Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

2021

Thiết kế kết cấu thép

CHƯƠNG 4 – CỘT THÉP

A Các vấn đề chung


Khái niệm, phân loại, triết lý thiết kế

B Thiết kế cột đặc


Chọn tiết diện và kiểm tra theo phương pháp
trạng thái giới hạn cho cột đặc chịu nén đúng tâm

1
2021

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

TRIẾT LÝ THIẾT KẾ CỘT THÉP

Mất ổn định
trong mặt phẳng

Trục x là trục
chịu lực chính
Cột sẽ bị phá hoại do mất ổn định
tổng thể theo trục nào?
Mất ổn định
ngoài mặt phẳng

Trục y là trục
chịu lực yếu hơn

2
2021

TRIẾT LÝ THIẾT KẾ CỘT THÉP

Thép hình I-60 Mất ổn định


I-36 trong mặt phẳng

I-36
Trục x là trục
I-60 chịu lực chính
Cột sẽ bị phá hoại do mất ổn định
tổng thể theo trục nào?
Bụng tiết diện cùng phương Mất ổn định
với mặt phẳng khung ngoài mặt phẳng

I-36
Cánh tiết diện cùng phương
I-36

với mặt phẳng khung

Trục y là trục
chịu lực yếu hơn
Liên kết ngàm Liên kết khớp

TRIẾT LÝ THIẾT KẾ CỘT THÉP

y y
y
x
x x

4 0 1 1 2

0 1 1 2

3
2021

TRIẾT LÝ THIẾT KẾ CỘT THÉP

N
  f c
 min A

 min  max , f  Độ mảnh giới hạn


H
z
x

max ,  
y
Điều kiện làm việc tối ưu
cho cột đặc
x
y
⁄ ⁄
1-1

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

4
2021

CỘT ĐẶC & CỘT RỖNG

CỘT RỖNG

CỘT ĐẶC

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

5
2021

BA BÀI TOÁN CỘT THÉP


P P

CỘT RỖNG CỘT RỖNG


CỘT ĐẶC
BẢN GIẰNG THANH GIẰNG

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

6
2021

BỐN DẠNG SƠ ĐỒ TÍNH

BỐN DẠNG SƠ ĐỒ TÍNH


TCVN 5575-2012
Bảng D.1 - Hệ số  xác định chiều dài tính toán của cột có tiết diện không đổi

Cách
liên kết

dạng
tải trọng

Hệ số  theo lý thuyết 1,0 0,7 0,5 2,0 1,0 2,0 0,725 1,12

Hệ số  khi các điều kiện liên


1,0 0,8 0,65 2,1 1,2 2,0 - -
kết gần sát với lý thuyết

7
2021

BỐN DẠNG SƠ ĐỒ TÍNH

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

8
2021

NĂM LOẠI TIẾT DIỆN CỘT RỖNG

Khi lực nén N không lớn,


nhưng cột có chiều cao
lớn (có độ mảnh lớn, dễ bị
mất ổn định tổng thể).

Khi N  350 tấn

Khi 350 < N  600 tấn

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

9
2021

LƯU ĐỒ QUY TRÌNH THIẾT KẾ


Begin

f, fv, c
H, x, y 1. Chọn 2 SĐT

2. Ngoại lực

3. Nội lực

4. Ứng suất

Giả thiết Ayc Atk


 tk
5. Chọn tiết diện iyc itk

No Yes, but…

Yes 6.
End Kiểm tra
TTGH

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

10
2021

THUẬT NGỮ CHI TIẾT CẤU TẠO

1.Đầu cột: để đỡ các


kết cấu bên trên và
phân phối tải trọng
xuống thân cột.

2.Thân cột: là bộ
phận chịu lực chính
và truyền tải trọng từ
trên xuống dưới.

3.Chân cột: là bộ
phận liên kết cột với
móng và phân phối
tải trọng từ cột thép
xuống móng BTCT.

