Professional Documents
Culture Documents
CD - Toán 10 - Ôn Thi Học Kì 1
CD - Toán 10 - Ôn Thi Học Kì 1
CD - Toán 10 - Ôn Thi Học Kì 1
• Mệnh đề chứa biến là một khẳng định chứa một hoặc nhiều biến thay đổi.
• Tính đúng sai của mệnh đề phụ thuộc vào giá trị cụ thể của các biến.
• Mệnh đề chứa biến là mệnh đề nếu ta cho các biến đó những giá trị nhất định.
6. Kí hiệu ", $
• Các đối tượng có chung một hay nhiều tính chất quy tụ lại thành một tập hợp, mỗi đối tượng
là một phần tử.
• Mỗi tập hợp được xác định bởi:
+ Cách liệt kê: A = {a1 ;a2 ;a 3 ;...} ;
{
+ Cách nêu tính chất đặc trưng: A = x Î X P ( x ) . }
• Tập hợp rỗng Æ là tập hợp không có phần tử nào.
• Một tập hợp có thể không có phần tử nào, cũng có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có
vô số phần tử.
• {
Giao hai tập hợp: A Ç B = x x Î A và x Î B} .
• {
Hợp hai tập hợp: A È B = x x Î A hoặc x Î B} .
• { }
Phần bù của tập hợp: CA B = A\B = x x Î A,x Ï B với B Ì A .
• {
Hiệu hai tập hợp: A\B = x x Î A,x Ï B }
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
{x Î ! x > a} Khoảng ( a; +¥ ) (
a
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
+ Mệnh đề: xác định giá trị (Đ) hoặc (S) của mệnh đề đó.
+ Mệnh đề chứa biến P ( x ) : Tìm tập hợp D của các biến x để P ( x ) (Đ) hoặc (S).
a. 4 là số chính phương.
b. Trời lạnh.
c. Phương trình x2 - 1 = 0 vô nghiệm.
d. Hàm số y = 2x luôn đi qua gốc tọa độ.
e. Bữa trưa hôm nay thật tuyệt!
f. Còn bao nhiêu phút nữa thì tới nơi?
g. Malaysia là nước duy nhất có hai thủ đô.
h. Có vô số đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
i. Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
k. Bạn cắm được lọ hoa đẹp quá!
Phân tích: Các câu cảm thán, câu hỏi, câu không xác định được tính đúng/sai không là mệnh đề.
Các câu khẳng định đúng hoặc sai về toán học là mệnh đề toán học.
Lời giải:
a. 2k ( k Î • ) là số chẵn.
b. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì chia hết cho cả 3 và 5.
c. "x Î • : x3 > 0
x y
d. $x,y > 0 : + ³ 2
y x
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
e. Tứ giác nội tiếp trong đường tròn khi và chỉ khi có 2 góc đối bù nhau.
f. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
g. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
h. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
i. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Phân tích: Để xác định một mệnh đề là sai, học sinh cần chỉ ra 1 trường hợp sai của mệnh đề.
Lời giải:
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Dạng 2. Xác định/phát biểu mệnh đề: phủ định, kéo theo, tương đương,…
Mệnh đề phủ định của " "x Î X,P(x)" là: " $x Î X,P(x)"
Mệnh đề phủ định của " $x Î X,P(x)" là: " "x Î X,P(x)" .
3. Mệnh đề đảo
Lời giải:
Mệnh đề phủ định “Phương trình x 2 - 4x + 4 = 0 không có nghiệm” hay “Phương trình x 2 - 4x + 4 = 0
vô nghiệm”.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 2 Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các
mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Phân tích: Mệnh đề đã cho là mệnh đề dạng P Þ Q . Xác định đâu là mệnh đề P, đâu là mệnh đề
Q. Từ đó suy ra mệnh đề đảo Q Þ P .
Lời giải:
Mệnh đề đảo là: Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
Chọn đáp án A.
