Professional Documents
Culture Documents
2021 2022 ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 GIỮA HKI
2021 2022 ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 GIỮA HKI
2021 2022 ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 GIỮA HKI
(Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH, LiOH) VD: Cu + 2H2SO4 t→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
sản phẩm có kết tủa hoặc chất khí 3. Tác dụng bazơ với axit
TQ:
Bazo + axit à muối + H2O
VD: H2SO4 + Ba(NO3)2à BaSO4 + 2HNO3
2HCl + Na2CO3 à 2NaCl + H2O + CO2 VD: KOH+ HClà KCl + H2O
-Điều kiện để phản ứng xảy ra: Sản phẩm có muối không tan hoặc Cu(OH)2 + 2HNO3à Cu(NO3)2+ 2H2O
axit yếu hơn dễ bay hơi. 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
II. Axit mạnh và axit yếu: TQ: Bazơ không tan t0 oxit tương ứng + H2O
Dựa vào tính chất hóa học axit được chia thành hai loại:
- axit mạnh: HCl, HNO3 , H2SO4. VD: Cu(OH)2 t0 CuO+ H2O
- axit yếu: H2S, H2CO3. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
III. Một số axit quan trọng: 5. Tác dụng của dung dịch bazo vớ dung dịch muối:
1. Axit HCl và dd H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của 1 axit TQ: Dd Bazơ + ddMuối Bazo + muối
mới mới
(tác dụng với chỉ thị, tác dụng với KL, tác dụng với bazo, tác dụng với
tan sản phẩm có kết tủa
oxit bazo và tác dụng với muối)
2. H2SO4 đặc có tính chất hóa học đặc trưng riêng: VD: CuCl2+ 2NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
a. Tác dụng với KL: H2SO4đ,t0 tác dụng hầu hết các KL (trừ Au, Pt) và CaCl2+ Na2CO3 CaCO3 + 2 NaCl
không giải phóng H2 Điều kiện để phản ứng xảy ra: Sản phẩm có chất không tan hoặc bay
Cu + 2H2SO4 đ t0 CuSO4 + SO2+ 2H2O hơi.
b. Tính háo nước: Lưu ý: +Chất tham gia phải dung dịch
+ Bazo tan : NaOH, KOH, LiOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Phản ứng trao đổi chỉ xảy
+ Bazo không tan: Những bazo còn lại: ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí .
Cu(OH)2: màu xanh; VD: BaCl2 + Na2SO4àBaSO4+2NaCl
Fe(OH)3: màu nâu đỏ; Na2CO3 + H2SO4 à Na2SO4+CO2 + H2O
Fe(OH)2: màu trắng xanh; Với muối tác dụng bazo hay tác dụng với muối thì ngoài đk trên thì
Mg(OH)2: màu trắng,.. các chất tham gia cần phải là dung dịch.
Nội dung 4: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối Nội dung 5: ĐIỀU CHẾ
1. Tác dụng với kim loại: 1. CaO: CaCO3 →¿ CaO + CO2
TQ: 2. SO2
Dd muối + kim loại à muối (mới) + kim loại (mới)
a/ Phòng thí nghiệm
(mới)
VD : Fe+ CuSO4 àFeSO4 + Cu * Cu + 2H2SO4d →¿ CuSO4 + SO2 + 2H2O
2.Tác dụng với axit: * Muối sunfit + dd axit:
TQ : Ví dụ: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
muối + axit à muối (mới) + axit (mới)
b/ Trong công nghiệp
VD : BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl S + O2 →¿ SO2
3. Muối tác dụng với muối: ¿ 2Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11 O2 →
TQ:
Dd muối + dd muối à2 muối (mới) 3. NaOH
VD : Na2SO4+ BaCl2à BaSO4+ 2NaCl 2 NaCl + H2O điện phân có→ màng ngăn 2 NaOH + H2 + Cl2
4. Tác dụng với bazơ: 4. H2SO4
TQ: 1/ S + O2 →¿ SO2 hoặc 4FeS2 + 11 O2 ¿ 2Fe2O3 + 8SO2
Dd muối + dd bazơ à muối (mới) + bazơ (mới) →
B. BÀI TẬP
Bài 1: Cho các chất sau: CuO, Cu(NO 3)2, K2CO3, Na2O, HCl, N2O5, Bài 4: Chỉ dùng một trong các chất: CuO, Cu, Fe, Fe 2O3, Fe3O4, SO2,
Mg(OH)2. SO3, Ca, CaO, H2, H2O để điền vào chỗ trống và hoàn thành các
a/. Chất nào tác dụng được với H2O? phương trình hóa học sau:
b/. Chất nào tác dụng được với dd HCl? a1/ ….. + H2O → H2SO4
c/. Chất nào tác dụng được với dd KOH?
