Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

LỜI NÓI ĐẦU

Trong bối cảnh của đất nước ta hiện nay đã và đang phát triển một cách
nhanh chóng và đang trên đà phát triển thành một nước công nghiệp trong thời
gian sắp tới, thì vai trò của ngành động cơ đốt trong nói chung và nền công nghiệp
ôtô nói riêng rất là quan trọng. Cụ thể hơn thì nền công nghiệp ôtô đã góp phần rất
nhiều trong các ngành nông nghiệp ,công nghiệp ,dịch vụ…,và đặc biệt là khả năng
di chuyển rất linh động đã làm cho phần lớn người dân Việt Nam đã chọn ôtô xe
máy làm phương tiện di chuyển qua đó thúc đẩy ngành công nghiệp ôtô phát
triển.Học qua môn học LÝ THUYẾT ÔTÔ đã giúp chúng ta phần nào có thể hình
dung ra được khi tính toán thiết kế ô tô chúng ta cần những điều kiện,thông số
gì.Các chuẩn để xe được an toàn khi lăn bánh trên đường.Và dưới đây là bản ĐỒ
ÁN MÔN HỌC LÝ THUYẾT Ô TÔ mà tôi đã áp dụng những kiến thức về tính
toán động cơ,kết cấu ô tô để thiết kế. Hi vọng bạn đọc có thể có góp ý giúp tôi để
tôi có thể rút kinh nghiệm trong những bản thiết kế tiếp theo.Và xin cảm ơn thầy
PGS-TS Nguyễn Văn Phụng đã giúp đỡ em tận tình trong quá trình thực hiện bản
thiết kế.

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 1


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

ĐỀ BÀI:

G=1885 kg

i0=4,55; ih1=3,11; ih2=1,77; ih3=1

; =0,7

F = 2,3m2 ; rb=0,33m;K=0,25( )

Hệ số phân bố tải trọng m1=m2=0,5

Loại đường có f=0,02; ;

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 2


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ:

Với ; và đối với động cơ xăng tìh các hệ số a=b=c=1

Và ta có: trong đó:

[Nm]; [kW]; [v/ph]

Từ đó ta lập được bảng tính toán như sau:

[v/ph] 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000


[kW] 15,46 33,14 50,37 64,49 72,8 74 72,72
[Nm] 147,64 158,24 160,34 153,97 139,05 128,49 115,75

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 3


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ

II/Xây dựng đồ thị lực kéo ở các tỷ số truyền:

với rb = rbx = 0,33m

(là lực kéo ở bánh xe)

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 4


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Vậy

Ta tính lực kéo và tốc độ xe khi tốc độ động cơ là ne=1000(v/ph)

Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác và ở các tỷ số truyền ta tính được lực kéo ở bánh xe và vận
tốc của xe trong bảng sau:

ne(v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000

Me(Nm) 147,64 158,24 160,34 153,97 139,05 128,49 115,75


Pk1(N) 5698 6107 6188 5942 5366 4959 4467
Pk2(N) 3243 3476 3522 3382 3054 2822 2542
Pk3(N) 1832 1964 1990 1911 1725 1594 1436
V1(km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17
V2(km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42
V3(km/h) 27,56 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 5


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Đồ thị cân bằng lực kéo

III/Các loại lực cản tác dụng lên xe:

1/Lực cản lăn:

Pf =G.f.Cos

Với G = 1885kg , f=0,02 , =3030’

Pf =1885.10.0,02.Cos3030’=376(N)

2/Lực cản leo dốc:

Pi =G.Sin =1885.10.Sin3030’=1151(N)

3/Lực cản không khí:

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 6


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Với , F=2,3m2 (là tiết diện ngang mặt trước của xe)

Trong đó V là vận tốc của xe(km/h) ta cần đổi sang đơn vị (m/s)

=0,25.2,3. =0,04V2(N)

Nên ta có:

-Trong đó Pm là lực kéo mooc,ta xét xe du lịch nên xem như xe không kéo romooc
vì vậy Pm=0

Ta đặt

4/Lực bám trên mặt đường:

Trong đó =0,7 là hệ số bám,xe 2 cầu chủ động nên phân bố trọng lượng đều cho
2 cầu vì vậy m1=0,5

IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax?