Ví dụ { } { } {
Cho các tập hợp A = x Î ! x < 3 , B = x Î ! 1 < x £ 5 , C = x Î ! -2 £ x £ 4 }
Tìm A È B; A Ç B; A\B và ( B È C) \( A Ç C ) .
Phân tích: Các tập hợp đã cho có các phần tử liên tục nên bước đầu tiên ta cần viết lại các phần tử
ở dạng đoạn/khoảng/nửa khoảng sau đó biểu diễn thành các trục số, xác định phép toán tập hợp cần
thực hiện để thực hiện gạch bỏ các phần không thỏa mãn và cuối cùng là kết luận.
Lời giải:
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
A )
3
B ( ]
1 5
C [ ]
-2 4
+ Tìm A È B : bỏ đi phần cùng bị gạch ở cả A và B , tức là bỏ đi phần lớn hơn số 5. Vậy phần còn
lại từ -¥ cho đến hết số 5 là hợp của A và B Þ A È B = ( -¥; 5ùû .
+ Tìm A Ç B : bỏ đi các phần bị gạch ở A và các phần bị gạch ở B , tức là bỏ đi phần từ -¥ cho
đến hết số 1 và phần từ số 3 đến +¥ . Vậy phần còn lại từ lớn hơn số 1 đến nhỏ hơn số 3 là giao của
A và B Þ A Ç B = (1; 3 )
+ Tìm A\B: phần nào của B thì gạch bỏ trên A , tức là bỏ đi phần từ sau số 1 đến hết số 5. Vậy
phần còn lại trên A từ -¥ đến hết số 1 là hiệu của A và B Þ A\B = ( -¥;1ùû
+ Tìm ( B È C) \( A Ç C ) :
Bước 2: Tìm A Ç C : bỏ đi các phần bị gạch ở A và các phần bị gạch ở C , tức là bỏ đi phần từ -¥
đến trước số -2 và phần từ số 3 đến +¥ . Vậy phần còn lại từ số -2 đến trước số 3 là giao của A
và C .
B hợp C [ ]
-2 5
A giao C [ )
-2 3
Bước 4: Tìm ( B È C) \( A Ç C ) : phần nào của A Ç C thì gạch bỏ trên B È C , tức là bỏ từ số -2 đến
trước số 3. Vậy phần còn lại từ số 3 đến hết số 5 là hiệu của B È C và A Ç C
Þ ( B È C) \( A Ç C) = éë3; 5ùû
Chú ý: Khi làm bài các em không cần diễn giải như trên, chỉ cần viết tập hợp, vẽ trục số và kết luận.
Đặc biệt cần chú ý về kí hiệu ngoặc nhọn (không lấy giá trị) và ngoặc vuông (lấy giá trị).
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
• Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng sau:
ax + by < c, ax + by > c, ax + by ³ c, ax + by £ c ,
trong đó a, b, c là những số thực cho trước với a , b không đồng thời bằng 0; x và y là các ẩn.
• Mỗi cặp số ( x0 ; y0 ) sao cho ax0 + by0 < c là một nghiệm của bất phương trình ax + by < c .
• Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của một bất phương
trình được gọi là miền nghiệm của bất phương trình đó.
2. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
• (
Cách biểu diễn miền nghiệm của ax + by + c < 0 a2 + b2 ¹ 0 (*) )
Bước 1: Vẽ đường thẳng ( d ) : ax + by + c = 0 trên mặt phẳng tọa độ.
+ ax0 + by0 + c < 0 Þ nửa mặt phẳng (không kể bờ ( d ) ) chứa điểm M là miền nghiệm của (*).
+ ax0 + by0 + c > 0 Þ nửa mặt phẳng (không kể bờ ( d ) ) không chứa điểm M là miền nghiệm của
(*).
( )
Chú ý: Đối với bất phương trình ax + by + c £ 0 a2 + b2 ¹ 0 thì cách xác định miền nghiệm cũng
tương tự, nhưng miền nghiệm là nửa mặt phẳng kể cả bờ.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
• Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc
nhất hai ẩn x, y . Mỗi nghiệm chung của các bất phương trình trong hệ được gọi là một
nghiệm của hệ bất phương trình đó.
