Professional Documents
Culture Documents
KCT C4 Notes
KCT C4 Notes
1
2021
Mất ổn định
trong mặt phẳng
Trục x là trục
chịu lực chính
Cột sẽ bị phá hoại do mất ổn định
tổng thể theo trục nào?
Mất ổn định
ngoài mặt phẳng
Trục y là trục
chịu lực yếu hơn
2
2021
I-36
Trục x là trục
I-60 chịu lực chính
Cột sẽ bị phá hoại do mất ổn định
tổng thể theo trục nào?
Bụng tiết diện cùng phương Mất ổn định
với mặt phẳng khung ngoài mặt phẳng
I-36
Cánh tiết diện cùng phương
I-36
Trục y là trục
chịu lực yếu hơn
Liên kết ngàm Liên kết khớp
y y
y
x
x x
4 0 1 1 2
0 1 1 2
3
2021
N
f c
min A
max ,
y
Điều kiện làm việc tối ưu
cho cột đặc
x
y
⁄ ⁄
1-1
4
2021
CỘT RỖNG
CỘT ĐẶC
5
2021
6
2021
Cách
liên kết
và
dạng
tải trọng
Hệ số theo lý thuyết 1,0 0,7 0,5 2,0 1,0 2,0 0,725 1,12
7
2021
8
2021
9
2021
f, fv, c
H, x, y 1. Chọn 2 SĐT
2. Ngoại lực
3. Nội lực
4. Ứng suất
No Yes, but…
Yes 6.
End Kiểm tra
TTGH
10
2021
2.Thân cột: là bộ
phận chịu lực chính
và truyền tải trọng từ
trên xuống dưới.
3.Chân cột: là bộ
phận liên kết cột với
móng và phân phối
tải trọng từ cột thép
xuống móng BTCT.
11
2021
3.Cột rỗng
BẢN GIẰNG
12
2021
0.82 1
(4.27) (4.30)
(4.35)
0.82 1
2
0.82 1 3 1.3 3
13
2021
14
2021
1. Tiết diện chữ I và chữ H 2. Tiết diện chữ thập 3. Tiết diện kín
Không gian kín, khó hàn,
Các đường hàn có không gian Không gian mở, ở gần
Chế tạo không hàn được mép
mở, cách xa nhau. nhau, dễ biến hình.
trong, khó bảo dưỡng,
Dễ liên kết với các dầm ở 2 Phức tạp nhất (chỉ gắn Dễ liên kết với các dầm
Liên kết
phương. bụng với bụng). ở 2 phương.
Đặc trưng ix >> iy ix = i y ix = i y
hình học Chịu xoắn kém Chịu xoắn kém nhất Chịu xoắn tốt
Kích thước Khó tăng diện tích vì làm
Linh hoạt nhất Trung bình
tiết diện giảm ổn định cục bộ.
Có thể điều chỉnh kích thước Có thể điều chỉnh tiết diện
Cải tiến tiết tiết diện tổ hợp hàn hoặc dung cột để ix = k*iy => dễ đảm
diện tiết diện ghép thép hình để có bảo điều kiện cùng ổn định
x = y. theo 2 phương.
15
2021
16
2021
Vị trí mất
ổn định
cục bộ
17
2021
N
f c
min A
min max , f
x
max , y
⁄ ⁄
18
2021
/ ⁄
No
So sánh giữa hai lần
tính lặp liên tiếp
Yes max ,
End <[ ] ,
/ ⁄
No
So sánh giữa hai lần
tính lặp liên tiếp
Yes max ,
End <[ ] ,
Vòng lặp
Vòng lặp 1 , (k-1) ,
Vòng lặp
Vòng lặp 2 , (k) ,
Vòng lặp
Vòng lặp 3 , (k+1)
,
19
2021
Chọn tiết
diện
20
2021
f, fv, c
H, x, y 1. Chọn 2 SĐT
2. Ngoại lực
3. Nội lực
4. Ứng suất
No Yes, but…
Yes 6.
