Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Bài tập 12.

5:DN A có lợi nhuận thuần $2,320,000 trong năm kết thúc vào 30/6/20x5
DN có 50,000,000 cổ phiếu thường đang lưu hành vào đầu năm. Không phát hành
thêm cổ phiếu mới trong năm
DN A có 1,000,000 cổ phiếu ưu đãi lũy kế lãi suất 5% đang lưu hành. Cổ phiếu ưu
này có quyền chuyển thành cổ phiếu thường với tỷ lệ 1 cổ phiếu ưu đãi được chuyể
đổi thành 2 cổ phiếu thường. Yêu cầu: Tính EPS cơ bản và suy giảm của năm 20x5

EPS cơ bản
Lợi nhuận thuần
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
EPS cơ bản

EPS suy giảm


Số cổ phiếu ưu đãi đang lưu hành
Số cổ phiếu thường tương đương với cổ phiếu ưu đãi
EPS suy giảm
2,320,000
50,000,000
0.0464 $

1,000,000
2,000,000
1.1600 $
Bài tập 12.4: Vào ngày 1/1/20x3, số cổ phiếu phổ thông lưu hành là 20.000.000 cổ ph
Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20x3 là 3,000,000$. Năm 2
công ty đã phát hành 3 triệu chứng quyền cho phép được mua cổ phiếu của công ty v
$2/cổ phiếu vào năm 20x5.
Trong năm 20X3, giá trị hợp lý trung bình một cổ phiếu phổ thông của công ty là $2.4
Yêu cầu: Tính EPS suy giảm của năm 20x3

Tiền có thể thu được từ việc chuyển đổi 3 triệu chứng quyền

Cổ phiếu có thể phát hành khi thực hiện chứng quyền


Cổ phiếu mua được với giá thị trường từ quyền tiền thực hiện chứng quyền
Cổ phiếu thưởng phát hành thêm
EPS suy giảm
0.000 cổ phiếu.
00$. Năm 20x2,
a công ty với giá

ng ty là $2.4

6,000,000

3,000,000
(2,500,000)
500,000
0.1463
u.
0x2,
giá

$
Bài tập 12.3:Công ty A có 10,000,000 cổ phiếu thường vào ngày 1/1/20x4, với mệnh g
mỗi CP. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông vào cuố
Vào ngày 30/6/20x4, công ty phát hành quyền chọn mua cổ phiếu với giá ưu đãi (righ
issue), theo đó: cổ đông sở hữu 2 cổ phiếu hiện hữu được quyền mua 1 cổ phiếu mới
với giá 1.5$. Giá thị trường ngay trước thời điểm thực hiện quyền chọn là 3$ mỗi cổ
phiếu. Tất cả các cổ đông đã thực hiện quyền chọn mua cổ phiếu.
Yêu cầu: Tính EPS cơ bản của năm 20x4

Trước khi phát hành Right issue


Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông của công ty mẹ E =
Số quyền mua cổ phiếu
Số lượng trung bình có tính trọng số của CP phổ thông lưu hành trong 1 kỳ báo cá
EPS Cơ Bản
Bước 2
Sau khi phát hành Right issue
Số quyền mua cổ phiếu
Tổng số cổ phiếu đã phát hành

Bước 4
Số cổ phiếu trước khi phát hành cần được quy đổi hồi tố bằng cách nhân vói nhân
Từ 1/1/20X4 đến 30/6/20X4
Từ 30/6/20X4 đến 31/12/20X4
Số lượng cổ phiếu bình quân có trọng số
Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu thường
EPS cơ bản 2014
$.

20X4
2,500,000
0
10,000,000
0.3

20X4
5,000,000
15,000,000

5,000,000
7,500,000
12,500,000
2,500,000
0.2
Bước 1

Bước 3
TÍNH NHÂN TỐ THƯỞNG PHÁT HÀNH
Giá trị thị trường của cổ phiếu hiện tại
Tiền thu được từ right issue
Tổng số lượng cổ phiếu sau khi đã phát hành right issue
Gía trị theo lý thuyết của cổ phiếu sau right issue
Nhân tố thưởng

$
Giá thi trường 3$
30,000,000 Gía ưu đãi 1.5 $
7,500,000
15,000,000
3$
1$
1$ nghĩa là 1 cổ phiếu theo giá cũ thì bằng 1 cổ phiếu theo giá trung bình mới sau khi ph
ng bình mới sau khi phát hành right issue
Bài tập 12.2: Công ty A có 10,000,000 cổ phiếu thường vào ngày 1/1/20x3, với mệnh g
Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông vào cuối 20x3 là
2,600,000$.
Vào ngày 30/6/20x4, công ty quyết định thưởng cổ phiếu theo tỷ lệ: người nắm giữ 2 c
thêm 3 cổ phiếu mới. Nguồn hình thành cổ phiếu thưởng là từ các quỹ dự trữ của DN
Yêu cầu: tính EPS cơ bản của năm 20x3 và 20x4, cho biết ngoài tình hình trên không
cổ phiếu

Thời điểm trước khi tính lại số cổ phiếu năm X3


Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông của công ty mẹ E =
Số cổ phiếu thưởng
Số lượng trung bình có tính trọng số của CP phổ thông lưu hành trong 1 kỳ báo cá
EPS Cơ Bản