2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
• Cách biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
+ Trong cùng mặt phẳng tọa độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng
cách gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
Dạng 1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình,
hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Ví dụ 1 Xác định miền nghiệm của bất phương trình sau: 3( x - y ) + 1 > 2 x + y .
Lời giải:
ìx - 2 y < 0
Ví dụ 2 Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình sau (bằng hình vẽ): í
î x + 3 y > -2
Lời giải:
y
x - 2y = 0
A(1;1)
O
1 x
x + 3y + 2 = 0
Ví dụ Một công ty trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa là một sản phẩm
mới của công ty cần thuê xe để chở ít nhất 120 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe A và B . Trong đó xe loại A có 12 chiếc, xe loại B có 15 chiếc. Một chiếc xe loại A
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
cho thuê với giá 4,2 triệu đồng, còn loại B là 3,5 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,75 tấn
hàng; xe B chở tối đa 15 người và 1,5 tấn hàng.
Lời giải:
y
4x + 3y = 24
15 B C
x + 2y = 12
8 A
6
E
D
x
O 6 12
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền ngũ giác ABCDE (kể cả các cạnh) với A ( 0;8) ,
Chi phí thuê xe là thấp nhất khi T đạt giá trị nhỏ nhất.
T ( 0;8) = 4, 2.0 + 3,5.8 = 28;
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
I. HÀM SỐ
1. Định nghĩa
Cho D Ì ! ( D ¹ Æ )
• Nếu với mỗi giá trị x Î D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập hợp số thực
! thì ta có một hàm số.
x là biến số và y là hàm số của x ;
( )
- Đồ thị của hàm số y = f ( x ) xác định trên tập hợp D là tập hợp các điểm M x;f ( x ) trong mặt
phẳng tọa độ Oxy với mọi x thuộc D .
Hàm số f đồng biến trên K : Trên ( a; b ) , đồ thị hàm số f đi lên (theo chiều
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
ìï"x ,x ( a; b ) f ( x1 ) - f ( x2 )
(hoặc í 1 2 Þ > 0 ).
ïîx1 ¹ x2 x1 - x2
Hàm số f nghịch biến trên K : Trên ( a; b ) , đồ thị hàm số f đi xuống (theo chiều
(hoặc
ïì"x1 ,x2 Î ( a; b ) f ( x1 ) - f ( x2 )
í Þ < 0 ).
ïîx1 ¹ x2 x1 - x2
x b x b
∞ +∞ ∞ +∞
2a 2a
+∞ +∞
y=ax2+bx+c y=ax2+bx+c
(a > 0) (a < 0) 4a
4a ∞ ∞
æ bö æ b ö
( y = ax 2 + bx + c nghịch biến trên ç -¥; - ÷ , đồng biến trên ç - ; +¥ ÷ khi a > 0 ;
è 2a ø è 2a ø
æ bö æ b ö
y = ax 2 + bx + c đồng biến trên ç -¥; - ÷ , nghịch biến trên ç - ; +¥ ÷ khi a < 0 )
è 2a ø è 2a ø
æ b Dö
+ Đỉnh: ç - ; - ÷ .
è 2a 4a ø
b
+ Trục đối xứng: x = - .
2a
+ Bề lõm hướng lên trên khi a > 0 , hướng xuống dưới khi a < 0 .
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
b b
y x= x= y
2a 2a
4a
x
x
O
O
4a
ì -b ü
+ Nếu D = 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x Î ! \ í ý .
î 2a þ
+ Nếu D > 0 thì f ( x ) có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó:
• f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng ( -¥; x1 ) và ( x2 ; +¥ ) .
b
Chú ý: có thể thay D bằng D¢ = b¢2 - ac với b¢ = .
