Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 3
Bài tập 3
2. Bố tôi thích trái cây. Mỗi ngày (매일) bố tôi đều ăn trái cây. Trong tủ lạnh có rất nhiều
trái cây.
3. Tôi và bạn học tiếng hàn ở trường. Và ăn trưa (점심을 먹다) ở nhà ăn học sinh.
4. Món ăn này rất ngon. Mẹ tôi làm món ăn này.( 음식을 만듭니다: làm món ăn).
5. Hôm nay tôi không có tiết học. Vì vậy hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi. Và xem phim Hàn
Quốc.
7. Tôi thích sữa dâu. Mỗi ngày tôi đều mua sữa dâu ở cửa hàng tiện lợi( 편의점). Sữa
dâu rất ngon. Và rẻ.
8. Hôm qua(어제) tôi và em trai đã bơi ở biển( 바다). Rất thú vị.
9. Chợ 명동 ở Hàn Quốc rất nổi tiếng( 유명하다). Ở đó đồ vật (물건) rất rẻ. Và đẹp. Tôi
mua rất nhiều ở đó.
10. Lan đi du lịch ở Pháp vào hôm qua. Lan mua sắm ở đó. Và ngắm cảnh( 경치를
구경하다). Ở Pháp đồ ăn rất ngon. Phong cảnh( 경치) rất đẹp( 아름답다).