Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC - Quản trị chiến lược - 01 cô Lâm Dương
Chương 1 - TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC - Quản trị chiến lược - 01 cô Lâm Dương
CHIẾN LƯỢC
●
KHÔN NHƯ THẾ NÀO?
●
● sân chơi trong KD => Thị trường mục tiêu
● cách chơi, kiểu chơi trong KD => phương thức và mô hình KD
● là lợi thế cạnh tranh
●
PHÂN BIỆT: CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ - CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH
●
● nguồn lực hữu hình, vô hình, hữu hạn
● phát triển ổn định và bền vững
KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
●
● CLKD k cố định
● vị thế: vị trí của doanh nghiệp trên bản đồ cạnh tranh
●
ĐẶC ĐIỂM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
●
● DN muốn ptr tồn tại lâu dài ⇒ phải có LTCT
● Khi có Ptr ⇒ củng cố cho LTCT ⇒ củng cố Nguồn lực
● ⇒ Hình thành nguyên lý cạnh tranh
●
● Đc xây dựng dựa trên việc tạo ra sự khác biệt có ý nghĩa so vs đối thủ
cạnh tranh
○ Thuộc tính quan trọng trong cạnh tranh
○ Tạo k/c
○ Ổn định lâu bền
5P
●
● Ploy: mưu lược, khôn khéo, chọn đúng cách chơi, đúng kiểu chơi ⇒ Linh
hoạt, vận dụng đúng nguồn lực, tối đa
● Position: vị thế cạnh tranh
● Pattern: mô thức ⇒ mô hình KD phù hợp
● Perspective: tầm nhìn, triển vọng trong tương lai
CHÍNH SÁCH
●
● Mục tiêu là 1 nội dung của chiến lược.
● Công cụ / Phương tiện
●
● Các chính sách phải thống nhất, phù hợp, logic vs nhau
●
MỐI QUAN HỆ GIỮA: CHIẾN LƯỢC - CHÍNH SÁCH
●
● Chính sách phải dễ hiểu, dễ chấp nhận: để các cấp dễ cụ thể hóa
● Cần phải đáp ứng nhu cầu, điều chỉnh chiến lược phù hợp để hội nhập
quốc tế.
● Cách mạng công nghệ:
○ Công nghệ là yếu tố đầu vào
○
● Sự thay đổi nhanh chóng của MTKD
NỘI DUNG CỦA BẢN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
●
PHÂN LOẠI CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
●
●
● Who? ⇒ Khách hàng là ai?
● What? ⇒ Nhu cầu của khách hàng?
● How? ⇒ Để đáp ứng làm ntn?
●
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
●
● 4 biến số theo thời gian, k cố định
● Bản chất QTCL: QT sự ổn định trong DN
CÁC YẾU TỐ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
●
● Năng lực: ưu và nhược của DN
● MT: vị thế của DNN
● Mong đợi: nhu cầu của khách hàng mục tiêu, phải xd đc khách hàng mục
tiêu là gì? Nhu cầu?
● GT theo đuổi: các GTGT mà DN muốn tạo ra (thương hiệu,...)
●
● An toàn: DN nhìn trước đc sự thay đổi, có phương án dự trù
● (3) ⇒ Thị trường mục tiêu
CẤU TRÚC QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
●
QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
●
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
●
●
●
CÁC CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯỢC
●
MICHAEL PORTER (M.PORTER)
●
●
●
● Ví dụ: Vingroup
PHILIPE KOTLER
●
NGUYÊN LÝ ĐIỂM MẠNH - ĐIỂM YẾU
●
NGUYÊN LÝ 3R
●
NGUYÊN LÝ THỊ TRƯỜNG NGÁCH
●
● Tồn tại liên quan đến nhu cầu khách hàng ⇒ Không tồn tại vĩnh viễn
●
● Chiến lược là phải linh hoạt, phải chấp nhận sự thay đổi
● Hoạch định ⇒ DN phải luôn trong thế chủ động
● Thay đổi ⇒ Theo kịp thời đại
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TỔNG QUÁT
●
● Giáo trình tr15
FRED DAVID
●
ALVIN TOFFLER
●
Mục hành động