Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap NLKT
Bai Tap NLKT
Bài 4:
Doanh nghiệp ABE có số liệu kế toán như sau:( Đơn vị tính triệu đồng)
1.Tiền mặt 320 8. Vay và nợ thuê tài chính 1.030
2. Tiền gửi ngân hàng 470 9. Quỹ khen thưởng phúc lợi 15
3. Tạm ứng 20 10. Phải trả công nhân viên 55
4. Nguyên vật liệu 530 11. Thuế phải nộp ngân sách 10
5. Tài sản cố định hữu hình X 12. Phải trả người bán 420
6. Hàng hóa 645 13. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.070
7. Phải thu khách hàng 40 14. LN sau thuế chưa phân phối 30
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn, tìm X
- Tài sản:
Tiền mặt: 320 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 470 triệu đồng
Tạm ứng: 20 triệu đồng
Nguyên vật liệu: 530 triệu đồng
Tài sản cố định hữu hình: X triệu đồng
Hàng hóa: 645 triệu đồng
Phải thu khách hàng: 40 triệu đồng
- Nguồn vốn:
Vay và nợ thuê tài chính: 1.030 triệu đồng
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15 triệu đồng
Phải trả công nhân viên: 55 triệu đồng
Thuế phải nộp ngân sách: 10 triệu đồng
Phải trả người bán: 420 triệu đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.070 triệu đồng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 30 triệu đồng
-Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
X = 1.605 triệu đồng
Bài 5:
Doanh nghiệp ABG có số liệu kế toán ngày 30/1/20xx như sau( Đvt: triệu đồng)
1. Nhà cửa 1.200
2. Xe tải 1.800
3. Nguyên vật liệu 500
4. Vay và nợ thuê tài chính 600
5. Tiền mặt 210
6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 750
7.Bằng phát minh sáng chế 350
8. Nhiên liệu 620
9. Công cụ dụng cụ 80
10. Quỹ đầu tư phát triển 130
12. Phải trả công nhân viên 90
13. Quỹ khen thưởng phúc lợi 100
14. Đầu tư vào công ty liên kết 300
15. Hàng đang đi đường 420
16. Tiền đang chuyển 150
17. Phải trả cho người bán 230
18. Phải thu cuả khách hàng 100
19. Tiền gửi ngân hàng 800
20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 9.000
21. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 165
22. Hàng gửi bán 300
23. Chứng khoán kinh doanh 630
24. Kho chứa hàng 1.590
25. Máy móc thiết bị X
26. Phải thu khác 40
27. Thuế phải nộp cho nhà nước 50
Yêu cầu: Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Dùng phương trình kế toán tìm X
-Tài sản:
Nhà cửa: 1.200 triệu đồng
Xe tải: 1.800 triệu đồng
Nguyên vật liệu: 500 triệu đồng
Tiền mặt: 210 triệu đồng
Bằng phát minh sáng chế: 350 triệu đồng
Nhiên liệu: 620 triệu đồng
Công cụ dụng cụ: 80 triệu đồng
Hàng đang đi đường: 130 triệu đồng
Tiền đang chuyển: 90 triệu đồng
Phải thu của khách hàng: 100 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 300 triệu đồng
Hàng gửi bán: 420 triệu đồng
Chứng khoán kinh doanh: 150 triệu đồng
Kho chứa hàng: 230 triệu đồng
Máy móc thiết bị: 100 triệu đồng
Phải thu khác: 800 triệu đồng
-Nguồn vốn:
Vay và nợ thuê tài chính: 600 triệu đồng
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 750 triệu đồng
Quỹ đầu tư phát triển: 90 triệu đồng
Phải trả công nhân viên: 100 triệu đồng
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 300 triệu đồng
Đầu tư vào công ty liên kết: 420 triệu đồng
17. Phải trả cho người bán: 150 triệu đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 9.000 triệu đồng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 165 triệu đồng
Giá trị của X là 6.025 triệu đồng
Bài 6:
Tại doanh nghiệp ABH có số liệu kế toán ngày 30/12/20xx như sau (Đvt: triệu đồng)
1.Tiền mặt 440 13. Nhãn hiệu hàng hóa 300
2. Phải thu khách hàng 250 14. Phương tiện vận tải 2.500
3. Đầu tư vào công ty con 230 15. Quỹ dự phát triển KH & CN 52
4. Nhận ứng trước khách hàng 30 16. Phải trả công nhân viên 180
5. Nhà cửa X 17. Hao mòn TSCĐ 400
6. Nhận ký quỹ 45 18. Phải trả người bán 530
7. Đầu tư công ty liên kết 430 19. Ứng trước người bán 180
8. Vay và nợ thuê tài chính 800 20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu Y
9. Máy móc thiết bị 2.000 21. Tiền gửi ngân hàng 400
10. Dự phòng phải thu khó đòi 50 22. Quỹ đầu tư phát triển 300
11. Chi phí phải trả 42 23. Xây dựng cơ bản dở dang 2.200
12. Chi phí trả trước 25 24. Nguyên vật liệu 720
Yêu cầu: Phân biệt Tài sản, Nguồn vốn Tìm X, Y. Biết Y= 6X
-Tài sản:
Tiền mặt: 440 triệu đồng
Phải thu khách hàng: 250 triệu đồng
Đầu tư vào công ty con: 230 triệu đồng
Nhận ứng trước khách hàng: 30 triệu đồng
Nhà cửa: X triệu đồng
Nhận ký quỹ: 45 triệu đồng
Đầu tư công ty liên kết: 430 triệu đồng
Máy móc thiết bị: 2.000 triệu đồng
Dự phòng phải thu khó đòi: 50 triệu đồng
Chi phí phải trả: 42 triệu đồng
Chi phí trả trước: 25 triệu đồng
Nhãn hiệu hàng hóa: 300 triệu đồng
Phương tiện vận tải: 2.500 triệu đồng
Quỹ dự phát triển KH & CN: 52 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 400 triệu đồng
Quỹ đầu tư phát triển: 300 triệu đồng
Xây dựng cơ bản dở dang: 2.200 triệu đồng
Nguyên vật liệu: 720 triệu đồng
-Nguồn vốn:
Vay và nợ thuê tài chính: 800 triệu đồng
Phải trả công nhân viên: 180 triệu đồng
Hao mòn TSCĐ: 400 triệu đồng
Phải trả người bán: 530 triệu đồng
Ứng trước người bán: 180 triệu đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Y triệu đồng
Giá trị của X là 1.375 triệu đồng và Y là 8.250 triệu đồng.
Bài 7:
Doanh nghiệp ABI có tình hình tài sản và nguồn vốn như sau: (Đơn vị tính triệu đồng)
1. Nguyên vật liệu 220 17. Đầu tư vào công ty con 300
2. Thành phẩm 170 18. Người mua ứng trước 40
3. Chi phí SXKD dở dang 100 19. Dự phòng giảm giá HTK 35
4. Ký quỹ, ký cược 30 20. Công cụ dụng cụ 129
5. Máy móc thiết bị 1.400 21. Tiền đang chuyển 37
6. Chi phí trả trước 145 22. Quỹ đầu tư phát triển 700
7. Tiền mặt 530 23. Quỹ phát triển KH & CN 26
8. Tiền gửi ngân hàng 700 24. Quỹ khen thưởng 128
9. Nhà cửa 2.000 25. LN sau thuế chưa pp 250
10. Nhận ký quỹ, ký cược 80 26. Tạm ứng 25
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.000 27. Phải thu khách hàng 340
12. Hàng gửi bán 125 28. Phải thu nội bộ 138
13. Vay và nợ thuê tài chính 1.100 29.Phải trả khác 430
14. Nhãn hiệu hàng hóa 300 30. Phải trả người bán 450
15. Chương trình phần mềm 200 31. Dự phòng phải trả 70
16. Chi phí phải trả 130 32. Dây chuyền sản xuất X
Yêu cầu :
1. Phân biệt Tài sản – nguồn vốn, tìm X
Tài sản:
o Nguyên vật liệu: 220 triệu đồng
o Thành phẩm: 170 triệu đồng
o Chi phí SXKD dở dang: 100 triệu đồng
o Ký quỹ, ký cược: 30 triệu đồng
o Máy móc thiết bị: 1.400 triệu đồng
o Chi phí trả trước: 145 triệu đồng
o Tiền mặt: 530 triệu đồng
o Tiền gửi ngân hàng: 700 triệu đồng
o Nhà cửa: 2.000 triệu đồng
o Nhận ký quỹ, ký cược: 80 triệu đồng
o Hàng gửi bán: 125 triệu đồng
o Nhãn hiệu hàng hóa: 300 triệu đồng
o Chương trình phần mềm: 200 triệu đồng
o Chi phí phải trả: 130 triệu đồng
o Đầu tư vào công ty con: 300 triệu đồng
o Người mua ứng trước: 40 triệu đồng
o Dự phòng giảm giá HTK: 35 triệu đồng
o Công cụ dụng cụ: 129 triệu đồng