Tiết diện cột

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

11
2021

KHÁI NIỆM LIÊN QUAN CỘT RỖNG

3.Cột rỗng
BẢN GIẰNG

7.Trục THỰC 2.Cột rỗng


4.Cột rỗng
THANH GIẰNG

5.Hệ trục 6.Hệ trục


TỔNG THỂ ĐỊA PHƯƠNG

1.Cột đặc 8.Trục ẢO

KHÁI NIỆM LIÊN QUAN CỘT RỖNG

Cột đặc có 2 trục thực Cột rỗng có ít nhất 1 trục ảo

12
2021

4A Các vấn đề chung

1 Triết lý thiết kế cột thép

2 Cột đặc và cột rỗng

3 Ba bài toán cột thép

4 Bốn dạng sơ đồ tính cột

5 Năm loại tiết diện cột rỗng

6 Sáu bước quy trình thiết kế

7 Thuật ngữ chi tiết cấu tạo

8 Khái niệm liên quan cột rỗng

9 Công thức độ mảnh tương đương

CÔNG THỨC ĐỘ MẢNH TƯƠNG ĐƯƠNG

CỘT RỖNG BẢN GIẰNG CỘT RỖNG

LOẠI TIẾT DIỆN ⋅ 1 1


 THANH GIẰNG
CỘT RỖNG ⋅ 5 5

0.82 1
(4.27) (4.30)
(4.35)

0.82 1

(4.28) (4.31) (4.36)

2
0.82 1 3 1.3 3

(4.29) (4.32) (4.37)

13
2021

CHƯƠNG 4 – CỘT THÉP

A Các vấn đề chung


Khái niệm, phân loại, triết lý thiết kế

B Thiết kế cột đặc


Chọn tiết diện và kiểm tra theo phương pháp
trạng thái giới hạn cho cột đặc chịu nén đúng tâm

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

14
2021

PHÂN LOẠI TIẾT DIỆN CỘT ĐẶC

2. NHÓM TIẾT DIỆN


CHỮ THẬP

1. NHÓM TIẾT DIỆN


CHỮ I VÀ CHỮ H

3. NHÓM TIẾT DIỆN KÍN

PHÂN LOẠI TIẾT DIỆN CỘT ĐẶC

1. Tiết diện chữ I và chữ H 2. Tiết diện chữ thập 3. Tiết diện kín
Không gian kín, khó hàn,
Các đường hàn có không gian Không gian mở, ở gần
Chế tạo không hàn được mép
mở, cách xa nhau. nhau, dễ biến hình.
trong, khó bảo dưỡng,
Dễ liên kết với các dầm ở 2 Phức tạp nhất (chỉ gắn Dễ liên kết với các dầm
Liên kết
phương. bụng với bụng). ở 2 phương.
Đặc trưng ix >> iy ix = i y ix = i y
hình học Chịu xoắn kém Chịu xoắn kém nhất Chịu xoắn tốt
Kích thước Khó tăng diện tích vì làm
Linh hoạt nhất Trung bình
tiết diện giảm ổn định cục bộ.

Cột chịu nén lệch tâm một


Phạm vi áp Cột chịu nén đúng tâm, có Cột nén đúng tâm hoặc
phương hoặc cột đúng tâm có
dụng chiều dài tính toán lx = ly. lệch tâm hai phương.
chiều dài tính toán lx >> ly.

Có thể điều chỉnh kích thước Có thể điều chỉnh tiết diện
Cải tiến tiết tiết diện tổ hợp hàn hoặc dung cột để ix = k*iy => dễ đảm
diện tiết diện ghép thép hình để có bảo điều kiện cùng ổn định
x = y. theo 2 phương.

