấp IV
+ Các hệ số an toàn cho phép [K] = 1,15
Hệ số vượt tải (theo tiêu chuẩn TCVN 04-05:2012)
- Trọng lượng bản thân (BTCT) : n = 1,1
Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn ĐT NN&PTNT Vĩnh Phúc Trang 1
Phụ lục tính toán

- Áp lực thẳng đứng do tải trọng ngoài : n = 1,1


- Áp lực bên của đất (đất đắp) : n = 1,15
+ Trọng lượng riêng: Đá xây bt = 2,0 T/m3
+. Các thông số đất đắp dự kiến
Dung trọng tự nhiên đất đắp = 1,86 (T/m3)
Góc ma sát trong:  = 9o02'
Lực dính kết: C = 1,28 T/m2
Trọng lượng riêng của nước: n = 1 T/m3
1.4. Xác định các lực tác dụng theo phương đứng
a)Trọng lượng bản thân của tường:

Điểm đặt cách điểm A một đoạn:

Điểm đặt cách điểm A một đoạn:

Điểm đặt cách điểm A một đoạn:

b) Trọng lượng đất đắp tác dụng lên tường:

Điểm đặt cách điểm A một đoạn:

Điểm đặt cách điểm A một đoạn:

1.5. Xác định các lực tác dụng theo phương ngang
+ Hệ số áp lực đất chủ động

* Áp lực đất chủ động

Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn ĐT NN&PTNT Vĩnh Phúc Trang 2


Phụ lục tính toán

Điểm đặt của Ecđ1 cách chân tường

* Áp lực do tải trọng ngoài


+ Tải trọng xe thi công: (T/m2)
cd2 x cd
E = q .K .H= 1,50*0,53*2,0= 1,58 (T)
m
Điểm đặt Ecđ2 cách chân tường H/2 = 1,0

Tải trọng Tải trọng


tiêu chuẩn tính toán Cánh Mô men
Ký Đứn Hệ số tay Chống Gây
hiệu g Ngang lệch tải Đứng Ngang đòn lật lật
0.90 0.95 0.45 0.43
G1 1,05
0.32 0.33 0.75 0.25
G2 1,05
1.60 1.68 0.80 1.34
G3 1,05
0.42 0.48 0.80 0.39
G4 1,15
1.95 2.25 1.25 2.81
G5 1,15
0.666
1.96 2.35 7
Ecd1 1,2 1,57
1.58 1.90 1
Ecd2 1,2 1,90
5.92 3.54 3.47
Tổng 5,21

1.6. Kiểm tra ổn định về lật :

KL =

Trong đó:
+ MCL: tổng momen chống lật; MCL= 5,21 T.m
+ MGL: tổng momen gây MGL = 3,47 T.m

Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn ĐT NN&PTNT Vĩnh Phúc Trang 3


Phụ lục tính toán

Hệ số ổn định cho phép với tải trọng cơ bản:


[K] =
Trong đó:
+ nc: hệ số tổ hợp tải trọng, đối với tổ hợp tải trọng cơ bản : nc = 1,0
+ Kn: hệ số tin cậy phụ thuộc vào cấp công trình và tổ hợp tải trọng, đối với
công trình cấp II : Kn = 1,15
+ m: hệ số điều kiện làm việc, m = 1,0.
Thay vào công thức, ta được:

KL =

 Tường đảm bảo đảm bảo ổn định về lật.


1.7. Kiểm tra ổn định về trượt phẳng:

Trong đó:
G : tổng các lực tác dụng theo phương đứng; G = 5,19(T)
f : hệ số ma sát giữa tường và nền; f = 0,65
B : chiều rộng đáy tường; B =1,6m
C : lực dính đơn vị đáy tường C = 1,28 T/m2.
P : tổng các lực tác dụng theo phương ngang; P = 3,54 (T).
Thay vào công thức, ta được:

KT =

[K]: hệ số an toàn ổn định cho phép:


[K] =
Ta thấy: KT = 1,53> [K] = 1,15
 Tường đảm bảo ổn định về trượt phẳng.

Đơn vị lập: Công ty cổ phần tư vấn ĐT NN&PTNT Vĩnh Phúc Trang 4

You might also like