Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1: Tình huống nào sau đây người chho vay sẽ có lợi C.

C. Suất sinh lời dự tính của tài sản A giảm so với các
nhất tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng
A. Lãi suất danh nghĩa là 9% và tỷ lệ lạm phát dự D: Của cải tăng, cầu tài sản A sẽ tăng và cầu của các
tính là 7% tài sản khác sẽ giảm
B. Lãi suất danh nghĩa là 4% và tỷ lệ lạm phát dự Câu 7: Loại hình trung gian tài chính nào huy động vốn chủ
tính là 1% yếu bằng cách phát hành thương phiếu, trái phiếu hay vay từ
C. Lãi suất danh nghĩa là 13% và tỷ lệ lạm phát dự ngân hàng
tính là 13% A. Ngân hàng đầu tư
D. Lãi suất danh nghĩa là 25% và tỷ lệ lạm phát dự B. Công ty bảo hiểm
tính là 24% C. Công ty tài chính
Câu 2: Việc hầu hết các xe đã qua sử dụng đều được bán bởi D. Quỹ đầu tư
trung gian (ví dụ, các đại lý xe hơi cũ) cung cấp bằng chứng Câu 8: Trong các nguyên tắc bảo hiểm sau, nguyên tắc nào
cho trung gian: nhằm giảm thiểu rủi ro do lựa chọn nghịch
A. Được xử lý đặc biệt bởi chính phủ, do các đại lý A. Khấu trừ
không cung cấp thông tin có giá trị của người mua B. Sàng lọc
xe C. Đồng bảo hiểm
B. Có thể ngăn chặn vấn đề người trốn vé D. Hủy bỏ hợp đồng
C. Đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề lựa chọn Câu 9: Ngân hàng trung ương có thể giảm cung tiền bằng
nghịch trên thị trường vì “những quả chanh” tiếp tục cách:
được giao dịch A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Đã giải quyết được vấn đề rủi ro đạo đức bằng B. Mua vào một lượng giấy tờ có giá trên thị trường
cách cùng cấp thông tin có giá trị cho khách hàng mở
Câu 3: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ khii đi tìm kiếm nguồn C. Hạ thấp lãi suất chiết khấu đối với các ngân hàng
vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ, họ thường huy thương mại
động từ: D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A. Cơ quan chính phủ E. Cả A và D đều đúng
B, Thị trường cổ phiếu Câu 10: Khi lãi suất thay đổi thì giá của trái phiếu nào dưới
C. Các trung gian tài chính đây sẽ biến động mạnh nhất
D. Thị trường trái phiếu A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 2 năm
Câu 4: Ngân hàng thương mại phải đảm bảo có đủ tiền mặt B. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 5 năm
để thanh toán cho khách hàng khi có yêu cầu là: C. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 10 năm
A. Quản trị thanh khoản D. Trái phiếu có thời gian đáo hạn 20 năm
B. Quản trị thanh toán Câu 11: Thị trường tài chính được chia làm thị trường tài
C. Quản trị tài sản chính trực tiếp và thị trường tài chính gián tiếp dực trên căn
D. Quản trị rủi ro tín dụng cứ nào sau đây:
Câu 5: Trung gian tài chính nào dưới đây chủ yếu huy động A. Phương thức luân chuyển vốn
vốn lớn, dài hạn và cho vay khoản nhỏ, ngắn hạn: B. Thời hạn luân chuyển
A. Quỹ đầu tư C. Tính chất hoàn trả
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ D. Phương thức tổ chức
C. Ngân hàng thương mại Câu 12: Công cụ tài chính nào sau đây không phải công cụ
D. Ngân hàng đầu tư tài chính
E. Công ty tài chính A. Cổ phiếu
Câu 6: Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, nếu: B. Hợp đồng REPO