15
2021

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

HAI DẠNG MẤT ỔN ĐỊNH

16
2021

HAI DẠNG MẤT ỔN ĐỊNH

Vị trí mất
ổn định
cục bộ

Mất ổn định Mất ổn định


tổng thể cục bộ

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

17
2021

PHƯƠNG PHÁP LẶP

N
  f c
 min A

 min  max , f 

x
max ,   y

⁄ ⁄

PHƯƠNG PHÁP LẶP

18
2021

PHƯƠNG PHÁP LẶP


Ntt
f, fv, c
Begin
f

 , 

/ ⁄
No
So sánh giữa hai lần
tính lặp liên tiếp
Yes max ,
End <[ ]   ,

Giá trị Giá trị


giả thiết thiết kế
Giá trị
yêu cầu

PHƯƠNG PHÁP LẶP


Ntt
f, fv, c
Begin
f

 , 

/ ⁄
No
So sánh giữa hai lần
tính lặp liên tiếp
Yes max ,
End <[ ]   ,

Vòng lặp
Vòng lặp 1  ,     (k-1)  ,    

Vòng lặp
Vòng lặp 2  ,     (k)  ,    

Vòng lặp
Vòng lặp 3  ,     (k+1)
 ,    

19
2021

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

PHÂN LOẠI BÀI TOÁN

Tiết diện thép tổ hợp Tiết diện thép hình

Chọn tiết
diện

Theo lực nén


yêu cầu

Theo độ Chọn gt = [] Chọn gt = []


mảnh giới Không tính Ayc Không tính Ayc
hạn Chọn kích thước để x = y Tra bảng từ iyc

20
2021

LƯU ĐỒ QUY TRÌNH THIẾT KẾ


Begin

f, fv, c
H, x, y 1. Chọn 2 SĐT

2. Ngoại lực

3. Nội lực

4. Ứng suất

Giả thiết Ayc Atk


 tk
5. Chọn tiết diện iyc itk

No Yes, but…

Yes 6.
End Kiểm tra
TTGH

LƯU ĐỒ CHỌN TIẾT DIỆN CỘT


THEO LỰC NÉN YÊU CẦU

Ntt
f, fv, c
Begin
f Thép
 ,  Thép No hình
tổ hợp
/
Yes Thép
tổ hợp


No
Yes 1 1,15
End <[ ] tw < tf = 8 ÷ 40 mm


  , max ,

21
2021

LƯU ĐỒ CHI TIẾT


THEO LỰC NÉN YÊU CẦU

 f

Ntt
f, fv, c
Begin
f Thép
 ,  Thép No hình
tổ hợp
/
Yes
Thép
tổ hợp


No
Yes 1 1,15
End <[ ] tw < tf = 8 ÷ 40 mm


  , max ,

LƯU ĐỒ CHI TIẾT


THEO ĐỘ MẢNH GIỚI HẠN

f, fv, c
Begin
f Thép
[], [ ] Thép No hình
tổ hợp
/[λ]
Yes Thép
tổ hợp

⋅ [λ]

1 1,15
tw < tf = 8 ÷ 40 mm


End max ,  []

22
2021

TRÌNH TỰ CHI TIẾT

Đề bài N = 2900 kN Vật liệu sử dụng:


thép tấm mác CCT34,
que hàn N42.
 f

Hệ số điều kiện làm việc


Xác định thân cột đặc của cột c = 1
chịu nén đúng tâm

Cột cao 7,2m.


Liên kết ở chân cột
là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x,
là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với
trục y.
Liên kết ở đỉnh cột
là khớp theo các phương.

TRÌNH TỰ CHI TIẾT


Begin
Bước 1a – Sơ đồ tính của cột theo 2 phương
Bước 1b – Hệ số điều kiện liên kết x, y
1. Chọn 2 SĐT Bước 1c – Xác định chiều dài tính toán lx, ly
Bước 1d – Chọn hình dạng tiết diện cột

2. Ngoại lực
Bước 2 – Tìm lực nén đúng tâm Qtt (nếu có)

3. Nội lực
Bước 3 – Nội lực trong cột chỉ là lực dọc N = Q

4. Ứng suất
Bước 4 – Lực dọc N gây ra ứng suất pháp

5. Chọn tiết diện Bước 5 – Khống chế ứng suất pháp  cường độ thép

 f

23
2021

TRÌNH TỰ CHI TIẾT


Bước 5.1
5. Chọn tiết diện N =1500 kN 3000 kN 4000 kN
Giả thiết
độ mảnh 
gt = 120 100 70 50 40
, → gt
Bước 5.3 Tính
bán kính quán Bước 5.2 – Tính diện tích tiết diện yêu cầu
tính →
yêu cầu  