2
IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. Định nghĩa
• Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình có một trong các dạng sau:
+ ax 2 + bx + c < 0
+ ax 2 + bx + c > 0
+ ax 2 + bx + c £ 0
+ ax 2 + bx + c ³ 0
Trong đó a, b, c là các số thực đã cho và a ¹ 0 .
• Đối với bất phương trình bậc hai có dạng ax 2 + bx + c < 0 , mỗi số x0 Î ! sao cho
ax02 + bx0 + c < 0 được gọi là một nghiệm của bất phương trình đó.
Tập hợp các nghiệm x0 như thế còn được gọi là tập nghiệm của bất phương trình bậc hai đã cho.
Nghiệm và tập nghiệm của các dạng bất phương trình bậc hai ẩn x còn lại được định nghĩa tương tự.
2. Cách giải
a) Xét dấu của tam thức bậc hai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Để giải bất phương trình bậc hai (một ẩn) có dạng f ( x ) > 0 ( f ( x ) = ax 2
+ bx + c, a ¹ 0) ta
chuyển việc giải bất phương trình đó về việc tìm tập hợp những giá trị của x sao cho f ( x ) mang
dấu “ + ”:
• Xác định dấu của hệ số a và tìm nghiệm của f ( x ) (nếu có).
• Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập hợp những giá trị của x sao cho f ( x )
mang dấu “ + ”.
Chú ý: Các bất phương trình bậc hai có dạng f ( x ) < 0, f ( x ) ³ 0, f ( x ) £ 0 được giải bằng cách
tương tự.
b) Sử dụng đồ thị
Để giải bất phương trình bậc hai (một ẩn) có dạng f ( x ) > 0 ( f ( x ) = ax 2
+ bx + c, a ¹ 0)
bằng cách sử dụng đồ thị, ta có thể làm như sau: Dựa vào parabol y = ax 2 + bx + c , ta tìm tập hợp
những giá trị của x ứng với phần parabol đó nằm phía trên trục hoành.
Chú ý: Đối với các bất phương trình bậc hai có dạng f ( x ) < 0, f ( x ) ³ 0, f ( x ) £ 0 làm tương tự.
æ1ö
A. f ( -1) = 5. B. f ( 2 ) = 10. C. f ( -2 ) = 10. D. f ç ÷ = -1.
è5ø
Lời giải:
æ1ö 1
Ta có: f ç ÷ = -5. = 1.
è5ø 5
Chọn đáp án D.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Lời giải:
( )
2 = m. ( -1) - 2 m 2 + 1 ( -1) + 2m 2 - m Û 2m + 4 = 0 Û m = -2
3 2
Chọn đáp án C.
P = ab ?
A. P = 13 . B. P = 21 . C. P = 4 . D. P = -21 .
Lời giải:
3 1
độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng khi x =
4 2
A. ( P ) : y = - x 2 + x + 1 . B. ( P ) : y = x 2 - x + 1 .
C. ( P ) : y = 2x 2 - 2x + 1. D. ( P ) : y = x 2 + x + 0 .
Lời giải:
3 1
( P ) có giá trị nhỏ nhất bằng 4
khi x = nên
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
ì æ1ö 3 ì1 1 3
ïï y ç ÷ = ï a + b+1= ì1 1 1
è 2 ø 4 Û ï4 2 4 Û ï a + b = - Û ìa = 1 .
í í í4 2 4 í
ï -b = 1 ï -b = 1 ïa + b = 0 î b = -1
ïî 2a 2 ïî 2a 2 î
Vậy ( P ) : y = x 2 - x + 1 .
Chọn đáp án B.
Ví dụ Có bao nhiêu giá trị thực của m để đường thẳng d :y = 4x - 2m tiếp xúc với parabol
( P) :y = ( m - 2) x 2
+ 2mx - 3m + 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải:
Û ( m - 2 ) x2 + 2 ( m - 2 ) x - m + 1 = 0 .
d tiếp xúc với ( P ) Þ phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) có nghiệm kép.