A. Rủi ro của tài sản A tăng so với các tài sản khác, C. Các khoản vay thế chấp
cầu tài sản A sẽ tăng D. Các khoản vay thương mại và tiêu dùng
B. Tính thanh khoản của tài sản A tăng so với các Câu 13: Thị trường tài chính hiệu quả sẽ
tài sản khác, cầu tài sản A sẽ tăng A. Gây ra lạm phát
B. Phân bổ vốn hiệu quả trong nền kinh tế
C. Loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián tiếp C. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ rẻ hơn so với hàng
D. Gây ra khủng hoảng tài chính hóa của quốc gia khác
E. Cả B&C đều đúng D. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ không thay đổi so
Câu 14: Các yếu tố khác giữ nguyên không đổi, cầu của một với hàng hóa của các quốc gia khác
tài sản thì: Câu 20: Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
A. Tương quan thuận với của cải I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn
B. Tương quan nghịch với suất sinh dự tính của tài II. Tài sản khá chuyển thành tiền hơn
sản đó so với các tài sản khác III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
C. Tương quan nghịch với tính thanh khoản của tài IV. Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi
sản đó so với các tài sản khác A. I và II
D. Tương quan thuận với rủi ro của tài sản đó so với B. I và IV
các tài sản khác C. II và III
Câu 15: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt D. II và IV
buộc thì Câu 21: Hãy sắp xếp các tài sản sau theo mức độ tính thanh
A. Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian khoản giảm dần: (1) Tiền mặt; (2) Căn nhà; (3) Séc; (4) Tài
cung ứng cho nền kinh tế giảm khoản tiết kiệm; (5) Cổ phiếu
B. Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung A. 1-3-2-4-5
ứng cho nền kinh tế tăng B. 1-2-5-3-4
C. Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung C. 1-3-4-5-2
ứng cho nền kinh tế không đổi D. 1-2-4-3-5
D. Khối tín dụng mà các ngân hàng trung gian cung Câu 22: Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách
ứng cho nền kinh tế có thể giảm hay tăng A. Phát hành cổ phiếu
Câu 16: Rủi ro đạo đức trong hợp đồng vốn được biết đến B. Phát hành trái phiếu
như vấn đề ….. bởi vì người quản lý của công ty có ít động C. Vay ngân hàng
cơ để tối đa hóa lợi nhuận so với cổ đông D. Cả A và B đều đúng
A. Người chủ - người quản lý E. Cả A, B, và C đều đúng
B. Lựa chọn nghịch Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với trái phiếu chiết
C. Người trốn vé khấu:
D. Giảm phát nợ A. Trái phiếu triết khấu được mua với giá bằng
Câu 17: Thu nhập của ngân hàng thương mại chủ yếu là do mệnh giá
tài sản có nào đem về B. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng
A. Tiền dự trữ mệnh giá vào ngày đáo hạn
B. Chứng khoán có tính thanh khoản C. Trái phiếu công ty là một ví dụ của trái phiếu
C. Các khoản có vay chiết khấu
D. Chứng khoán đầu tư D. Người mua sẽ được hoàn trả số tiền bằng mệnh
E. Tài sản cố định giá công với chênh lệch giá vào ngày đáo hạn
Câu 18: Vấn đề ….. giúp giải thích lý do tại sao sản xuất và Câu 24: Khoản đầu ttiw thứ nhất có lãi suất danh nghĩa 90%
bán thông tin không thể loại bỏ … lãi gộp mỗi nửa năm. Khoản đầu tieu thứ hai với cùng mức