Bước 5.4
Xác định kích thước
tiết diện cột

1 1,15
⋅ tw < tf = 8 ÷ 40 mm

TRÌNH TỰ CHI TIẾT


5. Chọn tiết diện

Bước 5.1 N =1500 kN 3000 kN 4000 kN


Giả thiết độ mảnh 

, → gt gt = 120 100 70 50 40

Bước 5.2 – Tính diện tích tiết diện yêu cầu


 

Công thức toán là công cụ,


Cần hiểu được bản chất kỹ thuật
của công thức toán

24
2021

TRÌNH TỰ CHI TIẾT


5. Chọn tiết diện

Bước 5.3 Tính


bán kính quán
tính ⋅
yêu cầu

Bước 5.4
Xác định kích thước tiết diện cột
1 1,15
⋅ tw < tf = 8 ÷ 40 mm

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

25
2021

TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC


Begin VỚI TIẾT DIỆN TỔ HỢP

1. Chọn 2 SĐT ⁄ ⁄
A, An , Ix , Iy
2. Ngoại lực ⁄ ⁄

x
3. Nội lực
y
 max  ,  []
4. Ứng suất

5. Chọn tiết diện


Đối với cột dạng chữ I có
h  b (hay iy < ix)
6. và ly ≥ lx
Kiểm tra thì max = y
TTGH
=> chỉ cần kiểm tra ổn định tổng thể đối với trục y-y,
trục vuông góc với cánh.
End

KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT


Begin
Trạng thái giới hạn 1
CƯỜNG ĐỘ
1. Chọn 2 SĐT

Tiêu chí về
2. Ngoại lực ĐỘ BỀN

3. Nội lực Tiêu chí về Ổn định


ĐỘ ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ 
4. Ứng suất
Tiêu chí về Ổn định
ĐỘ MỎI CỤC BỘ
5. Chọn tiết diện

Tiêu chí về  max  ,  []


6.
Kiểm tra ĐỘ MẢNH
TTGH

Tải trọng tính toán


End

26
2021

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT


Begin Trạng thái giới hạn 1
CƯỜNG ĐỘ
1. Chọn 2 SĐT

Tiêu chí về
2. Ngoại lực ĐỘ BỀN

3. Nội lực Tiêu chí về Ổn định


ĐỘ ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Ổn định cục bộ
4. Ứng suất
Ổn định
BẢN BỤNG
Tiêu chí về
ĐỘ MỎI CỤC BỘ
5. Chọn tiết
diện Ổn định cục bộ
Tiêu chí về BẢN CÁNH
6.
Kiểm tra
ĐỘ MẢNH
TTGH

Tải trọng tính toán


End

27
2021

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ

TCVN 5575, điều 7.6.2.1 Bảng 33

Ổn định cục bộ
BẢN BỤNG

Ổn định cục bộ
BẢN CÁNH

TCVN 5575, điều 7.6.3.3 Bảng 35

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ


Ổn định cục bộ
BẢN BỤNG

Với chữ I
xét khi
E/f = 10^3
 [hw/tw]
10 41.58
20 43.01
30 45.38
40 48.70
50 52.97
60 58.19
70 62.45
80 65.95
90 69.45
100 72.73
110 72.73
120 72.73

28
2021

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ


Ổn định cục bộ
BẢN CÁNH

Với chữ I
xét với
E/f = 10^3
 [bof/tf]
10 13.91
20 13.91
30 14.38
40 15.38
50 16.38
60 17.38
70 18.38
80 19.38
90 20.38
100 21.38
110 22.38
120 23.38

KIỂM TRA ĐỘ MẢNH GIỚI HẠN


 max  ,  []

→ [N] =  =
  [ ]

29
2021

KIỂM TRA ĐỘ MẢNH GIỚI HẠN

 max  ,  []
=
 [ ]
→ [N] = 

KIỂM TRA ĐỘ MẢNH GIỚI HẠN

30
2021

4B Thiết kế cột đặc

1 Phân loại tiết diện cột đặc

2 Hai dạng mất ổn định

3 Phương pháp lặp

4 Lưu đồ chọn tiết diện cột đặc

5 Kiểm tra ổn định tổng thể

6 Kiểm tra ổn định cục bộ

7 Ví dụ thiết kế cột đặc

CÁC DẠNG BÀI TOÁN CỘT

Bổ sung thêm điểm cố kết Xác định độ mảnh giới hạn


cho cột như thế nào? cho cột như thế nào?

