Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

QA QB
z1 = z2 =
q q

Q 2A Q 2B
S1 = S2 = −
2q 2q

2Q A L
z1 = z 2 =L − z1
q

2Q A z1 8Q3A L 2Q A z 2 − Q B L
S1 = = S2 =
3 9q 3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 1: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = VA = 12 (kN)

1
QCtrái =Q A +SqAC = 12 −  4  6 = 0 (kN)
2

QCphai =QCtrái =0 (kN)

1
Q B =QCphai +SqCB = 0 −  4  6 = −12 (kN)
2

M phai
A = 0 (kNm)

1 12  6
M C = M A + S1 = = 24 (kNm)
3
1 12  6
M Btrái = M C + S2 = 24 − = 0 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 2: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = 0 (kN)
1
Q =Q A +SqAB = 0 −  6  1,5 = −4,5 (kN)
trái
B
2
Q B =Q B +VB = − 4,5 + 10,5 = 6 (kN)
phai trái

QCtrái =Q Bphai +SqBC = 6 − 6  2 = −6 (kN)


QCphai =QCtrái +VC = − 6 + 10,5 = 4,5 (kN)
1
Q Dtrái =QCphai +SqCD = 4,5 −  6  1,5 = 0 (kN)
2
M A = 0 (kNm)
phai

1 4,5  1,5
M Btrái = M Aphai + S1 = − = −2, 25 (kNm)
3
M B = M B = −2, 25 (kNm)
phai trái

1 6  1
M BCmax = M Bphai + S2a = −2, 25 + = 0,75 (kNm)
2
1 6  1
M Ctrái = M BCmax + S2b = 0,75 − = −2, 25 (kNm)
2
1 4,5  1,5
M Cphai = M Ctrái = −2, 25 (kNm) M Dtrái = M Cphai + S3 = −2, 25 + = 0 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 3: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = VA = 6 (kN)

1
QCtrái =Q A +SqAC = 6 −  6  2 = 0 (kN)
2

QCphai =QCtrái =0 (kN)

1
Q B =QCphai +SqCB = 0 −  6  6 = −6 (kN)
2

M phai
A = 0 (kNm)

26 2
M C = M A + S1 = = 8 (kNm)
3
26 2
M Btrái = M C + S2 = 8 − = 0 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 4: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình. Liên
kết tại B là ngàm.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = −10 (kN)

1
Q Btrái =Q A +SqAB = −10 −  4  3 = −16 (kN)
2

M phai
A = −6 (kNm)

1 6  3
M B = M A + S1 = −6 − 10  3 − = −42 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

= + +
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 5: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình. Liên
kết tại A là gối tựa, tại B là khớp.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = 0 (kN)
1
Q Btrái =Q A +SqAB = 0 −  8  1,5 = −6 (kN)
2
B =Q B +VB = − 6 + 22,75 = 16,75
Q phai trái
(kN)

QCtrái =Q Bphai +SqBC = 16,75 − 8  4 = −15, 25 (kN)

M phai
A = 0 (kNm)
1 6  1,5
M Btrái = M phai
A + S1 = − = −3 (kNm)
3
M phai
B = M trái
B = −3 (kNm)
16,75
z1 = = 2,09 (m) z 2 =4 − 2,09 = 1,91 (m)
8 phai
M BCmax = M B + S2a
1 16,75  2,09
= −3 + = 14,54 (kNm)
2
1 15, 25  1,91
M Ctrái = M BCmax + S2b = 14,54 − =0
2
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 6: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Giải:

Giả thiết chiều các phản lực liên kết


như hình.
Xác định phản lực:

F z = 0  HA = 0

1 2
 M /A = 0  6  6  3 + ( 2  6  6)  3  6 − VB 6 = 0  VB = 30 (kN)
1 1
 /B
M = 0  V A  6 − 6  6  3 − (
2
 6  6) 
3
 6 = 0  VA = 24 (kN)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Dùng phương pháp mặt cắt để tính:


• Xét đoạn AB: Dùng mặt cắt 1-1 cắt qua đoạn AB chia dầm ra
làm 2 phần, giữ phần bên trái dầm để xét 0 ≤ z1≤ 6 m
Phần tải trọng tam giác:
q(z1 ) z1 z z
=  q(z1 ) = 1 ×(q 2 − q1 ) = 1  6 = z1
q 2 − q1 L L 6
1
 Fy = 0  VA − 2  z1  z1 − 6z1 − Q y1 = 0
1 z12
 Q y1 = VA −  z1  z1 − 6  z1 = 24 − − 6z1
2 2
• Tại A (z1= 0)  Q y1 = 24 (kN)
62
• Tại B (z1= 6 m)  Q y1 = 24 − − 6  6 = −30 (kN)
2
• Tại điểm z1= 2 m trong đoạn AB:
22
 Q y1 = 24 − − 6  2 = 10 (kN)
2
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

z1 1 z1
 M /O1 = 0  VA  z1 − 6  z1  2 − ( 2 z1  z1 )  3 − M x1 = 0
z13
 M x1 + + 3z12 − 24z1 = 0
6
z13
 M x1 = − − 3z12 + 24z1
6
• Tại A (z1= 0)  M x1 = 0
63
• Tại B (z1= 6 m)  M x1 = − − 3  62 + 24  6 = 0 (kNm)
6
Vậy trên đoạn AB có cực trị, tại vị trí có Qy1 = 0 .
z12
Tìm điểm cực trị: Q y1 = 24 − − 6z1 = 0  z1 = 3,165 (m)
3
2
3,165
 M x2max = − − 3  3,1652 + 24  3,165 = 40,62 (kNm)
6
43
• Tại z1= 4 m  M x1 = − − 3  42 + 24  4 = 37,33 (kNm)
6
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 7: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Q A = −5 (kN)