A. Người trốn vé – lựa chọn nghịch độ rủi ro, có lãi suất gộp mỗi quý. Lãi suất danh nghĩa của
B. Người trốn vé – rủi ro đạo đức khoản đầu tư thứ hai phải là bao nhiêu để số tiền nhận được
C. Người chủ - người quản lý; lựa chọn nghịch sau 1 năm đầu tư (FV) là như nhau? Biết giá trị ban đầu
D. Người chủ - người quản lý; rủi ro đạo đức (PV) của hai khoản đầu tư là như nhau?
Câu 19: Khi đồng tiền của 1 quốc gia tăng giá so với đồng A. 8.71%
tiền của nước khác thì: B. 8.90%
A. Hàng hóa của quốc gia đó sẽ đắt hơn so với C. 9.20%
hàng hóa của các quốc gia khác D. 9.31%
B. Hàng hóa nước ngoài sẽ đắt hơn so với hàng hóa Câu 25: Lãi suất được xác định bởi
của quốc gia khác A. Người đi vay
B. Người cho vay D. Trái phiếu chiết khấu
C. Quan hệ cung – cầu Câu 32: Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là:
D. Tất cả đều sai A. Trái phiếu chính phủ
Câu 26: Hành động nào sau đây sẽ được xem là tham gia thị B. Tín phiếu kho bạc
trường tài chính trực tiếp C. Chấp phiếu ngân hàng
A. Một doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng D. Hợp đồng mua lại
B. Mua chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư E. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
C. Doanh nghiệp mua trái phiếu trên thị trường Câu 33: Một ví dụ về vấn đề … đó là thay vì Trung vay tiền
thứ cấp của Nghĩa để mua xe chạy taxi thì Trung lại dùng số tiền
D. Mua cổ phiếu thường trên thị trường sơ cấp này để đi du lịch.
Câu 27: Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu A. Rủi ro đạo đức
đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm, lãu suất danh nghĩa 9%. B. Hoạt động giám sát tốn kém
Nếu lợi suất đáo hạn là 8% thì giá bán trái phiếu nào sẽ là C. Lựa chọn nghịch
bao nhiêu (ĐVT: triệu đồng) D. Đại lý
A. 4.81 Câu 34. Đây là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn
B. 4.88 tại và cung cấp các dịch cụ cho các chủ thể khác nhau trong
C. 5.13 nền kinh tế
E. 5.58 I. Tiết kiệm nhờ quy mô
Câu 28: Tổ chức nào sau đây được xem là trung gian tài II. Có kỹ năng chuyên môn cao
chính đầu tư III. Có nhiều thông tin để làm giảm lựa chọn nghịch và sức
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức
B. Quỹ đầu tư A. I và II
C. Quỹ hưu trí B. II và III
D. Ngân hàng thương mại C. I và III
Câu 29: Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu D. I, II và III
đồng, thời gian đáo hạn là 3 năm, lãi suất danh nghĩa 10% Câu 35: Đâu là sự khát biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương
và lợi suất đáo hạn 9%. Một nhà đầu tư A mua trái phiếu mại và các trung gian tài chính khác:
này và ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất thì A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức
nhà đầu tư A bán trái phiếu này. Tính tỷ suất lợi nhuận của năng thanh toán trong khi các tổ chức khác
nhà đầu tư A, biết rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu lúc không
ông bán là 10% B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những
A. 12.5% khoản vay đặc biệt
B. 7.32% C. Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn
C. 7.53% hoạt động được
D. 12.20% D. Ngân hàng thương mại có thể phục vụ cho đối
E. 9.00% tượng khác hàng cá nhân
Câu 30: Công cụ tín dụng yêu cầu người đi vay phải trả lại Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với quỹ đầu tư
cả vốn gốc và lãi vào ngày đáo hạn được gọi là: dạng đóng
A. Vay hoàn trả cố định A. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định bởi cung
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ cầu thị trường
C. Vay đơn B. Giá bán chứng chỉ quỹ được xác định theo giá trị
D. Trái phiếu chiết khấu tài sản thuần
Câu 31: Công cụ tín dụng trả cho chủ sở hữu các khoản lãi C. Chứng chỉ quỹ không được mua lại bởi quỹ đầu
cố định hàng kỳ cho đến ngày đáo hạn và trả vốn gốc vào tư
ngày đáo hạn gọi là: D. Cả A và C đều đúng
A. Vay hoàn trả cố định E. Cả B và C đều đúng
B. Trái phiếu trả lãi định kỳ Câu 37: Tổng vốn huy động của quỹ đầu tư dạng nào
C. Vay đơn thường thay đổi:
A. Quỹ đầu tư dạng đóng D. Cung cấp một kênh kết nối giữa các tổ chức tín
B. Quỹ đầu tư dạng mở dụng
C. Cả A và B đều đúng Câu 44: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một
D. Cả A và B đều sai tổ chức nhận tiền gửi
Câu 38: Vốn từ pháy hành cổ phiếu không phải là nguồn tài A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
trợ quan trọng nhất cho các doanh nghiệp B. Ngân hàng thương mại
A. Vì vấn đề lựa chọn nghịch C. Hội liên hiệp tín dụng
B. Vì rủi ro đạo đức trong hợp đồng nợ cao hơn D. Công ty tài chính
trong hợp đồng vốn chủ sở hữu Câu 45: Trái phiếu trả lãi vô thời hạn trả lãi $20 mỗi năm.
C. Cả A và B đều đúng Khi lãi suất là 5% thì giá trái phiếu này là
D. Cả A và B đều sai A. $100
Câu 39: Một trái phiếu trả lãi định kỳ được bán với giá B. $400
100.000 đồng mẹnh giá 100.000 đồng. Lãi suất danh nghĩa C. $200
của trái phiếu là 10%, thời gian đáo hạn là 3 năm. Tính lợi D. $800
suất đáo hạn của trái phiếu này Câu 46: Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị
A. 12% trường tập trung và thị trường OTC
B. 11% A. Căn cứ vào kỳ hạn luân chuyển vốn
C. 10% B. Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường
D. 15% C. Căn cứ vào phương thức tổ chức và giao dịch
Câu 40: Giá của trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn D. Căn cứ vào mức độ rủi ro của chứng khoán
của nó tương quan … với nhau; nghĩa là, khi lợi suất đáo Câu 47: Lý thuyết … cho rằng tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ
hạn … giá trái phiếu …. điều chỉnh theo sự thay đổi mức giá của hai quốc gia
A. Thuận, tăng, tăng A. Ngang giá sức mua
B. Thuận, tăng, giảm B. Ngang giá lãi suất
C. Nghịch, giảm, giảm C. Quy luật một giá
D. Nghịch, tăng, giảm D. BoP
Câu 41: Vấn đề người trốn vẻ xảy ra do: Câu 48: Theo giả thuyết ngang giá lãi suất, nếu lãi suất
A. Những người trả tiền cho thông tin sử dụng nó trong nước là 12% và lãi suất nước ngoài là 10%, thì mức
một cách tự do …. dự kiến đồng ngoại tệ là …..