N
  f c
min A
Xác định khả năng chịu lực
của cột như thế nào?

N  min Af c
Chọn tiết diện cho cột
thép hình như thế nào?

31
2021

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC


Đề bài N = 2900 kN Vật liệu sử dụng:
thép tấm mác CCT34,
que hàn N42.
N
  f c
min A
Hệ số điều kiện làm việc
Xác định thân cột đặc của cột c = 1
chịu nén đúng tâm

Cột cao 7,2m.


Liên kết ở chân cột
là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x,
là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với trục y.
Liên kết ở đỉnh cột
là khớp theo các phương.

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC


1. Sơ đồ tính
Bước 1a – Sơ đồ tính của cột theo 2 phương
2. Ngoại lực
Bước 1b – Hệ số điều kiện liên kết x, y
Bước 1c – Xác định chiều dài tính toán lx, ly
3. Nội lực Bước 1d – Chọn hình dạng tiết diện cột

4. Ứng suất
Bước 2 – Tìm lực nén đúng tâm Qtt (nếu có)
5. Tiết diện
Bước 3 – Nội lực trong cột chỉ là lực dọc N = Q
6. Kiểm tra
TTGH
Cột cao 7,2m.
Liên kết ở chân cột l0 = 720 cm
là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x trục y,
là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với trục
x.
Liên kết ở đỉnh cột
là khớp theo các phương.

x = 1 y = 0,7
lx = xl0 = 720 cm ly = yl0 = 0.7 x 720 =504 cm

32
2021

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC


1. Sơ đồ tính
i y  l y /  gt
N Bước 5.3
2. Ngoại lực   f c iy   y b

3. Nội lực
min A
4. Ứng suất
ly
b yc 
 y   gt
5. Tiết diện  max  max(  x ,  y )
504
6. Kiểm tra b yc   42 cm
TTGH 0 , 24  50

Giả thiết y = 50
Bước 5.1
f = 21 kN/cm2 gt = 0,8648
Sơ bộ chọn độ mảnh
của cột theo trục thực

N 2900
Ayc    159,7cm 2
Bước 5.2  gt f c 0,8648  21  1

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC

Giá trị yêu cầu Giá trị thiết kế

Loop
gt gt Ayc iy-yc bfyc Chọn tiết diện Atk x y max
No.
1 100 0.592 233.34 5.04 0.00 I-230x210x24x48 233.76 83.07 89.43 89.43
2 90 0.658 209.75 5.60 23.33 I-250x250x16x36 208.48 70.81 75.13 75.13
3 75 0.754 183.26 6.72 28.00 I-280x280x18x25 181.40 61.76 70.93 70.93
4 70 0.778 177.55 7.20 30.00 I-330x330x16x20 178.40 51.40 61.48 61.48

Loop
gt gt Ayc iy-yc bfyc Chọn tiết diện Atk x y max
No.
1 70 0.778 177.55 7.20 0.00 I-330x330x16x20 178.40 51.40 61.48 61.48
2 60 0.824 167.66 8.40 35.00 I-350x350x10x20 171.00 46.70 55.12 55.12
3 55 0.845 163.38 9.16 38.18 I-400x380x8x18 165.92 40.23 50.60 50.60
4 50 0.866 159.49 10.08 42.00 I-432x400x8x16 160.00 37.28 48.80 48.80

33
2021

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC

34
2021

VÍ DỤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC

CHƯƠNG 4 – CỘT THÉP

A Các vấn đề chung


Khái niệm, phân loại, triết lý thiết kế

B Thiết kế cột đặc


Chọn tiết diện và kiểm tra theo phương pháp
trạng thái giới hạn cho cột đặc chịu nén đúng tâm

HẾT CHƯƠNG 4

35

You might also like