Thời điểm trước khi tính lại số cổ phiếu năm X3


Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông của công ty mẹ E =
Số cổ phiếu thưởng
Số lượng trung bình có tính trọng số của CP phổ thông lưu hành trong 1 kỳ báo cá
EPS Cơ Bản
á 1$ mỗi CP.
,000,000$ và cuối 20x4 là

phiếu hiện tại sẽ được thưởng

ó bất cứ biến động nào khác về

20X3 20X4 Số cổ phiếu năm 20X3


2,000,000 2,600,000 10000000
0 15,000,000
10,000,000 25,000,000
0.2 0.1

20X3 20X4
2,000,000 2,600,000
15,000,000 15,000,000
25,000,000 25,000,000
0.1 0.1
Bài tập 12.1: Công ty A phát hành 5.000.000 cổ phiếu thường vào ngày đầu năm. N
tiền.
Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông của công ty mẹ E =
Số lượng trung bình có tính trọng số của CP phổ thông lưu hành trong 1 kỳ báo cáo S =
EPS cơ bản=
iếu theo giá thị trường thu

800,000
4,000,000 (cổ phiếu)
0.2
P13.1.Vào ngày 1/1/20x1, công ty ÀCO thưởng cho mỗi nhân viên 10.000 quyền đư
mua cổ phiếu với giá thực hiện 5$ mỗi cổ phiếu . (*)Điều kiện để được thưởng là nh
viên phải làm việc cho công ty đến hết 31/12/20x3. Công ty có tổng 100 nhân viên. V
ngày 1/1/20x1, tỷ lệ hao hụt dự kiến là 3%, cuối năm 20x1 tỷ lệ này được dự kiến
tăng lên là 5% và giữ nguyên trong 20x2. Đến ngày 31/12/20x3, tỷ lệ nhân viên thực
sự đã nghỉ việc là 6%.
Giá thị trường của Cổ phiếu công ty là 5$ vào 1/1/x1; 6$ vào 31/12/20x1; 6.5$ vào
31/12/20x2 và 8$ vào 31/12/20x3.
Giá trị hợp lý của quyền được mua cổ phiếu được định giá là $1.5 tại ngày 1/1/20x1
$1.7 tại ngày 31/12/20x1 và 31/12/20x2; $1.8 tại ngày 31/12/20x3
Yêu cầu:Tính chi phí thù lao cho từng năm. Ghi nhận bút toán ghi sổ vào ngày
31/12/20x3, giả sử lúc đó toàn bộ nhân viên còn ở lại đã thực hiện quyền theo kế ho

Cuối năm 20x1


Ước tính số nhân viên còn ở lại công ty
Tổng số quyền chọn
Chi phí thù lao

Cuối năm 20x2


Ước tính số nhân viên còn ở lại công ty
Tổng số quyền chọn
Chi phí thù lao

Cuối năm 20x3


Số nhân viên còn ở lại công ty
Tổng số quyền chọn thực sự phải trao
Chi phí thù lao

Bút toán
Dr Tiền
Dr Vốn chủ sở hữu - Quyền chọn cổ phiếu dự trữ
Cr Vốn chủ sở hữu - Vốn góp cổ phần
95
950,000
1,583,333

95
950,000
2,375,000

94
940,000
4,700,000

7,520,000
3,958,333
11,478,333
Vào ngày 1/1/20x1, công ty ÀCO thưởng cho mỗi nhân viên 10.000 quyền được mu
với giá thực hiện 5$ mỗi cổ phiếu . (*)Điều kiện để được thưởng là nhân viên phải l
cho công ty đến hết 31/12/20x3. Công ty có tổng 100 nhân viên. Vào
ngày 1/1/20x1, tỷ lệ hao hụt dự kiến là 3%, cuối năm 20x1 tỷ lệ này được dự kiến
tăng lên là 5% và giữ nguyên trong 20x2. Đến ngày 31/12/20x3, tỷ lệ nhân viên thực
sự đã nghỉ việc là 6%.
Giá thị trường của Cổ phiếu công ty là 5$ vào 1/1/x1; 6$ vào 31/12/20x1; 6.5$ vào
31/12/20x2 và 8$ vào 31/12/20x3.
Giá trị hợp lý của quyền được mua cổ phiếu được định giá là $1.5 tại ngày 1/1/20x1
$1.7 tại ngày 31/12/20x1 và 31/12/20x2; $1.8 tại ngày 31/12/20x3
Yêu cầu:Tính chi phí thù lao cho từng năm. Ghi nhận bút toán ghi sổ vào ngày 31/1
giả sử lúc đó toàn bộ nhân viên còn ở lại đã thực hiện quyền theo kế hoạch,
P13.2. Vào ngày 1/1/20x1, công ty ÀCO thưởng cho mỗi nhân viên 10.000 quyền đượ
nhận tiền giá trị bằng với chênh lệch cao hơn giữa giá thị trường của cổ phiếu công t
ngày trao quyền (vesting date) với giá thị trường tại ngày cam kết (5$). Thực hiện lại
cầu tương tự như P13.1 với toàn bộ dữ liệu bổ sung giống phần (*) của bài P13.1

20x1
Dr chi phí đền bù
Cr chi phí đền bù phải trả
20x2
Dr chi phí đền bù
Cr chi phí đền bù phải trả
20x3
Vào cuối năm 20x3 94 nhân viên đã thực hiện quyền
Giá trị nội tại phải thanh toán cho 94 nhân viên
Trừ giá trị hợp lí ước tính của quyền chọn chưa thực hiện của 20x1 và 20x2
Chi phí đền bù ghi nhân năm 20x3
Dr chi phí đền bù
Cr chi phí đền bù phải trả
Bút toán ghi nhận khi trả tiền nhân viên
Dr chi phí đền bù phải trả
Cr tiền 2.820.000
Giá trị nội tại
Gía thị trường của cổ phiếu cơ sở
538,333 Giá thực hiện quyền chọn mua cổ phiếu
538,333

538,333

2,820,000
1,076,667
1,743,333
1,743,333
1,743,333

2,820,000
2,820,000
3
8
5

You might also like