B. Những người không trả tiền cho thông tin sử A. Tăng giá trị, 4%
dụng nó B. Giảm giá trj, 4%
C. Thông tin không bao giờ được bán với bất cứ giá C. Tăng giá trị, 2%
nào D. Giảm giá trị, 2%
D. Không bao giờ có lợi nhuận khi sản xuất thông Câu 49: Nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các doanh
tin nghiệp
Câu 42: Hình thức quỹ đầu tư nào mà chứng chỉ quỹ được A. Trung gian tài chính
niêm yết trên sàn chứng khoán: B. Cổ phiếu
A. Quỹ đầu tư dụng công ty C. Trái phiếu
B. Quỹ đầu tư dạng hợp đồng D. Chứng khoán
C. Quỹ đóng Câu 50: Lựa chọn nghịch (Adverse Selection)
D. Quỹ mở A. Là rủi ro phát sinh trước khi giao dịch được thực
Câu 43: Thị trường tài chính hiện
A. Cung cấp một kênh kết nối giữa người muốn B. Là rủi ro phát sinh sau khi giao dịch được thực
tiết kiệm và người muốn đầu tư hiện
B. Cung cấp một kênh kết nối giữa chỉ những người C. Là thông tin không cân xứng trước khi giao
muốn tiết kiệm dịch được thực hiện
C. Cung cấp một kênh kết nối giữa chỉ những người D. Là thông tin không cân xứng sau khi giao dịch
muốn đầu tư được thực hiện
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với với cổ phiếu ưu đãi A. Phát hành tiền
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thông B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
thường C. Phát hành tín phiếu NHTW
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh D. Vay nợ
C. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc Câu 11. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5
D. 1và 2 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất
Câu 2. Lãi suất A. Đơn và danh nghĩa
A. Phản ánh chi phí của việc vay vốn B. Đơn va thực
B. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay C. Ghép và danh nghĩa
C. cả 1và 2 D. Ghép và thực
Câu 3. Ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớn nhất Câu 12. Hạng mục nào sau đây không đựơc tính vào nguồn
Việt Nam hiện nay vốn huy động của Ngân hàng
A. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông A. Bảo lãnh tín dụng
thôn B. Tiền gửi có kì hạn
B. Ngân hàng Ngoại Thương C. Hợp đồng mua lại
C. Ngân hàng đầu tư phát triển D. Phát hành trái phiếu
D. Ngân hàng Sacombank Câu 13. Trên trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội, giá
Câu 4. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải tham chiếu được xác định bằng
lấy từ nguồn nào sau đây A. Giá mở cửa của ngày hôm trước
A. Doanh thu B. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
B. Vốn chủ sở hữu C. Giá bình quân của ngày hôm trước
C. Lợi nhuận ròng D. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước
D. Vốn pháp định Câu 14. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong
Câu 5. Chính sách tiền tệ không sử dụng công cụ 1. Thuế tài sản
A. Nghiệp vụ thị trường mở 2. Thuế hàng hoá, dịch vụ
B. Tái chiết khấu thương phiếu 3. Cả 1 và 2
C. Tỷ lệ dự trữ quá mức Câu 15. Trên thị trường tiền tệ , người ta buôn bán
Câu 7. Xác định điểm vòng quay vốn của một doanh nghiệp 1. Các loại cổ phiếu
biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 2. Trái phiếu kho bạc
8 tỷ 3. Tín phiếu kho bạc
A. 1.60 4. Tất cả
B. 2.05 Câu 16. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống
C. 2.50 thuế hiện đại được hiểu là
D. 4.00 1. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong
Câu 8. Mục đích chính của bảo hiểm là phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả
A. Huy động vốn để đầu tư trên thị trường tài chính 2. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của
B. ổn định kinh doanh và đời sống cho người mua cơ quan thuế là thấp nhất
bảo hiểm 3. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
C. Cả 1 và 2 4. 1và 3
Câu 9. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền không cần 5. 2 và 3
hiện diện thực tế 6. Tất cả
A. Thước đo giá trị Câu 17. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền
B. Phương tiện thanh toán tệ đã phát huy chức năng
C. Phương tiện trao đổi 1. Trao đổi
D. Phương tiện cất trữ 2. Thanh toán
Câu 10. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù 3. Thước đo giá trị
đắp bội chi NSNN ở VN trong những năm 1990 4. Cất trữ cho công nhân đứng
Câu 18.Tiền nộp bảo hiểm xã hội máy được doanh nghiệp 1. Mua kì phiếu ngân hàng kì hạn 12 tháng, lãi
tính vào suất 0.7%/ tháng, thanh toán cả gốc và lãi một
1. Lợi nhuận doanh nghiệp lần vào cuối kì, nửa năm ghép lãi một lần