ìm ¹ 2
ìïm - 2 ¹ 0 ï 3
ïé m = 2
Þí Û íê Ûm= .
ïîD¢ = ( m - 2 ) - ( m - 2 )( - m + 1) = 0
2
ïêm = 3 2
ïî êë 2
Chọn đáp án B.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
b) g (x)= x 2 - 8x + 7 .
c) h (x)= x2 - 6 x + 9 .
Lời giải:
có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = 7 .
Vì a = 1 > 0 nên
+ g (x)> 0 với mọi x Œ-
( • ;1)» (7; + • ).
+ g (x)< 0 với mọi x Œ(1;7).
2
Ê- 6 ˜ˆ
c) Xét tam thức bậc hai h (x)= x - 6 x + 9 có D ¢= Á
2
Á ˜ - 1.9 = 0 . Do đó tam thức bậc hai có
Ë 2 ˜¯
Á
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Dạng 5. Áp dụng phương trình bậc hai vào bài toán thực tế
- Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai một ẩn.
Ví dụ Một vật được ném theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 900 m với vận tốc
ban đầu là v0 = 30 m/s . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu giây, vật đó cách mặt đất không quá 100 m ? Giả
thiết rằng sức cản của không khí là không đáng kể. Cho biết g » 10 m/s2 .
Lời giải:
1 2 1
Quãng đường vật chuyển động được xác định theo phương trình: s = gt + v0t = .10t 2 + 30t ( t
2 2
tính theo giây ( t ³ 0 ) , s tính theo mét) với hướng thẳng đứng xuống dưới.
Độ cao ở thời điểm ban đầu của vật là 900 m , để vật đó cách mặt đất không quá 100 m thì:
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 1800. ĐỊNH LÍ CÔSIN VÀ ĐỊNH LÍ
SIN TRONG TAM GIÁC
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
• Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nửa đường tròn tâm O bán kính 1 được gọi là nửa đường tròn
đơn vị.
Với mỗi góc a ( 0° £ a £ 180°) , ta xác định 1 điểm M ( x0 ; y0 ) trên nửa đường tròn đơn vị
∑ = a . Khi đó:
sao cho xOM
y sin a = y0 ;
1
M cos a = x0 ;
y0
y0
tan a = ( x0 ¹ 0 ) ;
x0
x0
cot a = ( y0 ¹ 0 ) .
α y0
-1 O x0 1 x
• Chú ý:
sin a cos a
tan a = (a ¹ 90°) ; cot a = ( 0 < a < 180°) ;
cos a sin a
sin 2 a + cos 2 a = 1 ; tan a .cot a = 1 (a Ï{0°;90°180°}) .
+) Với 0° £ a £ 90° :
sin ( 90° - a ) = cos a ;
cos ( 90° - a ) = sin a ;
tan ( 90° - a ) = cot a ;
cot ( 90° - a ) = tan a .
+) Với 0° £ a £ 180° :
sin (180° - a ) = sin a ;
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác dựa trên những dữ kiện cho trước.
1 1 1
+) SDABC = aha = bhb = chc với ha , hb , hc là các đường cao ứng với cạnh a, b, c ;
2 2 2
1 1 1
+) SDABC = bc sin A = ca sin B = ab sin C ;
2 2 2
a+b+c
+) SDABC = p ( p - a )( p - b )( p - c ) với p = (công thức Heron);
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
abc
+) S DABC = với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
4R
Chú ý: công thức tính độ dài đường trung tuyến ứng với các cạnh a, b, c :
2 ( b2 + c 2 ) - a 2
ma = ;
4
2 ( a 2 + c2 ) - b2
mb = ;
4
2 ( a 2 + b2 ) - c 2
mc = .
4
• Một trong hai đầu mút là điểm đầu, đầu mút còn lại là điểm cuối.
• Hướng từ điểm đầu đến điểm cuối là hướng của vectơ.
• Độ dài của đoạn thẳng là độ dài của vectơ.
