Professional Documents
Culture Documents
C2 - Lap KH - 14.1.2024 - SV
C2 - Lap KH - 14.1.2024 - SV
7
• Xác định lộ trình và cách thức đạt D/số và lợi
nhuận mục tiêu.
• Thể thể hiện trách nhiệm cá nhân của NVBH
hay đại diện của DN trên 1 địa bàn.
• Bao hàm các mục tiêu của quá trình bán
hàng, trách nhiệm và quyền lợi mà mỗi NVBH
cần thực hiện.
• Thể hiện mục tiêu bán hàng, chỉ tiêu cho các
đại diện bán hàng, các SP cần bán.
• Thể hiện D/số BH theo định mức chỉ tiêu.
Theo cấp độ quản lý
- Kế hoạch bán hàng toàn DN
- Kế hoạch bán hàng bộ phận trong DN như
tổ đội bán hàng
- Kế hoạch bán hàng cá nhân.
Kế hoạch bán theo khách hàng:
- Khách hàng trọng điểm
- Khách hàng công nghiệp
- Khách hàng lớn
- Khách hàng tiêu dùng nhỏ lẻ.
Theo hình thức bán hàng:
- Kế hoạch bán buôn
- Kế hoạch bán lẻ
- Kế hoạch bán trả góp.
Theo thời gian:
- Kế hoạch bán hàng theo năm
- Kế hoạch bán hàng theo quí
- Kế hoạch bán hàng theo tháng.
Nghiên cứu thị trường
15
LƯU Ý
• Cụ thể hóa các bước để đạt được
Mục tiêu
• Gia tăng D/số
• Tăng số lượng khách hàng mới
• Tăng lợi nhuận
• Giảm chi phí bán hàng
• Tăng mức độ hài lòng của k/hàng
• Tăng số điểm bán hàng và đại lý
• Mở rộng thị trường
• Phát triển database khách hàng
• Thị phần
• Phát triển lực lượng bán hàng....
1 Mục tiêu tổng thể và chiến lược
KD của DN.
2 Kết quả dự báo bán hàng
Dựa vào
Xây dựng mục tiêu từ trên xuống
21
Ước lượng khả năng mua của thị trường
trong từng thời kỳ:
• Cơ sở lập kế hoạch SX-KD
• Lập kế hoạch bán hàng
• Lập kế hoạch nhân sự
• Lập ngân sách bán hàng
• .....
22
Dự báo • Lập kế hoạch bán hàng, chiến
ngắn hạn thuật bán hàng ngắn hạn như
(dưới 3 tháng) h/động Q/cáo....
26
(Quantitative Methods)
• Bình quân giản đơn, BQ di động
và BQ di động có trọng số
• San bằng số mũ: bậc 1 và bậc 2
• Dự báo theo xu hướng: hồi qui tuyến
tính theo t/gian và xu hướng có xét
đến mùa vụ
29
(1) Phương pháp bình quân giản đơn
(Simple Average)
t-1
A
i=1
i
Ft =
n
Trong đó:
Ft : dự báo thời kỳ t (Forecasting)
Ai: N/cầu thực tế thời kỳ i (Actual Demand)
n: số giai đoạn quan sát (Number).
Ví dụ 1
(n = 3 thời kỳ)
A t 1 + A t 2 ...A t n
Ft
n
Trong đó:
At- i là N/cầu thực tế của giai đoạn t-i
Ví dụ 2
31 Chương 2 - Dự báo
Giải
(Đvt: tỷđ)
Tháng D/số thực Dự báo (Ft) Dự báo (Ft)
tế (At) n = 3 tháng n = 4 tháng
7 18
8 20
9 24
10 25
11 30
12 22
32
(3) Ph/pháp bình quân di động có trọng số
(Weighted Moving Average)
t-1
i=t-n
(A i ×Wi )
Ft =
W i
Ai - Fi
i =1
Sai số dự báo
MAD =
n
b
y.t n. y.t
a y b.t
t n.t
2 2
t y Số giai đoạn
i
y i 1
t i 1
n quan sát
n
Ví dụ 5
t n.t
VD5 Giải 2 2
Is =
yi
y1
y
1
Trong đó: y0 n
Is : chỉ số mùa vụ (Seasonal Index)
yi : Mức độ BQ của các thời kỳ cùng tên;
y0: Mức độ BQ tất cả các thời kỳ trong dãy số.
n: số lần quan sát
yc: Dự báo N/cầu
Ví dụ 6
Có số liệu về lượt khách đặt mua tour du
lịch năm 2023 của một Cty: (đvt: khách)
Mùa Năm 2022 Năm 2023
Xuân 900 950
Hạ 800 1.000
Thu 950 920
Đông 500 580
Yêu cầu: dự báo lượt khách đặt tour các mùa
trong năm 2024. Giả sử dự báo lượt khách đặt
Mua tour du lịch năm 2024 là 3.500 lượt.
VD6 Giải
Năm 2022 2023 y0 yi Is yc ys
Mùa 900 950
Xuân 800 1.000
Hạ 950 920
Thu 500 580
Đông
48
Tiến trình hoạch định ngân sách BH
29
• Ngân sách là một bản liệt kê các yếu tố chi phí
theo chức năng có liên quan tới BH cá nhân ở
một vùng lãnh thổ hoặc vùng h/động.
• Ngân sách thường xác định 1 hạn mức bằng
tiền mà NVBH và giám đốc BH, có thể chi phí
theo các hạng mục.
• Theo nghĩa rộng: bao gồm ngân sách chi phí
BH và ngân sách kết quả BH.
29
Ngân sách BH có vai trò quan trọng:
• Chỉ đạo h/động của các cá nhân