Professional Documents
Culture Documents
Thuochahuyetap Slide CVV
Thuochahuyetap Slide CVV
Thuochahuyetap Slide CVV
H
Cl N Cl N
O O
NH NH
S S S S
H 2N H 2N
O O O O O O
hydrochlorothiazide chlorothiazide
H 3C H
Cl Cl Cl N CH3
H
N N N
H2NO2S H2NO2S H2NO2S
HN O O
Cl
chlorthalidone O indapamide metolazone
NH2 NH2 O
N N Cl
N H 2N N
H 2N N N NH2 H 2N N NH2
triamterene amiloride
4
Hoá Dược
Thuốc lợi tiểu trong điều trị Cao huyết áp
73
1. Nhận diện các nhóm lợi tiểu dùng phổ biến trong điều trị cao
huyết áp
2. Giải thích mối quan hệ về cấu trúc và tác dụng của thuốc
lợi tiểu thiazid
3. Giải thích ý nghĩa sự kết hợp của thuốc lợi tiểu thiazid và
thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali trong điều trị cao huyết áp
74
Nhóm lợi tiểu
quan trọng trong điều trị cao huyết áp đặc biệt giai đoạn đầu.
§ Chỉ định
Cao huyết áp nhẹ và vừa.
Cao huyết áp ở người già và béo phì.
75
Ức chế enzym
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Carbonic
Anhydrase II
Thuốc lợi
tiểu quai
76
SULFAMID / SULFONAMID
Kháng sinh Sulfamid thường là dẫn xuất của para amino benzen sulfonamid.
77
78
Nhóm lợi tiểu thiazid
§ Vị trí C3:
- Thế bằng nhóm thân dầu làm tăng hoạt tính
- Thế với nhóm haloalkyl, arylalkyl, hay thioete
−> tăng tính thân dầu −> tăng thời gian tác
động
80
Nhóm lợi tiểu thiazid
Mối quan hệ cấu trúc − tác dụng
§ Vị trí C6:
- Thế bằng nhóm hút điện tử (Cl, CF3) à tăng tính thân dầu
−> tăng thời gian tác động.
- Thế bằng nhóm đẩy điện tử (CH3, OCH3)à giảm tác dụng
§ Vị trí C7:
- nhóm sulfonamid là cần thiết cho hoạt tính
- Có tính acid à có thể tạo muối tan à chế phẩm tiêm truyền
81
Aldosterone
ü Renin-Angiotensin-Aldosterone
ü Tiết ra từ tuyến thượng thận
ü Tăng tái hấp thu Na+ (qua kênh trao
đổi Na+/K+ ở ống góp)
§ Cạnh tranh gắn kết vào thụ thể với aldosterone àngăn cản sự tái hấp thu natri
§ Quan trọng ở ống lượn xa và ống góp.
Chẹn kênh Na (ENaC) ở ống lượn xa và ống góp à Giảm tái hấp thu NaCl, giảm tiết Kali
Triamterene và hydrochlorothiazid 85
Amiloride và hydrochlorothiazide