2. Chi phí sản xuất 2. Gửi tiết kiệm ngân hàng kì hạn 1 năm với lãi suất
3. Quỹ phúc lợi khen thưởng 8.5%/ năm, vốn và lãi trả cuối kì
4. Chi phí quản lí doanh nghiệp 3. Không xác định được
Câu 19. Các hoạt động sử dụng vốn của NHTM bao gồm Câu 32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự
1. Cung cấp dịch vụ thanh toán chủ động cao nhất
2. Cho vay ngắn hạn và dài hạn 1. Dự trữ bắt buộc
3. Cả 2. Lãi suất tái chiết khấu
Câu 20. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại 3. Thị trường mở
không hình thành từ 5 4. Cả
1. Sự hỗ trợ của NSNN Câu 33. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền hàng hoá đó
2. Phí bảo hiểm phải
3. Lãi đầu tư 1. Do chính phủ sản xuất ra
4. 2 và 3 2. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện lưu
Câu 21. Sức mua của đồng tiền Việt Nam bị giảm sút khi thông
1. Đồng đôla Mĩ lên giá 3. Được hỗ trợ bằng vàng hoặc bạc
2. Giá cả trung bình tăng 4. 2 và 3
3. Cả Câu 34. Số nhân tiền tăng lên khi
Câu 22. Giá trị gia tăng để tính thuế VAT của doanh nghiệp 1. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên 7
được tính bằng tổng doanh thu 2. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
1. Trừ đi chi phí lao động và vốn 3. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến
2. Trừ đi khấu hao hơn
3. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài 4. 2 và 3
4. 1 và 3 Câu 35. Người nộp thuế và ngươi chịu thuế là một trong
Câu 23. Bảo hiểm thuộc loại 1. Thuế tài sản
1. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 2. Thuế thu nhập
2. Quan hệ tài chính có hoàn trả 3. Cả
3. Quan hệ tài chính không hoàn trả Câu 36. Tiền gửi tiết kiệm ở VN
Câu 24. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm 1. Được bảo hiểm nếu tiền gửi là đồng VN
phát, NHTW có thể 2. Được bảo hiểm nếu là đồng $
1. Tăng dự trữ bắt buộc 3. Cả
2. Mua chứng khoán trên thị trường mở Câu 37. Thông thường chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh
3. Hạ lãi suất tái chiết khấu doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành
4. 1 và 2 cổ phiếu phổ thông, lí do quan trọng nhất là
Câu 25. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử 1. Không muốn chia sẻ quyền quản lí công ty
dụng chỉ tiêu nào dưới đây 2. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
1. Thời gian thu hồi vốn 6 3. Phân tán rủi ro
2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư Câu 38. Khi thực hiện chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng
3. Chỉ số tăng GDP 4. trưởng kinh tế luôn đi kèm với
Câu 30. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp 1. ốn định lãi suất
với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế 2. Tạo công ăn việc làm
1. Tiền học phí 3. ổn định giá cả
2. Tiền gửi thanh toán 4. Cả
3. Thuế Câu 39. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng
Câu 31. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn đất được áp dụng theo
1. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
2. Giá thị trường 8 Câu 46. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số khách
3. Giá hợp đồng hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chi tiêu nào sau
4. Cả đây thay đổi
Câu 40. Tín dụng thuộc loại 1. Kỳ thu tiền bình quân
1. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 2. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
2. Quan hệ tài chính có hoàn trả 3. Vòng quay hàng tồn kho
3. Quan hệ tài chính nội bộ 4. 2 và 3
Câu 41. Trên thị trường vốn người ta mua bán 5. Cả 3
1. Trái phiếu ngân hàng Câu 47. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định
2. Chứng chỉ tiền gửi giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước
3. Thương phiếu 1. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm
4. Cả theo
Câu 42. Mức độ vay nợ của NSNN phụ thuộc trực tiếp vào 2. Giá trị thực của mỗi cổ phần doanh nghiệp
những yếu tố nào sau đây không thay đổi
1. Nhu cầu chi tiêu của Chính phủ 3. Cả
2. Tổng sản phẩm quốc nội Câu 48. Nguyên nhân quan trọng dẫn đến lạm phát ở VN
3. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ những năm 1980 là
4. 1 và 2 1. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
5. Cả 3 2. Hậu quả chiến tranh để lại
Câu 43. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào 3. Chi phí đẩy
sau đây có lợi 4. Cả
1. Người đi vay tiền Câu 49. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù
2. Người gửi tiền đắp bội chi NSNN
