Professional Documents
Culture Documents
Te2601-Kttk 20221005 .1m
Te2601-Kttk 20221005 .1m
Te2601-Kttk 20221005 .1m
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Kỹ thuật thuỷ khí nghiên cứu các quy luật cân bằng và chuyển động cơ học của chất lỏng, Tính toán
các lực tương tác giữa chất lỏng với vật ngập trong nó và ứng dụng các quy luật đó vào thực tế. Học
phần giới thiệu các tính chất cơ bản của chất lỏng, chất khí. Nghiên cứu các quy luật tĩnh học, động
học, động lực học chất lỏng và các trạng thái dòng chảy. Tính toán dòng chảy thực. Tính toán thuỷ
lực đường ống. Lý thuyết thứ nguyên tương tự và ứng dụng tính chất của chất lỏng trong các bài
toán thực tế
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng giải quyết và ứng dụng các bài toán thực tế liên
quan đến tĩnh học và động lực học chất lỏng
Môn học cũng cung cấp cho sinh viên các kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình và thái độ cần thiết để
làm việc trong các môi trường công nghiệp.
M1 Nắm vững các tính chất cơ bản của chất lỏng và chất khí, quy 2.1.1 a;b;c
luật cân bằng và chuyển động cơ học của chất lỏng. Tính toán 2.1.2 a,b
lực thủy tĩnh và các lực tương tác giữ chất lỏng và vật ngập
2.1.3 a
trong nó
2.1.4 a; c
M1.1 Nắm vững các tính chất của chất lỏng và chất khí. Các định luật và 2.1.1 a;b;c (I,/T)
định lý cơ bản. Các định nghĩa và khái niệm trong cơ học thủy khí
M1.2 Có khả năng năng tính toán áp suất thủy tĩnh và áp lực thủy tĩnh tác 2.1.1 a;b;c
động lên thành chẵn. Tính toán dòng chảy thực. Xác định các trạng 2.1.2 a,b
thái của dòng chảy
(I/T)
M2 Ứng dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế. Tính toán dòng 2.1.3 a
chảy bao quanh vật rắn, tính toán thủy lực đường ống. Ứng dụng 2.1.4 a; c (I/T/U)
Lý thuyết thứ nguyên vào các bài toán thực tế
1
CĐR được phân bổ
Mục
Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/ Mức độ
tiêu/CĐR
(I/T/U)
M2.1 Nắm vững kiến thức, định luật, định lý trong cơ học chất lỏng. ứng 2.1.3 a
dụng vào tính toán các bài toán thủy tĩnh và thủy động 2.1.4 a; c (I/T/U)
M2.2 Có khả năng ứng dụng kiến thức cơ học chất lỏng vào các bài toán 2.1.1 a;b;c
thực tế. Có khả năng mô hình hóa vấn đề kỹ thuật 2.1.2 a,b
2.1.3 a
2.1.4 a; c (I/T)
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm chuyên cần. Điểm chuyên cần
có giá trị từ –2 đến +1, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH Bách khoa
Hà Nội.
2
CĐR Bài
Hoạt động dạy
Tuần Nội dung học đánh
và học
phần giá
[1] [2] [3] [4] [5]
dụng
1.2 Sơ lược phát triển môn học
1.3 Một số tính chất vật lí cơ bản của chất lỏng
1.4 Ví dụ và bài tập
2 CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC CHẤT LỎNG M1.2 Đọc trước tài A2.1
2.1 Áp suất thủy tĩnh M2.1 liệu;
2.2 Phương trình vi phân cân bằng Giảng bài
2.3 Tĩnh tuyệt đối và tĩnh tương đối
3 2.4 Áp lực thủy tĩnh lên thành rắn M1.2 Đọc trước tài A1.2
2.5 Một số nguyên lí thủy tĩnh M2.1 liệu; A2.1
2.6 Ví dụ và bài tập Giảng bài;
Minh họa trên
Slides
5 CHƯƠNG 3: ĐỘNG HỌC CHẤT LỎNG M1.1 Đọc trước tài A2.1
3.1 Hai phương pháp nghiên cứu chuyển M1.2 liệu;
động của chất lỏng Giảng bài;
M2.1
3.2 Các đặc trưng động học của dòng chảy
Minh họa trên
3.3 Một số định lí cơ bản Slides
3.4 Phương trình liên tục
3.5 Hàm biến phức của chuyển động
3.6 Phân tích một số chuyển động thế
3.7 Ví dụ và bài tập
6 CHƯƠNG 4: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG M1.1 Đọc trước tài A1.2
4.1 Phương trình vi phân chuyển động của chất M1.2 liệu; A2.1
lỏng lý tưởng Giảng bài;
M2.1
4.2 Phương trình vi phân chuyển động của chất
Minh họa trên
lỏng thực- Phương trình Navier-Stokes Slides
4.3 Các dạng phương trình Bernulli
4.4 Áp dụng phương trình Bernulli
9 CHƯƠNG 5: CHUYỂN ĐỘNG MỘT CHIỀU M1.2 Đọc trước tài A2.1
CỦA CHẤT LỎNG KHÔNG NÉN ĐƯỢC M2.1 liệu;
3
CĐR Bài
Hoạt động dạy
Tuần Nội dung học đánh
và học
phần giá
[1] [2] [3] [4] [5]
5.1 Hai trạng thái dòng chảy - Thí nghiệm Giảng bài
Reynolds
5.2 Tổn thất năng lượng trong dòng chảy
5.3 Chảy tầng trong ống tròn – Dòng Hagen
Poadoi
5.4 Chảy rối trong ống tròn
5.5 Chảy tầng trong các khe hẹp – Lý thuyết
bôi trơn thủy động
5.6 Ví dụ và bài tập