Từ những dữ liệu ở trên ta có được đồ thị như sau

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 7


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Vmax chính là đường gióng xuống trục hoành của điểm giao nhau giữa 2 đường Pk3
và ∑Pcản

Kết luận: vận tốc cực đại Vmax của xe là ở tay số truyền 3 với V3max=105(km/h)

Tại V3max=105(km/h) thì j=0 Pj=0

Tại một vị trí bất kì ta có thể tính được gia tốc của xe như sau:

Tại V3=82,68 (km/h)

PK3=1990(N)

Pj=PK3 - =1990-1800=190 (N)

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 8


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

V/Xây dựng đồ thị công xuất NK -V:

Ta có: NK = PK.V (W)

Với PK (N) ,V(m/s)

Trong đó: V(km/h);PK(N)

Tổng công cản lúc này là:

Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác ta cũng tính được và kết quả như bảng dưới:

ne(v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000


Pk1(N) 5698 6107 6188 5942 5366 4959 4467
Pk2(N) 3243 3476 3522 3382 3054 2822 2542
Pk3(N) 1832 1964 1990 1911 1725 1594 1436
V1(km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17
V2(km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42
V3(km/h) 25,76 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36
Nk1(kW) 14,02 30,06 45,7 58,49 66,03 67,14 65,97
Nk2(kW) 14,02 30,07 45,69 58,50 66,04 67,13 65,965
Nk3(kW) 13,1 30,05 45,7 58,51 66,02 67,11 65,96

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 9


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Đồ thị cần bằng công cuất

VI/Xây dựng đồ thị (D-V):


SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 10
Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Ta có:

Ta tính D1 ;D2 ;D3 ở tốc độ vòng quay của động cơ là 1000v/ph

Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác ta cũng tính được và kết quả như bảng dưới:

ne(v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000


Pk1(N) 5698 6107 6188 5942 5366 4959 4467
Pk2(N) 3243 3476 3522 3382 3054 2822 2542
Pk3(N) 1832 1964 1990 1911 1725 1594 1436
V1(km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17
V2(km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42
V3(km/h) 25,76 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36
D1 0,302 0,32 0,33 0,31 0,28 0,26 0,23
D2 0,17 0,18 0,182 0,17 0,15 0,13 0,12
D3 0,095 0,097 0,091 0,075 0,05 0,035 0,02

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 11


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Đồ thị nhân tố động học D-V

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 12


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc:

Ta có:

với :Hệ số cản lăn:f=0,02

Góc lên dốc: =3030’

Gia tốc trọng trường:g=10(m/s2);

Hệ số ảnh hưởng của các chi tiết chuyển động quay: =1

Từ đó ta có bảng kết quả như sau

ne(v/ph) 1000 2000 3000 4000 5000 5500 6000


V1(km/h) 8,86 17,72 26,59 35,44 44,3 48,74 53,17
V2(km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 85,64 93,42
V3(km/h) 25,76 55,12 82,68 110,24 137,8 151,58 165,36
D1 0,302 0,32 0,33 0,31 0,28 0,26 0,23
D2 0,17 0,18 0,182 0,17 0,15 0,13 0,12
D3 0,095 0,097 0,091 0,075 0,05 0,035 0,02
j1(m/s2) 2,21 2,39 2,49 2,29 1,99 1,79 1,49
j2(m/s2) 0,89 0,99 1,01 0,89 0,69 0,49 0,39
j3(m/s2) 0,14 0,16 0,1 -0,06 -0,31 -0,46 -0,61

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 13


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

Đồ thị về khả năng tăng tốc

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 14


Đồ Án Môn Học Lý Thuyết Ôtô GVHD:PGS-TS Nguyễn Văn Phụng

MỤC LỤC
Lời nói đầu..............................................................................................................1

Đề bài ......................................................................................................................2

I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ............................................................3

II/Xây dựng đồ thị lực kéo ở các tỷ số truyền......................................................4

III/Các loại lực cản tác dụng lên xe:

1/Lực cản lăn...........................................................................................................6

2/Lực cản leo dốc....................................................................................................7

3/Lực cản không khí...............................................................................................7

4/Lực bám trên mặt đường....................................................................................7

IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax.......................................8

V/Xây dựng đồ thị công xuất NK –V......................................................................9

VI/Xây dựng đồ thị (D-V)....................................................................................11

VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc..............................................................13

Mục lục..................................................................................................................15

SVTH:LÊ DUY 07702471 Page 15

You might also like