Q Btrái =Q A +SqAB = −5 + 0 = −5 (kN)

Q phai B = −5
trái
B =Q (kN)
1 6  4
B +SqBC = −5 −
QCtrái =Q phai = −17 (kN)
2

M phai
A = 0 (kNm)

M Btrái = M phai
A + S1 = 0 − 5  2 = −10 (kNm)

M phai
B = M B + M = −10 + 20 = 10
trái
(kNm)
1 12  4
M Ctrái = M phai
B + S2 = 10 − 5  4 − = −26 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 8: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 9: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 10: Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen cho dầm như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

M /C = 0  VD  2 = 0  VD = 0 (kN)

M /D = 0  VC  2 = 0  VC = 0 (kN)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

F = 0  H
z D =0

M = 0 /E

1 1
 VD  4 −  6  4   4 + M E = 0
2 3
 M E = 16 (kN)m
1
 Fy = 0  VD − 2  6  4 + VE = 0
 VE = 12 (kN)
Q D = 0 (kN)
1
Q Etrái =Q D +SqDE = 0 −  6  6 = −12 (kN)
2
1 12  4
M phai
D = 0 (kNm) M Etrái = M Dphai + SQDE = − = −16 (kNm)
3
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

F z = 0  HA + HC = 0  HA = 0

F y = 0  −15 + VB − 4  3 − VC = 0
 VB = 27(kN)
M /A = 0  M A − VB  2 + 4  3  3,5 = 0
 M A = 12 (kN)
Q A = −15 (kN) Q Btrái = Q A = −15 (kN)
Q phai
B = Q A +VB = −15 + 27 = 12 (kN)
Q phai
B = Q B = 12 (kN)
trái

QCtrái =Q Bphai +SqBC = 12 − 4  3 = 0 (kN)


M phai
A = M A = 12 (kNm)
M Btrái = M Aphai + SQAB = 12 − 15  2 = −18 (kNm)
1 12  3
M phai
B = M B = −18 (kNm)
trái
M Ctrái = M phai
B + SQBC = −18 + = 0 (kNm)
2
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 11: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình. Liên kết tại
A là gối tựa, liên kết tại C là gối cố định, liên kết tại B là liên kết
hàn.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Giả thiết chiều các phản lực liên kết như hình. Các phương trình cân
bằng tĩnh học:
F z = 0  H C − P = 0  H C = P = 20 (kN)

M /C = 0  VA  5 − 10  5  2,5 − 20  3 = 0  VA = 37 (kN)

F y = 0  VA − 10  5 + VC = 0  VC = 10  5 − 37 = 13 (kN)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

F z1 = 0  N z1 = 0 (kN)

F y1 = 0  VA − 10  5 − Q y1 = 0  Q y1 = 37 − 10  5 = −13 (kN)

M /B = 0  VA  5 − 10  5  2,5 − M x1 = 0
 M x1 = 37  5 − 10  5  2,5 = 60 (kNm)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

F z2 = 0  −Q y1 +N z2 = 0
 N z2 = Q y1 = −13 (kN)

F y2 = 0  − N z1 − Q y2 = 0
 Q y2 = − N z1 = 0 (kN)

M /B = 0  M x1 − M x2 = 0
 M x2 = M x1 = 60 (kNm)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

N A = 0 (kN)

N Btrái = N A = 0 (kN)

Q phai
A = VA = 37 (kN)

Q Btrái = Q Aphai − SqAB = 37 − 10  5 = −13 (kN)

Q phai 37 Q Btrái 13
M A = 0 (kNm) z1 =
A
= = 3,7 (m) z2 = = = 1,3 (m)
q 10 q 10
1
M maxAB = M A + S1a =  37  3,7 = 68,5 (kNm)
2
1
M Btrái = M maxAB + S1b = 68,5 −  13  1,3 = 60 (kNm)
2
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

N Bphaûi = N z2 = −13 (kN)

N Ctraùi = N Bphaûi = −13 (kN)

Q Bphaûi = Q y2 = 0 (kN)

Q B'trái = Q Bphai = 0 (kN)

Q phai
B' = Q B' − 20 = −20
trái
(kN)

QCtrái = Q phai
B' = −20 (kN)

M phai
B = M x2 = 60 (kNm) M traù
B'
i
= M phaûi
B
= 60 (kNm)

M phai
B' = M B' = 60 (kNm)
trái
M Ctrái = M B'phai + SQB'C = 60 − 20  3 = 0 (kNm)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 12: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 13: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 14: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 15: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 16: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 17: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 18: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 19: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

M /A = 0  15  2 + 10  4 − B y  6 = 0  B y = 11,67 (kN)

F y = 0  A y − 15 − 10 + B y = 0  A y = 13,33 (kN)

M /C = 0  B y'  6 − 12  2 = 0  B y' = 4 (kN)

F y' = 0  B y' − 12 + C y' = 0  C y' = 8 (kN)

M /C = 0  A z  6sin 45o + A y  ( 6 + 6cos 45o )


−15  ( 4 + 6cos 45o ) − 10  ( 2 + 6cos 45o ) − 12  2 = 0
 A z = 17, 4 (kN)

F z' = 0  A z cos 45o − A y sin 45o


+15sin 45o + 10sin 45o − C z' = 0
 C z' = 20,58 (kN)
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG
CHƯƠNG 3: NỘI LỰC TRONG HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ĐỘNG

Bài tập 20: Vẽ biểu đồ nội lực cho khung như hình.

You might also like