- Kí hiệu:
B
A
!!!" !!!"
• Vectơ AB có điểm đầu là A , điểm cuối là B , hướng từ A đến B , độ dài là AB = AB.
! "! "! "! ! !
• Vectơ còn được kí hiệu bởi a,b,u,v,... . Độ dài của a là a .
- Giá của vectơ: là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó:
!!!"
• Giá của vectơ AB là đường thẳng AB .
- Hai vectơ cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau:
!!!" !!!"
• Hai vectơ AB và CD cùng phương nếu AB / /CD hoặc A,B,C,D thẳng hàng.
- Khi hai vectơ cùng phương, nếu chiều từ gốc đến ngọn của hai vectơ đó giống nhau thì hai vectơ
đó cùng hướng, ngược lại thì chúng ngược hướng:
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
C
B
B
A
D
D A
C
cùng hướng ngược hướng
!!!" !!!"
• Hai vectơ AB và CD cùng hướng nếu AB / /CD và hai tia AB,CD cùng hướng.
!!!" !!!"
• Hai vectơ AB và CD ngược hướng nếu AB / /CD và hai tia AB,CD ngược hướng.
4. Vectơ-không
! !!!!" "
- Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu là 0 ( MM = 0, "M ):
• Độ dài bằng 0.
!!!!"
• Giá của vectơ-không AA là mọi đường thẳng đi qua A .
• Cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
• Hình biểu diễn là một điểm.
!!!" "
- Hai điểm A, B trùng nhau Û AB = 0.
! ! ! ! !
• a + 0 = 0 + a = a.
- Nhận xét:
! !
• Vectơ đối của 0 là 0 ;
! ! ! ! !
• ( ) ( )
a + -a = -a + a = 0 ;
!!!" !!!" "
• AB + BA = 0 .
! !" ! !"
- Định nghĩa: Hiệu của hai vectơ a và b là tổng của vectơ a và vectơ đối của vec tơ b , kí hiệu:
! "! ! "!
( )
a - b = a + -b .
Chú ý:
!!" !!" "
- I là trung điểm AB Û IA + IB = 0.
!!!" !!!" !!!" "
- G là trọng tâm DABC Û GA + GB + GC = 0.
1. Định nghĩa
! !
Tích của vectơ a với số thực k là vectơ ka :
! !
• Nếu k ³ 0 thì ka cùng hướng với a .
! !
• Nếu k < 0 thì ka ngược hướng với a .
! !
• ka = k . a .
2. Tính chất
! "!
Với mọi vectơ a,b và mọi số thực x, y ta có:
! "! ! "!
• ( )
k a ± b = ka ± kb ;
! ! !
• ( )
h + k a = ha + ka ;
! !
• ( )
h ka = ( hk ) a ;
! ! ! !
• 0a = 0 ; k0 = 0 ;
! ! ! !
• 1.a = a ; -1.a = -a.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
!!!" !!!"
- Điều kiện để ba điểm thẳng hàng: A,B,C thẳng hàng Û $k : AB = kAC .
! "!
- Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương: cho hai vectơ a,b không cùng phương, với
! ! ! "!
mỗi vectơ x thì tồn tại duy nhất bộ số ( m,n ) sao cho x = ma + nb .
Chú ý:
! !
( )
+ 0° £ a, b £ 180° .
! ! ! ! !
( )
+ Nếu ít nhất một trong hai vectơ a và b là vectơ 0 thì a, b là tùy ý.
! ! ! !
( )
+ Nếu a, b = 90° thì a ^ b .
! !
• Tích vô hướng của hai vectơ a và b là số thực được xác định bởi:
!! ! ! ! !
a.b = a . b cos a, b . ( )
2. Tính chất
! ! !
"a, b, c, "k Î " , ta có:
!! !!
• a.b = b.a ;
! ! !!
• a ^ b Û a.b = 0 ;
! ! ! ! !!
• ( ka ) .b = a.( kb ) = k ( a.b );
! ! ! !! !!