o Tiền đang chuyển: 37 triệu đồng
o Quỹ đầu tư phát triển: 700 triệu đồng
o Quỹ phát triển KH & CN: 26 triệu đồng
o Quỹ khen thưởng: 128 triệu đồng
o Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 250 triệu đồng
o Tạm ứng: 25 triệu đồng
o Phải thu khách hàng: 340 triệu đồng
o Phải thu nội bộ: 138 triệu đồng
o Phải trả khác: 430 triệu đồng
o Phải trả người bán: 450 triệu đồng
o Dự phòng phải trả: 70 triệu đồng
Nguồn vốn:
o Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 5.000 triệu đồng
o Vay và nợ thuê tài chính: 1.100 triệu đồng
X=4,915 triệu đồng
2. Liệt kê nhóm tài khoản hàng tồn kho
Nhóm tài khoản hàng tồn kho bao gồm:
Nguyên vật liệu (1)
Thành phẩm (2)
Chi phí SXKD dở dang (3)
Hàng gửi bán (12)
3. Liệt kê nhóm tài sản cố định hữu hình, TSCĐ vô hình, nhóm TK vốn bằng tiền
Tài sản cố định hữu hình: Máy móc thiết bị (5), Nhà cửa (9), Dây chuyền sản xuất
(32)
TSCĐ vô hình: Nhãn hiệu hàng hóa (14), Chương trình phần mềm (15)
Nhóm TK vốn bằng tiền: Tiền mặt (7), Tiền gửi ngân hàng (8), Tiền đang chuyển
(21)
Bài 8: Doanh nghiệp ABJ có tài liệu kế toán sau: (Đvt: 1.000đ)
1. Tài sản cố định 45.000 10 Phải thu khác 2.000
4. Công cụ, dụng cụ 1.000 13 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 6.000
6. Tiền gửi ngân hàng 14.000 15 Lợi nhuận chưa phân phối 10.000
Yêu cầu: Phân loại tài sản và nguồn vốn và xác định tổng số?
-Tài sản:
Tài sản cố định: 45.000
Nguyên vật liệu: 6.000
Hàng hóa: 30.000
Công cụ, dụng cụ: 1.000
Tiền mặt: 2.000
Tiền gửi ngân hàng: 14.000
Tạm ứng: 2.000
Phải thu khách hàng: 3.000
Thành phẩm: 7.000
Phải thu khác: 2.000
-Nguồn vốn bao gồm:
Nguồn vốn kinh doanh: 50.000
Quỹ đầu tư phát triển: 15.000
Nguồn vốn xây dựng cơ bản: 6.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 5.500
Lợi nhuận chưa phân phối: 10.000
Hao mòn tài sản cố định: 12.000
Vay ngắn hạn: 9.000
Phải trả người bán: 4.500
Tổng số = 112.000
Bài 9:
Doanh nghiệp ABK có tài liệu kế toán như sau:
Số dư đầu kỳ Tài khoản “Tiền gửi ngân hàng”: 55.000.000 đ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Người mua trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH : 10.000.000 đ.
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua 15.000.000đ thanh toán bằng TGNH
3. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản TGNH : 10.000.000đ.
4. Rút TGNH trả nợ vay ngắn hạn 5.000.000đ.
5. Doanh nghiệp vay dài hạn bằng TGNH 20.000.000đ.
6. Chi mua một số công cụ dụng cụ bằng TGNH 15.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Tiền gửi ngân hàng”.
Số dư đầu kỳ:
o Số dư ban đầu: 55.000.000 đ
Các nghiệp vụ phát sinh:
o Người mua trả nợ: +10.000.000 đ
o Mua nguyên vật liệu: -15.000.000 đ
o Xuất quỹ tiền mặt vào TGNH: +10.000.000 đ
o Rút TGNH trả nợ vay ngắn hạn: -5.000.000 đ
o Doanh nghiệp vay dài hạn: +20.000.000 đ
o Chi mua công cụ dụng cụ: -15.000.000 đ
Số dư cuối kì = 60.000.000
Bài 10:
Đầu tháng, nợ phải trả người bán là 30.000.000 đ, trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho, tiền mua hàng chưa trả người bán 10.000.000đ.
2. Mua công cụ dụng cụ, giá mua 2.000.000đ chưa trả tiền người bán.
3. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 20.000.000đ.
4. Mua vật liệu, tiền chưa thanh toán, giá mua 5.000.000đ.
5. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 5.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Phải trả người bán” và xác định số dư cuối kỳ.
