Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word whose

underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the
following questions.( Đánh dấu chữ cái A,B,C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn
để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi
câu hỏi sau đây)
Question 1: A. bread: bánh mì B. dream: ước mơ C. cream:kem D. clean:
dọn dẹp
Question 2: A. dislikes :không thích B. exchanges : trao đổi C. completes:hoàn
thành D. escapes :thoát
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word that
differs from the rest in the position of the primary stress in each of the following
questions. (Đánh dấu chữ cái A,B,C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra
từ khác với những từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây)
Question 3: A. company: công ty B . instrument:nhạc cụ C. business:
kinh doanh D. adventure: mạo hiểm
Question 4: A. suffer: chịu đựng B. differ: khác C. prefer:thích D.offer:
lời đề nghị
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer
to each of the following questions.( Đánh dấu chữ cái A,B,C hoặc D trên phiếu
trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây)
Question 5: She hasn’t read any technological books orr arrticles on the subject
for a long time. She’s afraid that she may be with recent developments.( Cô ấy
đã không đọc bất kỳ cuốn sách hay bài báo công nghệ nào về chủ đề này trong
một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể gặp phải những diễn biến gần
đây)
A. out of touch: mất liên lạc B. out of condition: hết điều kiện
B. C. out of reach(ngoài tầm với) D. out of question: không còn nghi ngờ
gì nữa
Question 6: Before a long journey, people normally take their cars to service
stations to . (Trước một chuyến đi dài, người ta thường đưa ô tô tới các trạm
dịch vụ để )
A. keep the oil refill: giữ dầu nạp B. make the oil refilled: làm cho dầu được
nạp lại
C. have the oil refill: đồ đầy dầu D. get the oil refilled: lấy lại dầu
Question 7: The online game “Dumb ways to die” quickly with young people
after being released in 2013.( Trò chơi trực tuyến “Những cách chết ngu ngốc”
nhanh chóng được giới trẻ đón nhận sau khi được phát hành vào năm 2013.)
A. took on: đảm nhận B. caught up: bắt kịp C. Caught on: bắt kịp D.
took up: làm tốn
Question 8: No one on the plane was alive in the accident last night,?( Không ai
trên máy bay còn sống trong vụ tai nạn đêm qua)
A. wasn’t he: anh ấy phải không B. weren’t they: họ phải không
C. were they: là họ D. was he: là anh ấy
Quesstion 9: “Have you seen Jack? He’s the man wearing a bow tie.” (Bạn có
thấy Jack không? Anh ấy là người đàn ông đeo nơ)
A. woolen lovely red: len đỏ đáng yêu B. lovely red woolen: đáng yêu đỏ len
C. lovely woolen red: đáng yêu len đỏ D. red lovely woolen: đỏ đáng yêu
len
Question 10: The more you practice speaking in public, . (Bạn càng thực hành
nói trước công chúng)
A. the more you become confident: bạn càng trở nên tự tin
B. the more you become confidently: bạn càng trở nên một cách tự tin
C. the greater confidence you become : bạn càng trở nên tự tin hơn
D. the more confident you become: bạn càng tự tin
Question 11: He looks for any excuse he can to blow off his to do homework.(
Anh ấy tìm mọi lý do để có thể nghỉ làm bài tập về nhà)
A. commitment: sự cam kết
B. obligation: nghĩa vụ
C. assignment: sư phân công
D. ressponsibility: trách nhiệm
Question 12: “You the report yesterday as the director wont’t need it until next
week.” (Bạn báo cáo ngày hôm qua vì giám đốc sẽ không cần nó cho đến tuần
sau)
A. should have finished: nên hoàn thành
B. needn’t have finished: không cần phải hoàn thành
C. could have finished :có thể đã hoàn thành
D. mustn’t have finished: chưa hoàn thành
Question 13: It is hardly possible to the right decision all the time.( Khó có thể
đưa ra quyết định đúng đắn mọi lúc)
A. do:làm B. arrive: đến C. make:làm D. take:lấy
Question 14: Not until he did he realize that he was adopted by his parents.( Mãi
cho đến khi anh ấy mới nhận ra rằng mình đã được cha mẹ nhận nuôi)
A. has grown up : đã trưởng thành
B. grew up : lớn lên
C. grows up : lớn lên
D. had grown up: đã trường thành
Question 15: Peter. “Have you ever been to a live concert” (Bạn đã bao giờ đến
một buổi hòa nhạc trực tiếp)
Mary: “No, I haven’t. But I’d very much like to, .” ( Không, Tôi chưa từng.
Nhưng tôi rất muốn .)
A. yet : vẫn chưa B. although: mặc dù
C. though: mặc dù D. moreover: hơn thế nữa
Question 16: They have planted a row of trees a natural protection from the
sun’s ray.( Họ đã trồng một hàng cây để bảo vệ tự nhiên khỏi tia nắng mặt trời)
A. that form : hình thức đó
B. formed: hình thành
C. that is formed: được hình thành
D. forming:hình thành
Question 17: Of all world’s major oceans, Arctic Ocean is the shallowest.(
Trong tất cả các đại dương lớn trên thế giới, Bắc Băng Dương là nông nhất)
A. an: một B. the: các C. a: một D. ∅

You might also like