• a. ( b ± c ) = a.b ± a.c ;
!2 !2 ! !
• a ³ 0, a = 0 Û a = 0 ;
! !2 ! 2
• Bình phương vô hướng của vectơ a là số thực a = a .
!!!" !!!"
• Chứng minh hai đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng AB ^ CD Û AB.CD = 0.
Vậy µ
A ª 42∞.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2 Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau góc 55° . Tàu B chạy với vận tốc 25 hải lí một giờ. Tàu C chạy với vận tốc 20 hải lí một
giờ. Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
55°
A B
40
55°
A 50 B
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Áp dụng các công thức tính diện tích tam giác phù hợp dựa theo dữ kiện đề bài cho.
C. SD ABC = 24 . D. SD ABC = 40 .
Hướng dẫn giải
+ Cách 1:
Xét D ABC có
ÏÔAB 2 + AC 2 = 82 + 62 = 64 + 36 = 100
Ô
Ì
Ô 2 2
ÓBC = 10 = 100
Ô
fi AB 2 + AC 2 = BC 2
D ABC là tam giác vuông tại A (định lí Pythagore đảo).
1 1
Diện tích tam giác ABC là SD ABC = . AB. AC = .8.6 = 24 .
2 2
Vậy diện tích D ABC là SD ABC = 24 .
+ Cách 2:
Nửa chu vi của tam giác ABC là:
a + b + c 8 + 6 + 10
p= = = 12 .
2 2
Diện tích tam giác ABC là:
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2 Tam giác Bermuda còn được biết đến là Tam giác quỷ - một khu vực không cố định
nằm ở hướng tây của phía Bắc Đại Tây Dương và đã nổi tiếng nhờ vào nhiều vụ việc được coi là
bí ẩn mà trong đó các tàu thủy, máy bay hay thủy thủ đoàn được cho là biến mất không có dấu tích
khi đi vào khu vực này. Nó được xác định bởi phần diện tích tam giác có 3 đỉnh là các địa điểm
Florida, Puerto Rico và Bermuda. Biết khoảng cách giữa Florida và Puerto Rico là 1938,89 km ;
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
khoảng cách giữa Florida và Bermuda là 1596, 4 km ; khoảng cách giữa Bermuda và Puerto Rico
là 1587, 7 km . Diện tích (tính theo ki – lô – mét vuông) của tam giác quỷ này gần với giá trị nào
dưới đây nhất?
A. 1223450 . B. 1225430 .
C. 1224250 . D. 1224350 .
Hướng dẫn giải
A
Bermuda
1596,4 km
1587,7 km
B 1938,89 km C
Miami Puerto Rico
Florida
= 2561, 495.(2561, 495 - 1596, 4).(2561, 495 - 1587,7 ).(2561, 495 - 1938,89)
= 1224254,929 (km2 ).
Chọn đáp án C.
Dạng 3. Chứng minh đẳng thức/Tìm kết quả của phép toán vecto
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Ví dụ 1 Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
!" !!!" !" !!!"
BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt u = AE; v = AF . Hãy phân tích các vectơ
!!" !!!!" !!!" !!!" !" !"
AI,AG,DE,DC theo hai vectơ u,v .
A
Lời giải:
!!" 1 !!!!" 1 !!!" !!!" 1 !" 1 !" v u
Ta có AI = AD = (AE + AF) = u + v)
2 2 2 2 F E
!!!!" 2 !!!!" 2 !" 2 !" I
AG = AD = u + v
3 3 3 G
!!!" !!!" !!!" !" !"
DE = FA = -AF = 0.u + ( -1)v
!!!" !!" !!!" !!!" !" !" B C
D
DC = FE = AE - AF = u - v
Ví dụ 2 Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Hãy phân tích
!!!!" !" !!!!" !" !!!"
vectơ AM theo hai vectơ u = AB, v = AC .
Lời giải:
A
!!!!" !!!" !!!!" !!!" 2 !!!"
