Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

赴越国际游客量呈现积极增长态KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM

势 TĂNG TRƯỞNG TỐT

自从越南在 3 月 15 日全面开放旅 Kể từ khi Việt Nam mở cửa hoàn toàn thị


游市场以来,赴越的国际游客量trường du lịch vào ngày 15/3, lượng khách
【fù】 ,约达 1 万 5 千人次。 du lịch quốc tế đến Việt Nam đã đạt khoảng
三月份,国内游客量约 850 万人15.000 người.
次,同比增长 21%。
今年前三个月,旅游业营业额达Trong tháng 3, cả nước đón khoảng 8,5 triệu
约 111 万亿越盾。 lượt khách du lịch nội địa, tăng 21% so với
在完全开放旅游市场之前,今年cùng kỳ năm ngoái.
前两个月,越南仅迎接国际游客
7000 多人次。 Trong 3 tháng đầu năm nay, doanh thu
ngành du lịch đạt xấp xỉ 111 nghìn tỷ đồng.

Trước khi mở cửa hoàn toàn thị trường du


lịch, trong hai tháng đầu năm nay, Việt Nam
chỉ tiếp đón hơn 7,000 du khách quốc tế.

未来 5 年中国来美游客料增 139% Trong vòng 5 năm tới, dự kiến


将成第 4 大旅游市场 lượng du khách Trung Quốc đến Mỹ
sẽ tăng 139%, trở thành thị trường
du lịch lớn thứ tư.
据 国 际 旅 游 观 光 办 公 室 网 站 报 Theo trang web Văn phòng Du lịch và Lữ
道,2014 年在美过夜的游客人数hành Quốc tế, số lượng khách du lịch qua
有望增长 3.5%,达到 7220 万人。đêm tại Mỹ dự kiến sẽ tăng 3,5% trong năm
此前一年,游客涨幅为 4.7%,达2014, đạt 72,2 triệu người. Trong năm trước
到创纪录的 6980 万人。来美旅游đó, lượng khách du lịch tăng 4,7%, đạt mức
的国际游客市场未来 5 年将持续kỷ lục 69,8 triệu người. Thị trường khách
增长。 du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ sẽ tiếp tục tăng
trưởng trong 5 năm tới.

商 务 部 根 据 目 前 旅 游 趋 势 预 Dựa trên xu hướng du lịch hiện tại, Bộ


计,2014 年至 2018 年游客年增幅Thương mại ước tính, từ năm 2014 đến
在 3.4% 至 4.1% 区 间 内 。 到 2018năm 2018, tốc độ tăng trưởng khách du lịch
年 , 国 际 游 客 人 数 将 达 到 8380hàng năm sẽ nằm trong khoảng 3,4% đến
万,较 2013 年增长 20%。 4,1%. Đến năm 2018, dự kiến lượng khách
du lịch quốc tế đạt 83,8 triệu lượt, tăng
20% so với năm 2013.
未来五年,预计来美国际游客将 Trong 5 năm tới, dự kiến lượng khách du
增加 1400 万人,其中来自五个国lịch quốc tế đến Hoa Kỳ sẽ tăng thêm 14
家的游客增长占比达到这 1400 万triệu, trong đó tăng trưởng từ 5 quốc gia sẽ
人的 59%。其中,加拿大领涨,chiếm tỷ lệ 59%. Trong đó, Canada dẫn
预计占游客增长人数的 23%,中đầu với dự kiến chiếm 23% lượng tăng
国 紧 随 其 后 , 预 计 占 比 达 到trưởng du khách, tiếp theo là Trung Quốc,
18%,随后是墨西哥和巴西。 dự kiến sẽ chiếm 18%, sau đó là Mexico và
Brazil.

根 据 2014 年 春 季 旅 游 报 告 预Theo Báo cáo Du lịch Mùa xuân 2014, 10


计,2018 年美国前十大旅游市场thị trường khách du lịch hàng đầu đến Hoa
与 2013 年无异,不过 2018 年中Kỳ năm 2018 không có sự thay đổi so với
国排名将由 2013 年的第 7 位上升năm 2013. Tuy nhiên, thứ hạng của Trung
至第 4 位,日本、巴西和德国的 Quốc trong danh sách sẽ tăng từ vị trí thứ 7
位次将各下降一位。 vào năm 2013 lên vị trí thứ 4 vào năm
2018, trong khi đó Nhật Bản, Brazil và
Đức sẽ lần lượt giảm xuống một bậc.

词汇提示
1. 来美游客 : du khách đến Mỹ
2. 在美过夜的游: du khách qua đêm tại Mỹ

3. 紧随其后 : đứng (vị trí) tiếp sau
4. 较……增长…: tăng …% so với ……
…%
5. 与……无异 : không có gì khác so với……
6. ……排名将由: xếp hạng của ……đã tăng từ thứ ……lên vị trí thứ
第 … … 位 上 升 至 第……
……位

Tháng 11/2023, khách quốc tế đến Việt Nam đạt hơn 1,2 triệu lượt khách, tăng
gần 11% so với tháng trước và gấp hơn 2 lần cùng kỳ năm trước. Điều này cho
thấy triển vọng tích cực của ngành du lịch trong tương lai gần.
Năm 2023, du lịch Việt Nam đặt mục tiêu là đón 8 triệu khách quốc tế. Tuy
nhiên đến tháng 8/2023, số lượng khách quốc tế đến Việt Nam đã đạt 7,8 triệu
lượt người, đến tháng 9/2023, số lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 8,9
triệu lượt người và tháng 11 là 11,2 triệu lượt người trong đó, khách đến bằng
đường hàng không đạt hơn 9,8 triệu lượt người, chiếm 87,3% lượng khách quốc
tế đến Việt Nam và gấp 3,7 lần cùng kỳ năm trước; bằng đường bộ đạt hơn 1,3
triệu lượt người, chiếm 11,9% và gấp 4,1 lần; bằng đường biển đạt 87,9 nghìn
lượt người, chiếm 0,8% và gấp 102,8 lần.
2023 年 11 月,赴越国际游客量达到超过 120 万人次,较上月增长近
11%,是去年同期的两倍多。这表明了未来旅游业的积极前景。
2023 年,越南旅游业设定目标吸引 800 万国际游客。然而,截至 2023 年
8 月,越南国际游客已达到 780 万人。到 2023 年 9 月,这一数字增至 890
万人,而到 11 月份已达到 1120 万人。其中,航空旅客数量占据主导地位,
达到 980 万人,占总国际游客数量的 87.3%,同比增长 3.7 倍。陆路旅客
达到 130 万人,占总数的 11.9%,增长了 4.1 倍。海上旅客数量为 8.79 万
人,占总数的 0.8%,同比增长 102.8 倍。

截至 【jiézhì】: tính đến

You might also like