3. Người giữ ngoại tệ 1. Phát hành tiền
4. 1 và 3 2. Phát hành tín phiếu kho bạc 10
5. 2 và 3 3. Phát hành tín phiếu NHTW
Câu 44. Vốn điều lệ của NHTM 4. Phát hành trái phiếu chính phủ
1. Xuất hiện ngay từ khi ngân hàng thành lập Câu 50. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như
2. Được huy động từ phát hành cổ phiếu và trái sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu, thuế TTĐB phải nộp mỗi
phiếu 9 quý( khoán) là 10 triệu, các loại chi phí cố định khác: 12
3. Cả triệu. Chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500, đơn giá bán
Câu 45. Tiền dự trữ bắt buộc của NHTM gửi ở NHNN VN một chai bia là 5.000, số lượng bia sản xuất trong quý là
hiện nay 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là
1. Phụ thuộc vào quy mô cho vay của NHTM 1. 100 triệu
2. Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng 2. 60 triệu
3. Thực thi chính sách tiền tệ 3. 80 triệu
4. 2 và 3 4. 30 triệu
5. Cả 3

1.Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào C.Thu ngân sách ít hơn chi ngân sách & chính
sau đây là đúng: phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc tăng thu ngân
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính sách từ thuế
phủ trả lại cho dân chúng phần tiền chênh lệch D.Chi ngân sách nhiều hơn thu ngân sách nhưng
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ chính phủ không được phép vay nợ để bù đắp vì
bù đắp bằng cách vay nợ hoặc tăng thu ngân sách từ càng làm thâm hụt trầm trọng hơn
thuế
2.Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại & D.Là thị trường có nhiều cơ hội lợi nhuận chưa được
cung cấp được dịch vụ cho các chủ thể khác trong nền kinh khai thác
tế: 7.Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự tính tăng lên
I.Tiết kiệm nhờ qui mô I.Lượng cầu trái phiếu tăng lên
II.Có kỹ năng chuyên môn cao II.Lượng cung trái phiếu tăng lên
III.Có nhiều thông tin để làm giảm sự lựa chọn nghịch và III.Lãi suất tăng lên
sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức IV.Lãi suất giảm
A.I, II C.II, III A.I & II C.II & III
B.I, III D.I, II, III B.I & IV D.II &IV
3.Khi khách hàng xin bảo hiểm cháy nổ ngôi nhà với giá trị 8.Những điều nào là đúng về giả định của lý thuyết dự tính
được bảo hiểm cao hơn nhiều so với giá trị của hiện nay của giải thích cho cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
ngôi nhà & sẵn sàng bảo hiểm hàng năm cao hơn mức bình I.Các nhà đầu tư không e ngại rủi ro
thương một cách đáng kể thì: II.Các nhà đầu tư chỉ quan tâm đến tỷ suất sinh lời dự tính
A.Công ty bảo hiểm nên chấp nhận bán bảo hiểm III.Các trái phiếu là hoàn toàn không có mối liên hệ với
cho khách hàng vì có cơ hội thu được nhiều lợi nhau
nhuận IV.Các nhà đầu tư rất sợ rủi ro
B.Không bán cho khách hàng bảo hiểm này do rủi ro A.I & II B.I & III
từ lựa chọn nghịch quá lớn C.II & IV D.III & IV
C.Chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng này vì 9.Những phát biểu nào sau đây là đúng về lợi suất đáo hạn:
việc kiểm soát khách hàng là khá đơn giản, dễ dàng A.Là thước đo tốt nhất của lãi suất
D.Không bán cho khách hàng do rủi ro đạo đức B.Là lãi suất làm cho giá trị hiện tại của thu nhập
là khá lớn mà phí bảo hiểm khó lòng bù đắp được trong tương lai & giá của một công cụ nợ bằng nhau
4.Vấn đề người chủ - người quản lí có thể ít xảy ra hơn khi: C.Cả A, B đều đúng
A.Người quản lý không nắm quyền sở hữu công ty 10.Cho biết đâu là phát biển đúng nhất về thị trường tiền tệ
một chút nào A.Là nơi mua bán tiền của các doanh nghiệp
B.Người chủ nắm càng nhiều quyền sở hữu càng B.Là thị trường mua bán những công cụ (tài sản)
tốt & người quản lí nắm ít quyền sỡ hữu tài chính có thời gian ít hơn 1 năm
C.Người quản lý nắm càng nhiều quyền sỡ hữu trong C.Là nơi mua bán những tài sản chính có thời gian
công ty đáo hạn lớn hơn 1 năm
D.Tất cả các câu trên đều đúng D.Là nơi để dân cư đầu tư tiền tiết kiệm của mình
5.Đâu là phát biểu đúng về dự tính hợp lý: 11.Điều nào sau đây không phải là chức năng & dịch cụ của
A.Dự tính hợp lý là dự tính cho kết quả chính xác thị trường tài chính cung cấp cho các thành phần của nền
trong thực tế sau này kinh tế:
B.Là dự tính không cần sử dụng hết thông tin nhưng A.Khả năng chia sẻ rủi ro
vấn cho kết quả chính xác B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư & tính
C.Là dự tính có thể không cho kết quả chính xác thanh khoản của các chứng khoán