End Kiểm tra
TTGH
Ntt
f, fv, c
Begin
f Thép
, Thép No hình
tổ hợp
/
Yes Thép
tổ hợp
⋅
No
Yes 1 1,15
End <[ ] tw < tf = 8 ÷ 40 mm
⁄
, max ,
21
2021
f
Ntt
f, fv, c
Begin
f Thép
, Thép No hình
tổ hợp
/
Yes
Thép
tổ hợp
⋅
⋅
No
Yes 1 1,15
End <[ ] tw < tf = 8 ÷ 40 mm
⁄
, max ,
f, fv, c
Begin
f Thép
[], [ ] Thép No hình
tổ hợp
/[λ]
Yes Thép
tổ hợp
⋅ [λ]
1 1,15
tw < tf = 8 ÷ 40 mm
⁄
End max , []
22
2021
2. Ngoại lực
Bước 2 – Tìm lực nén đúng tâm Qtt (nếu có)
3. Nội lực
Bước 3 – Nội lực trong cột chỉ là lực dọc N = Q
4. Ứng suất
Bước 4 – Lực dọc N gây ra ứng suất pháp
5. Chọn tiết diện Bước 5 – Khống chế ứng suất pháp cường độ thép
f
23
2021
⋅
Bước 5.4
Xác định kích thước
tiết diện cột
1 1,15
⋅ tw < tf = 8 ÷ 40 mm
→
24
2021
Bước 5.4
Xác định kích thước tiết diện cột
1 1,15
⋅ tw < tf = 8 ÷ 40 mm
25
2021
1. Chọn 2 SĐT ⁄ ⁄
A, An , Ix , Iy
2. Ngoại lực ⁄ ⁄
x
3. Nội lực
y
max , []
4. Ứng suất
Tiêu chí về
2. Ngoại lực ĐỘ BỀN
26
2021
Tiêu chí về
2. Ngoại lực ĐỘ BỀN
27
2021
Ổn định cục bộ
BẢN BỤNG
Ổn định cục bộ
BẢN CÁNH
Với chữ I
xét khi
E/f = 10^3
[hw/tw]
10 41.58
20 43.01
30 45.38
40 48.70
50 52.97
60 58.19
70 62.45
80 65.95
90 69.45
100 72.73
110 72.73
120 72.73
28
2021
Với chữ I
xét với
E/f = 10^3
[bof/tf]
10 13.91
20 13.91
30 14.38
40 15.38
50 16.38
60 17.38
70 18.38
80 19.38
90 20.38
100 21.38
110 22.38
120 23.38
→ [N] = =
[ ]
29
2021
max , []
=
[ ]
→ [N] =
30
2021
N
f c
min A
Xác định khả năng chịu lực
của cột như thế nào?
N min Af c
Chọn tiết diện cho cột
thép hình như thế nào?
31
2021
4. Ứng suất
Bước 2 – Tìm lực nén đúng tâm Qtt (nếu có)
5. Tiết diện
Bước 3 – Nội lực trong cột chỉ là lực dọc N = Q
6. Kiểm tra
TTGH
Cột cao 7,2m.
Liên kết ở chân cột l0 = 720 cm
là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x trục y,
là khớp cố định trong mặt phẳng vuông góc với trục
x.
Liên kết ở đỉnh cột
là khớp theo các phương.
x = 1 y = 0,7
lx = xl0 = 720 cm ly = yl0 = 0.7 x 720 =504 cm
32
2021
3. Nội lực
min A
4. Ứng suất
ly
b yc
y gt
5. Tiết diện max max( x , y )
504
6. Kiểm tra b yc 42 cm
TTGH 0 , 24 50
Giả thiết y = 50
Bước 5.1
f = 21 kN/cm2 gt = 0,8648
Sơ bộ chọn độ mảnh
của cột theo trục thực
N 2900
Ayc 159,7cm 2
Bước 5.2 gt f c 0,8648 21 1
Loop
gt gt Ayc iy-yc bfyc Chọn tiết diện Atk x y max
No.
1 100 0.592 233.34 5.04 0.00 I-230x210x24x48 233.76 83.07 89.43 89.43
2 90 0.658 209.75 5.60 23.33 I-250x250x16x36 208.48 70.81 75.13 75.13
3 75 0.754 183.26 6.72 28.00 I-280x280x18x25 181.40 61.76 70.93 70.93
4 70 0.778 177.55 7.20 30.00 I-330x330x16x20 178.40 51.40 61.48 61.48
Loop
gt gt Ayc iy-yc bfyc Chọn tiết diện Atk x y max
No.
1 70 0.778 177.55 7.20 0.00 I-330x330x16x20 178.40 51.40 61.48 61.48
2 60 0.824 167.66 8.40 35.00 I-350x350x10x20 171.00 46.70 55.12 55.12
3 55 0.845 163.38 9.16 38.18 I-400x380x8x18 165.92 40.23 50.60 50.60
4 50 0.866 159.49 10.08 42.00 I-432x400x8x16 160.00 37.28 48.80 48.80
33
2021
34
2021
HẾT CHƯƠNG 4
35