Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Cơ sở hoạch định ngân sách
Chương 3 Cơ sở hoạch định ngân sách
Chương 3 Cơ sở hoạch định ngân sách
CHƯƠNG III
HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH - ĐẦU TƯ DÀI
HẠN
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Bất
cứ hoạt động nào bao gồm việc sử dụng các
nguồn lực và ở mức độ tiêu thụ được xác định với hy
vọng có thể đạt được lợi ích lớn hơn trong tương lai
Vốn
Tài sản dài hạn – sử dụng trong hoạt động sản xuất
Ngân sách
❖ Quy mô dự án
• Dự án phụ thuộc
• Dự án loại trừ
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Giả định dòng tiền thu được là $9,000 bằng nhau qua
các năm.
THỜI GIAN HOÀN VỐN
Ví dụ 1: Đáp án
Năm Dòng tiền thu được Dòng tiền tích lỹ ròng
0 (30,000) (30,000)
1 9,000 (21,000)
2 9,000 (12,000)
3 9,000 (3,000)
4 9,000 6,000
5 9,000 15,000
Như vậy, 3 năm = $27,000 sau đó 3,000/9,000 x 12 = 4
Thời gian hoàn vốn: 3 năm 4 tháng
THỜI GIAN HOÀN VỐN
Ví dụ 2: Đáp án
• Dự án A = 4 năm
• Dự án B = 5 năm
THỜI GIAN HOÀN VỐN
25,616
THỜI GIAN HOÀN VỐN
Ví dụ 2: Đáp án
❖ Là hiệu số giữa giá trị hiện tại của dòng tiền vào và
dòng tiền ra của dự án đầu tư
Ví dụ 3:
Một công ty có thể mua máy móc với giá $2,200. Máy
móc có vòng đời sản xuất là 3 năm và dòng tiền
thuần thu được cho mỗi năm là $770, $968, $1331
Công ty có thể mua máy móc bằng vốn tự có với tỷ lệ
lãi suất khi đầu tư vào việc khác là 10%
Chiết khấu
Năm Dòng tiền Giá trị hiện tại
(10%)
0 (2,200) 1.000 (2,200)
1 770 0.9091 700
2 968 0.8264 800
3 1,331 0.7513 1,000
NPV 300
HIỆN GIÁ RÒNG
Ví dụ 4:
Một công ty đầu tư $180,000 cho một dự án sẽ có dòng
tiền ròng mỗi năm thu được là $50,000 cho 6 năm
tiếp theo. Tỷ lệ chi phí vốn trước thuế là 13%
Ví dụ 4: Đáp án
Chiết khấu
Năm Dòng tiền Hiện giá
(13%)
1 (180,000) 1 (180,000)
NPV 19,900
HIỆN GIÁ RÒNG
❖ Dự án độc lập:
NPV ≥ 0
❖ Dự án loại trừ:
NPV max ≥ 0
• Quan tâm đến rủi ro trong tương lai của dòng tiền
HIỆN GIÁ RÒNG
❖ Hạn chế
• Đòi hỏi việc xác định chi phí vốn để tính toán
a. $138,000
b. $90,238.14
c. -$13,761.14
d. $34,000
e. $153,621.60
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
Năm 0 1 2 3
Tìm NPV của dự án với các chiết khấu lần lượt là 0%,
10%, 20%, 30%
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
Chiết
0% 10% 20% 30%
khấu
Năm 0 1 2 3
Năm CF R = 15% PV
0 -3,817 1 (3,817)
1 1,000 0.869 869.5652
2 2,000 0.756 1,512.287
3 3,000 0.657 1,972.549
NPV 537.40
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
Ví dụ 6: Phương pháp thử ( r = 22%)
Năm CF R = 22% PV
0 -3,817 1 (3,817)
1 1,000 0.819 820
2 2,000 0.671 1,343.7
3 3,000 0.550 1,652.1
NPV 0
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
Ví dụ 7:
Một công ty có thể mua máy móc với giá $2,200. Máy
móc có vòng đời sản xuất là 3 năm và dòng tiền
thuần thu được cho mỗi năm là $770, $968, $1331
Công ty có thể mua máy móc bằng vốn tự có với tỷ lệ
lãi suất khi đầu tư vào việc khác là 10%
Ví dụ 7: Đáp án
𝟑𝟔.𝟎𝟏
𝑰𝑹𝑹(𝟏𝟔,𝟏𝟕) = 𝟏𝟔% + 𝒙 (𝟏𝟕% − 𝟏𝟔%)
𝟑𝟔.𝟎𝟏−(−𝟑.𝟔𝟖)
= 16.91%
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
❑ Dự án độc lập
❑ Dự án loại trừ
IRR
Năm NPV
(%)
Dự án 0 1 2 r = 8%
IRR
Năm NPV
(%)
Dự án 0 1 2 3 r = 10%
❖ Thuận lợi
❖ Hạn chế
MIRR là một sự cái thiện của IRR trong việc tiếp cận
các quyết định ngân sách vốn.
