Professional Documents
Culture Documents
(NOTIETHOC - Com) CT Hinh Anh Chan Thuong So Nao 1 6694
(NOTIETHOC - Com) CT Hinh Anh Chan Thuong So Nao 1 6694
(NOTIETHOC - Com) CT Hinh Anh Chan Thuong So Nao 1 6694
Đại cương CT
Khảo sát CT trong CTSN
Hình ảnh CTSN trên CT
Đọc phim CT trường hợp bệnh
nhân CTSN cấp
EDH
ĐẠI CƯƠNG CT
1972 Hounsfield giới thiệu máy CT đầu tiên
Các thế hệ máy CT
CT qui ước (conventional) và CT xoắn ốc
(spiral/ Helical)
CT nhiều lát cắt (multislice/multidetectors)
CT một hàng detector (singleslice)
Máy CT Scanner siêu nhanh (Ultrafast CT)
Máy CT Scanner
CT qui ước (Conventional CT)
CT xoắn ốc (Helical CT)
Máy CT Scanner di động (Mobil CT)
Hình PET/
CT Ung
thư thận di
căn tuỵ
l endoscopie
virtuelle
CÁC KHÁI NIỆM CẦN THIẾT TRÊN CT
Không / Có cản quang
Cắt liên tục/ Hở/ Chồng
Độ dày lát cắt/ Khoảng cách lát cắt
Cữa sổ nhu mô- cữa sổ xương
Trình bày trên phim
Hình định vị
Hình tăng- đồng-giảm đậm độ
a b
MRI
-Dùng trong kiểm tra, theo doĩ
-Tổn thương trục lan toả (DAI)
EDH
CHỈ ĐỊNH MRI
Xuất hiện triệu chứng thần kinh sau chấn
thương
Chẩn đoán tụ máu nội sọ lượng ít
Nghi ngờ tổn thương trục lan toả, dập
não, tổn thương cuống não nguyên phát
Tổn thương mạch máu (giả phình do vỡ
nền sọ)
CHỈ ĐỊNH X quang sọ
Xuất huyết
khoang dưới Tụ máu ngoài
nhện màng cứng
Tụ máu dưới
màng cứng
PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG TRONG
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Thoát vị não
Nhồi-thiếu máu não do chấn thương
Phù não
Tổn thương do thiếu oxy não
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
EDH
VỠ HỘP SỌ
EDH
VỠ NỀN SỌ
EDH
Đường nứt sọ (linear fracture )do CTSN
Vỡ lún sọ (depressed
fracture)
Dãn khớp sọ
Dập xuất
huyết não
vùng trán
Vỡ xương đá (T)
Nứt sọ tiến triển do thoát vị màng não sau chấn thương
Nứt sọ tiến triển do thoát vị màng não sau chấn thương
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Tổn thương ngoài trục
EDH
TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
(Epidural hematoma)
-10% tất cả chấn thương, 10-30 tuổi
-Thường gặp một bên, thái dương-đính 95%
-Tổn thương động mạch màng não giữa
(90%), tĩnh mạch tuỷ sọ, xoang màng cứng
(10%)
-Thường kết hợp với nứt sọ cùng bên và tụ
máu dưới màngEDH
cứng đối bên (90%)
TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG
(Epidural hematoma)
-Hình hai mặt lồi (biconvex/ lenticular)
-Không vượt qua khớp sọ
-Chạy vượt qua nếp màng não (liềm, lều
não)
-Ở hố sọ sau:
+Thường EDH >SDH
EDH
+Liên quan xoang màng cứng
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Tổn thương ngoài trục
EDH
TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG BÁN CẤP
(Subacute subdural hematoma)
EDH
TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG MÃN
(Chronic subdural hematoma)
EDH
XUẤT
HUYẾT
TRONG
NÃO
THẤT
(Intraventricular
hemorrhage)
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Tổn thương trong trục
DẬP NÃO
(CONTUSION)
DẬP NÃO (Contusion)