Ta có AM = AB + BM = AB + BC
3 E v
!!!" !!!" !!!"
mà BC = AC - AB u F
!!!!" !!!" 2 !!!" !!!" 1 !" 2 !"
Þ AM = AB + (AC - AB) = u+ v
3 3 3 B C
M
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Dạng 5. Tính tích vô hướng của vecto và các thông số liên quan
! !"
Ví dụ 1 Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
" !" 1 æ " !" 2 " 2 !" 2 ö " !" 1 æ " 2 !" 2 " !" 2 ö
A. a.b = ç a + b - a - b ÷ . B. a.b = ç a + b - a - b ÷ .
2è ø 2è ø
" !" 1 æ " !" 2 " !" 2 ö " !" 1 æ " !" 2 " !" 2 ö
C. a.b = ç a + b + a - b ÷ . D. a.b = ç a + b - a - b ÷ .
2è ø 4è ø
Lời giải:
Ta có:
! !2 ! ! ! ! ! ! !! !2 !!
( ) = (a! + b).(a! + b ) = a.a
!! ! ! !
2 2
• a+b = a+b + a.b + b.a + b.b = a + b + 2a.b
! ! 1 ! !2 !2 !2
Þ a.b = æç a + b - a - b ÷ö . Vậy A đúng.
2è ø
! ! ! ! ! !! ! ! ! ! ! ! !2 !2 !!
!
(
!
) (!
)( )
2 2
• a - b = a - b = a - b . a - b = a.a - a.b - b.a + b.b = a + b - 2a.b
" !" 1 æ " 2 !" 2 " !" 2 ö
Þ a.b = ç a + b - a - b ÷ . Vậy B đúng.
2è ø
! !2 ! !2 ! ! 2 ! ! 2 !! !! 1 ! !2 ! !2
• ( ) ( )
a + b - a - b = a + b - a - b = 4ab Û a.b = æç a + b - a - b ö÷ . Vậy D đúng.
4è ø
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2 Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho
AC !!!" !!!!"
AM = . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN.
4
!!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!"
A. MB.MN = -4. B. MB.MN = 0. C. MB.MN = 4. D. MB.MN = 16.
Hướng dẫn
!!!" !!!" !!!!" !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!" !!!" 3 !!!" 1 !!!"
MB = AB - AM = AB - AC = AB - ( AB + AD) = AB - AD
4 4 4 4
!!!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!"
MN = AN - AM = AD + DN - AC = AD + DC - ( AB + AD)
4 2 4
!!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!" 3 !!!" 1 !!!"
= AD + AB - ( AB + AD) = AD + AB .
2 4 4 4
( )
!!!" !!!!" æ 3 !!!" 1 !!!" öæ 3 !!!" 1 !!!" ö 1 !!!" !!!" !!!" 2 !!!" 2 !!!" !!!"
Suy ra MB.MN = ç AB - AD ÷ç AD + AB ÷ = 3 AB. AD + 3 AB - 3 AD - AD. AB
è4 4 øè 4 4 ø 16
1
= ( 0 + 3a 2 - 3a 2 - 0 ) = 0 .
16
Chọn đáp án B.
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
DUY NHẤT CHỈ TRONG THÁNG 12, HOCMAIBOOK tặng thêm mã giảm 10% cho
các đầu sách. Nhập code HOCMCM mua tại đây: https://shope.ee/6pabjlVliD
Link đọc thử:
Sách Bứt phá 9+ lớp 10: https://hocmai.link/but-pha-9cong-lop10-moi
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 33 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
DUY NHẤT CHỈ TRONG THÁNG 12, HOCMAIBOOK tặng thêm mã giảm 10% cho
các đầu sách. Nhập code HOCMCM mua tại đây: https://shope.ee/1VZ5O6ZAWM
Link đọc thử:
Sách Chiến thuật mindmap tự học vẫn giỏi Tiếng Anh: https://hocmai.link/chienthuatmindmap
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 34 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 35 -