nhưng sử dụng hết các thông tin có được C.Khả năng tạo ra sự ổn định của tỷ giá của đồng
D.Là dự tính sử dụng hết thông tin có được & tiền trong nước
phải cho kết quả chính xác trong tương lai D.Đưa nguồn vốn từ người dư vốn tới người cần vốn
6.Nếu thị trường thị chính được coi là hiệu quả: 12.Phát biểu nào sau đây là đúng về cổ phiếu & trái phiếu
A.Giá của chứng khoán phản ánh hết các thông công ty
tin có được về chứng khoán này & không có các I.Là công cụ huy động vốn của công ty
cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác II.Cổ phiếu đảm bảo thu nhập cố định cho người nắm giữ
B.Giá của chứng khoán không phải là giá cân bằng còn trái phiếu thì không
C.Các nhà đầu tư có thể kiếm lời trên thị trường này III.Người nắm giữ trái phiếu được trả tiền lãi & vốn gốc vào
bằng cách sử dụng các thông tin mà nhiều người khác ngày đáo hạn
cũng có. IV.Người nắm giữ cổ phiếu được trả cổ tức
A.I, II, III C.II, III, IV
B.I, III, IV D.II, III C.Lãi suất và tỷ giá không có quan hệ gì với nhau
13.Khi các công ty vay mượn nhiều hơn bằng cách phát nên tỷ giá không bị ảnh hưởng
hành nhiều trái phiếu hơn thì: D.Cả 3 câu trên đều sai
I.Lượng cung tiền tăng lên 19.Nếu cuộc cách mạng công nghệ thông tin tại Mỹ làm cho
II.Lượng cầu tiền tăng lên năng suất lao động tại Mỹ cao hơn châu Âu, điều gì đó có
III.Lượng cầu trái phiếu tăng lên thể xảy ra với tỷ giá EUR/USD trong dài hạn:
IV.Lượng cung trái phiếu tănglên A.Tăng B.Không thay
A.I & III C.II & III đổi C.Giảm
B.I & IV D.II & IV 20.Khi nguồn vốn của ngân hàng A chủ yếu hình thành từ
14.Khi lãi suất thực tăng lên. So với năm vừa qua, những các khoản tiền gửi ngắn hạn & các khoản cho vay của ngân
hiện tượng nào sau đây có thể là đúng trong năm nay. hàng này chủ yếu từ các khoản dài hạn.Cho biết lợi nhuận
I. Ngân hàng sẽ muốn cho vay ít hơn của ngân hàng có thể bị ảnh hưởng thế nào nếu như lãi suất
II.Ngân hàng sẽ muốn cho vay nhiều hơn của thị trường giảm xuống.
III.Người đi vay sẽ vay nhiều hơn A.Tăng
IV.Người đi vay sẽ muốn vay ít hơn B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhạy
A.I & III C.II & III cảm với lãi suất
B.II & IV D.I & IV C.Giảm
15.Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%/năm & lạm phát năm vừa 21.Một khách hàng có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng rút
qua là 7%. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về lãi suất thực một khoản tiền mặt là 1000USD thì:
A.Lãi suất thực là -2%/năm C.Không có đủ A.Tổng tài sản của ngân hàng giảm đi & các khoản
CSDL để tính lãi suất thực cho vay của ngân hàng tăng lên 1000USD
B.Lãi suất thực là 2%/năm D.Cả 3 câu trên B.Tổng tài sản của ngân hàng không đổi & dự trữ
đều sai tiền mặt tăng lên 1000USD
16.Ngân hàng trung ương không thực hiện chức năng: C.Tổng vốn chủ sở hữu giảm 1000USD & dự trữ
A.Thi hành chính sách tiền tệ bằng cách tác động lên tiền mặt giảm xuống 1000USD
hoạt động của các ngân hàng D.Dự trữ tiền mặt giảm 1000USD và nghĩa vụ của
B.Thanh toán séc cho các doanh nghiệp sản xuất ngân hàng giảm 1000USD
kinh doanh trong nền kinh tế 22.Khi đồng tiền nước ngoài lên giá so với đồng nội địa thì:
C.Thanh toán séc của các ngân hàng thương mại A.Một đơn vị tiền nước ngoài đổi được nhiều tiền của
D.Quản lý bằng các qui định pháp qui về hoạt động nước thứ 3 hơn
của ngân hàng B.Một đơn vị tiền trong nước đổi được ít tiền nước
17.Trái phiếu trã lãi định kỳ có lợi suất danh nghĩa là 8%, ngoài hơn
lợi suất đáo hạn là 9%, và mệnh giá là 1000$ C.Một đơn vị tiền nước ngoài đổi được ít tiền trong nước
A.Giá trái phiếu bằng 1000$ & tiền lãi trả hằng năm hơn
là 90$ D.Một đơn vị tiền trong nước đổi được nhiều tiền nước
B.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng ngoài hơn
năm là 90$ 23.Điều nào có thể là mục đích chính xác nhất của hoạt
C.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả động đi vay trên thị trường liên ngân hàng & thị trường
hằng năm là 80$ “vay” qua đêm của các ngân hàng:
D.Giá trái phiếu lớn hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng A.Duy trì dự trữ bắt buộc ở nước độ ít nhất với mức
năm là 80$ phí cao nhất
18.Nếu lạm phát dự tính ở châu Âu tăng lên làm cho lãi suất B.Duy trì dự trữ tiền mặt dưới mức quy định của ngân
tại châu Âu tăng lên thì trong ngắn hạn hàng trung ương trong thời gian dài
A.Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) C.Đây là thị trường vay tiền dễ dàng mà không chịu rủi ro