-Do đập vào mặt trong hộp sọ, liềm-lều não
-Thái dương (50%)trán (30%)cạnh
đường giữa
-Dạng tổn thương:
+dập phù não: hình giảm đậm độ
+nếu kèm xuất huyết não: tăng đậm độ
EDH
Các vị trí thường gặp trong dập não
Nhiều ổ xuất huyết
GRE trong dập não
TỔN THƯƠNG CÙNG BÊN-ĐỐI BÊN
(Coup-contrecoup injury)
-Cùng bên-đối bên so với phía bị chấn
thương trực tiếp
-Cùng bên : tụ máu ngoài màng cứng
-Đối bên: tụ máu dưới màng cứng- dập
não
EDH
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
EDH
TỔN THƯƠNG TRỤC LAN TOẢ
(Diffuse axonal injure/ Shear injury)
-Cơ chế do căng-kéo
+Khác biệt tỉ trọng chất trắng-xám
+Xoắn vặn các sợi thần kinh
-Các khảo sát hình ảnh thường bỏ sót,
không đánh giá hết tổn thương
EDH
Hình GPBL: Tổn thương trục lan toả
TỔN THƯƠNG TRỤC LAN TOẢ
(Diffuse axonal injure/ Shear injury)
-Thường hình ảnh CT bình thường
-Sau đó, xuất hiện các nốt chảy máu nhỏ,
rải rác
-MRI có giá trị trong chẩn đoán, đánh giá
DAI (Tăng trên T2W, Gradient echo)
TỔN THƯƠNG TRỤC LAN TOẢ
(Diffuse axonal injure/ Shear injury)
-Các vị trí:
+Chất trắng-xám bán cầu
+Thể chai
+Cuống não sau-bên
+Hiếm khi ở một vị trí đơn độc
EDH
Tổn thương trục lan toả (DAI)
Tổn thương trục lan toả (DAI)
Tổn thương trục lan toả (DAI)
TỤ MÁU TRỄ (Delayed hematoma)
EDH
THUYÊN TẮC TĨNH MẠCH
-Vỡ sọ ở các xoang màng cứng
-Nhồi máu tĩnh mạch:
+Cạnh đường giữa
+Phù chất trắng> chất xám
+Ranh giới không rõ, thường hình tròn
hơn so với nhồi máu động mạch
-Dấu hiệu Delta
EDH
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
EDH
Vết thương sọ não xuyên thấu do đạn
TỔN THƯƠNG XUYÊN THẤU
-Đường đi của tác nhân
-Xác định mức độ lan rộng (mảnh xương,
mảnh đạn)
-Vị trí mảnh đạn
-Liên quan mạch máu (chụp mạch)
EDH
HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
THOÁT VỊ NÃO
(CEREBRAL HERNIATION)
EDH
THOÁT VỊ NÃO
-Thoát vị dưới liềm (Subfalcial H.)
-Thoát vị xuyên lều (Transtentorial H.)
+Trên xuống dưới
+Dưới lên trên
-Thoát vị hạnh nhân tiểu não (Tonsilar H.)
EDH
Cấu trúc
liềm-lều não
Thoát vị não
THOÁT VỊ DƯỚI LIỀM NÃO
-Thoát vị dưới liềm: hồi viền (cingulate
gyrus) qua dưới bờ tự do liềm não
Đường giữa lệch.
-Eùp não thất cùng bên
-Có thể rộng não thất đối bên
-Nhồi máu động mạch não trước
EDH
THOÁT VỊ XUYÊN LỀU TRÊN
XUỐNG DƯỚI
-Thoát vị xuyên lều từ trên xuống dưới:
do mỏm móc (uncus) hồi cạnh hải mã
thoát vị qua khe lều tiểu não (Đè dây III
(dãn đồng tử)
+Xoá bể trên yên
+Rộng bể góc cầu tiểu não cùng bên
EDH
THOÁT VỊ XUYÊN LỀU TRÊN
XUỐNG DƯỚI
+Đẩy cuống não dựa vào bờ lều tiểu não:
+khía KERNOHAN
+xuất huyết DURET
+Nhồi máu động mạch não sau
EDH
Thoát vị não xuyên lều trên xuống dưới
Thoát vị não xuyên lều trên xuống dưới
Kernohan notch
XUẤT HUYẾT DURET
-Do thoát vị xuyên lều trên xuống dưới
+Kéo căng các động mạch xuyên, tắc tĩnh
mạch ở cầu não
+Tổn thương nội mạc
+Chảy máu khi tái tưới máu
-Chảy máu ở cầu-cuống não phía trước-
trong EDH
Xuất huyết Duret
Xuất huyết Duret
THOÁT VỊ XUYÊN LỀU DƯỚI LÊN
TRÊN
CT FOLLOW UP