a2/ H2O + ….. → Ca(OH)2
Viết các PTHH xảy ra.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng hóa học xảy ra của các cặp chất a3/ HCl + …….. → CuCl2 + …….
sau (nếu có) a4/ HCl + …..→ FeCl2+ FeCl3 + H2O
1. KNO3 và AgNO3 6. CaCl2 và Na3PO4
a5/ H2SO4 + …….→ FeSO4 + ……. + H2O
2. Ba(OH)2 và K2CO3 7. K2SO3 và H2SO4
3. NaOH và MgCO3 8. Fe(OH)3 và NaCl a6/ ……..+ H2SO4→ CuSO4 + ……. + H2O
4. H2SO4 và Cu(OH)2 9. Ba(OH)2 và Na2SO4 Bài 5:
5. PbCl2 và HNO3 10. KOH và (NH4)3PO4 a/ Nhận biết 3 chất rắn màu trắng sau: Na2O, MgO và P2O5.
Bài 3: Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau: b/ Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch:
a/ Fe2O3 (1) FeCl3 (2) Fe(NO3)3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3 Na2SO4, HCl, NaNO3.
b/ CuO (1) CuSO4 (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO c/ Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch đựng riêng rẽ trong
c/ NaCl (1) NaOH (2) Mg(OH)2 (3) MgO (4) MgSO4 (5) MgCl2 các bình mất nhãn :
(7) (6)
(8)
c1/ NaOH, H2SO4, NaCl, BaCl2.
Na2CO3 CO2
Mg(NO3)2 c2/ KOH, Ba(OH)2, H2SO4, KCl
(1) (2) (4) c3/ BaCl2, NaOH, H2SO4, HCl
d/ FeS2 SO2 SO3 H2SO4
(5) FeCl2 (6) Fe(NO3)2
(7)
Fe(OH)2
(8) d/ Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau : Na 2SO4, MgCl2, FeCl3,
(3) (10)
Cu
(9)
CuSO4 (11) CuSO4 bằng 1 thuốc thử.
S BaCl2 NaCl (12) NaOH
Bài 6: Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho: c) Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng.
a/ Đinh sắt vào dd đồng(II) sunfat. Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể.
b/ Cho mẫu nhỏ đá vôi vào dd axit sunfuric Bài 10: Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch
axit sunfuric có nồng độ 20%.
c/ Đồng(II) oxit vào dd axit sunfuric a) Viết phương trình hóa học.
d/ Đồng và axit sunfuric đặc nóng. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có dung dịch sau khi phản ứng
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dd H2SO4 loãng dư. kết thúc.
a/ Viết PTHH xảy ra. Bài 11: Cho 2,5 gam hỗn hợp 2 muối Na 2CO3 và Na2SO4 tác dụng vừa
b/ Tính thể tích H2 thu được ( ở đktc) đủ 50g dd HCl sinh ra 224 ml khí(đktc)
c/ Tính khối lượng muối thu được. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?
Bài 8: Hòa tan vừa đủ 15,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Al 2O3 bằng b/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? Tính nồng độ
dung dịch H2SO4 49% thấy thoát ra 2,24 lít khí(đktc) phần trăm của dd HCl đã dùng?
a/ Viết PTHH xảy ra? c/ Tính nồng độ phần trăm NaCl có trong dung dịch thu được?
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong Bài 12: Cho 90 g dung dịch đồng(II) clorua 15% tác dụng với dung
hỗn hợp bột ban đầu? dịch natri hiđroxit dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết
c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 49% đã dùng? tủa và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Bài 9: Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70 ml dung dịch a/ Viết PTHH xảy ra.
có chứa 1,7g AgNO3. b/ Xác định m?
a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. (Biết: Al=27; Fe =56; Cu =64, Ag=108; Zn =65; S =32; Cl=35,5;
b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra. C=12; Na=23; O=16; Mg=24)