giảm D.Giữ tiền mặt tại ngân hàng ít nhất mà vẫn đảm bảo khả
B. Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) năng thanh toán với chi phí thấp
tăng 24.Đâu là hậu quả của lựa chọn nghịch trên thị trường tài
chính
I.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được là 30.Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc rủi ro của lãi
những chứng khoán tốt suất
II.Các công ty ít huy động vốn bằng cổ phiếu & trái phiếu A.Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có
do không bán chứng khoán với giá tốt lợi suất đáo hạn khác nhau
III.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được B.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như
là những chứng khoán xấu nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
IV.Có ít người mua chứng khoán & ít công ty phát hành C.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau
chứng khoán có lợi suất đáo hạn như nhau
A.I, II, III C. II, III D.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn khác nhau
B.II, III, IV D.II, IV có lợi suất đáo hạn như nhau
25.Trái phiếu trả lãi định kỳ có lợi suất danh nghĩa 8%/năm, 31.Khi khả năng sinh lời của nền kinh tế tăng lên thì
thời gian đáo hạn là 4 năm, mệnh giá 1000$. Hiện tại giá A.Nhu cầu vay tiền của các công ty tăng lên do
của trái phiếu này là 1070.50$.Hãy cho biết những điều nào nhu cầu đầu tư tăng lên
sau đây là đúng B.Các công ty sẽ giảm vay mượn do chi phí đầu tư có
I.Tiền trả lãi định kỳ là 80$/năm thể tăng cao
II. Tiền trả lãi định kỳ là 85.64$/năm C.Các công ty sẽ giảm đầu tư vì nguy cơ phá sản của
III.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu lớn hơn 9%/năm nền kinh tế tăng lên
IV.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu nhỏ hơn 9%/năm D.Các nhà đầu tư sẽ không mua chứng khoán của các
A.I & III C.I & IV công ty do các công ty dễ phá sản hơn
B.II & III D.Tất cả đều 32.Phát biểu nào là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất:
sai A.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái
26.Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher phiếu của các nhà phát hành khác nhau có thời gian
A.Khi rủi ro tăng lên làm lãi suất tăng lên đáo hạn như nhau
B.Khi khả năng sinh lơi cao lên làm cho lãi suất tăng B.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái
lên phiếu của các nhà phát hành khác nhau có thời gian
C.Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi đáo hạn khác nhau
D.Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng lên C.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái
27.Giả sử trên thị trường chỉ có 2 loại trái phiếu A & B. Tỷ phiếu của cùng một nhà phát hành có thời gian đáo
suất lợi nhuận dự kiến của trái phiếu A là 18%/năm, của trái hạn như nhau
phiếu B là 15%/năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi D.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái
tỷ suất lợi nhuận dự kiến của A dự kiến vẫn là 18%/năm phiếu của cùng một nhà phát hành có thời gian
nhưng của B là 12%/năm. Hãy cho biết đâu là câu trả lời đáo hạn khác nhau
đúng: 33.Hãy cho biết vấn đề quả chanh tác động lên thị trường
A.Nhu cầu về 2 trái phiếu A & B đều tăng vốn của các công ty như thế nào
B.Nhu cầu trái phiếu B giảm ít hơn nhu cầu về A.Làm cho các công ty khó phát hành cổ phiếu &
trái phiếu A trái phiếu đúng với giá trị do hậu quả của lựa
C.Nhu cầu về cả hai loại trái phiếu đều giảm chọn nghịch
D.Nhu cầu về loại trái phiếu A tăng B.Làm nhà đầu tư không phân biệt được rủi ro đạo
28.Khi chỉ số giá cả dự kiến tăng nhanh, hãy cho biết đường đức & rủi ro chênh lệch thông tin nên không mua
cung trái phiếu dịch chuyển thế nào? chứng khoán nữa.
A.Sang trái B.Sang phải C.Làm cho các trung gian tài chính nản lòng &
29.Khi nguy cơ phá sản của một ngân hàng giảm đi lên, hãy không tham gia thị trường
cho biết đường cầu trái phiếu của ngân hàng này dịch 34.Nếu một ngân hàng thiếu 1triệu $ dự trữ bắt buộc, ngân
chuyển như thế nào? hàng không làm gì:
A.Sang phải do nhu cầu tăng lên B.Sang trái do A.Vay 1 triệu $ từ các ngân hàng khác trên thị
nhu cầu tăng lên trường vốn liên ngân hàng hay từ các công ty
C.Sang phải do nhu cầu giảm đi D.Sang trái do B.Giảm tài khoản tiền phát séc của ngân hàng bớt đi
nhu cầu giảm đi 1 triệu $
C.Bán đi 1 triệu $ chứng khoán D.Vay trực tiếp 1 triệu $ từ ngân hàng trung ương
thông qua công cụ chiết khấ

You might also like