MIRR xác định tỷ lệ tái đầu tư ngay tại dòng tiền ở các
chu kỳ
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU CHỈNH
Là suất chiết khấu làm cho hiện giá chi phí của dự án
bằng hiện giá của dòng tiền tương lai được tích lũy
theo chi phí vốn của công ty
Ví dụ 9:
❖ Dự án A
500 x (1+10%)(4-1) = 665.5
400 x (1+10%)(4-2) = 484
300 x (1+10%)(4-3) = 330
100 x (1+10%)(4-4) = 100
FV = 1,579.5
➢
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU
CHỈNH
Ví dụ 9:
❖ Dự án B
100 x (1+10%)3 = 133.1
300 x (1+10%)2 = 363
400 x (1+10%)1 = 440
600 x (1+10%)0 = 600
FV = 1,536.1
➢
Giả sử các thông tin về dòng tiền (không có rủi ro) của các dự án đầu
tư được cung cấp như sau:
Tỷ lệ lãi suất được xem xét cho các dự án đầu tư là 11%
YÊU CẦU:
•Sử dụng hiện giá ròng (NPV) để chọn dự án đầu tư
•Sử dụng tỷ suất sinh lời lợi nhuận (IRR) để chọn dự án đầu tư
•Giả sử các dự án trên được thực hiện bởi doanh nghiệp mà trong đó
bạn là cổ đông duy nhất. Tìm sự thay đổi trong giá trị cổ phần hiện
tại
•Giả sử các dự án trên là những dự án loại trừ nhau. Dự án nào sẽ
được lựa chọn. Vì sao?
Công ty Axe đang tính toán để mua 1 máy móc
mới để phục vụ quy trình sản xuất. Thông tin được
dự toán như sau:
Giá trị đầu tư $350,000
Giá trị tài sản còn lại $0
Thời gian sử dụng 10 năm
Số lượng hàng được bán 20,000 sản phẩm mỗi năm
Giá bán $8.50
Biến phí $3.50
Định phí $24,875/năm
Chi phí vốn 15%
YÊU CẦU:
•Tính tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) cho dự án
Tính suất sinh lời nội bộ của dự án vốn đầu tư ban đầu là
$8,145 trong 7 năm với dòng tiền thu được mỗi 6 tháng
là $890. Tỷ lệ chiết khấu là 5.6%
Sau khi tốt nghiệp bạn đã vào làm việc tại một công ty
truyền thông đa quốc gia. Công ty của bạn đang đàm
phán một thỏa thuận cấp phép sử dụng một bộ phim tài
liệu trong thời hạn 2.5 năm. Bạn kỳ vọng bộ phim sẽ tạo
ra dòng tiền là $12.5 triệu tại cuối mỗi khoảng thời gian
sáu tháng. Công ty cấp phép đã yêu cầu bạn với mức giá
$50 triệu. Được biết tỷ lệ sinh lời cần thiết của công ty
bạn là 17.5%. Bạn có nên mua giấy phép để trình chiếu
Tập hợp của bốn dòng tiền hàng năm – bắt đầu từ cuối
năm 0 là: -$1,000 ; $400 ; $600 ; $800. Tính IRR. Sử
dụng IRR vừa tính như là lãi suất kép để tính giá trị
tương lai của mỗi dòng tiền trên. Tính tổng giá trị
tương lai. Sử dụng tổng các giá trị tương lai cho dòng
tiền trong năm 1,2 và 3 – tìm tỷ lệ sinh lời của tổng
dòng tiền này với mức đầu tư ban đầu là $1,000.