Số dư đầu kỳ:
Số dư ban đầu: 30.000.000 đ
Các nghiệp vụ phát sinh:
Mua hàng hóa nhập kho: +10.000.000 đ
Mua công cụ dụng cụ: +2.000.000 đ
Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng: -20.000.000 đ
Mua vật liệu: +5.000.000 đ
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán: -5.000.000 đ (vay này không làm tăng
hoặc giảm số dư của “Phải trả người bán” vì nó chỉ là nguồn tiền để trả nợ)
Số dư cuối kì = 27.000.000đ
Bài 11:
Căn cứ vào các nghiệp vụ sau đây, hãy định khoản và phản ánh lên sơ đồ TK “ Nguồn
vốn kinh doanh”
Số dư đầu kỳ : 500.000.000 đ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng TGNH 15.000.000đ.
2. Doanh nghiệp nhận quyết định chuyển giao cho đơn vị bạn 1 TSCĐ còn mới trị
giá là 5.000.000đ.
3. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu tăng vốn 100.000.000đ, thu bằng tiền mặt.
4. Hoàn trả vốn góp cho một thành viên xin rút vốn khỏi doanh nghiệp bằng tiền mặt
50.000.000đ.
5. Lãi chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 20.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” và khoá sổ.
Số dư đầu kỳ:
Số dư ban đầu: 500.000.000 đ
Các nghiệp vụ phát sinh:
1. Nhà nước cấp vốn:
o Định khoản:
Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng” 15.000.000 đ
Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” 15.000.000 đ
o Phản ánh: +15.000.000 đ
2. Nhận TSCĐ từ đơn vị bạn:
o Định khoản:
Nợ TK “Tài sản cố định” 5.000.000 đ
Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” 5.000.000 đ
o Phản ánh: +5.000.000 đ
3. Phát hành cổ phiếu tăng vốn:
o Định khoản:
Nợ TK “Tiền mặt” 100.000.000 đ
Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” 100.000.000 đ
o Phản ánh: +100.000.000 đ
4. Hoàn trả vốn góp cho thành viên rút vốn:
o Định khoản:
Nợ TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” 50.000.000 đ
Có TK “Tiền mặt” 50.000.000 đ
o Phản ánh: -50.000.000 đ
5. Lãi chưa phân phối bổ sung vốn:
o Định khoản:
Nợ TK “Lợi nhuận chưa phân phối” 20.000.000 đ
Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” 20.000.000 đ
o Phản ánh: +20.000.000 đ
Số dư = 590.000.000đ
Bài 12:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 2.000.000đ.
2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên là 1.000.000đ, nộp thuế 3.000.000đ.
3. Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ, bổ sung quỹ khen
thưởng 700.000đ.
4. Vay ngân hàng để trả nợ cho người bán 1.000.000đ.
5. Nhập kho công cụ, dụng cụ trị giá là 500.000đ chưa trả tiền cho người bán.
6. Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 500.000đ thanh toán bằng TGNH.
7. Chi tiền mặt trả nợ cho người bán số tiền là 800.000đ, đem ký quỹ 500.000đ
8. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngân hàng 2.000.000đ.
9. Chi tiền mặt mua cổ phiếu đâu tư ngắn hạn 600.000đ.
10. Nhận vốn góp kinh doanh bằng TGNH 500.000.000đ.
Trả lời:
1. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt:
o Nợ TK “Tiền mặt”: 2.000.000 đ
o Có TK “Phải thu khách hàng”: 2.000.000 đ
2. Chi tiền mặt tạm ứng và nộp thuế:
o Nợ TK “Tạm ứng cho nhân viên”: 1.000.000 đ
o Nợ TK “Thuế GTGT phải nộp”: 3.000.000 đ
o Có TK “Tiền mặt”: 4.000.000 đ
3. Bổ sung quỹ từ lợi nhuận:
o Nợ TK “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 1.200.000 đ
o Có TK “Quỹ đầu tư phát triển”: 500.000 đ
o Có TK “Quỹ khen thưởng phúc lợi”: 700.000 đ
4. Vay ngân hàng trả nợ người bán:
o Nợ TK “Phải trả người bán”: 1.000.000 đ
o Có TK “Vay ngắn hạn”: 1.000.000 đ
5. Nhập kho công cụ dụng cụ chưa trả tiền:
o Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: 500.000 đ
o Có TK “Phải trả người bán”: 500.000 đ
6. Nhập kho nguyên vật liệu thanh toán bằng TGNH:
o Nợ TK “Nguyên vật liệu”: 500.000 đ
o Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: 500.000 đ
7. Chi tiền mặt trả nợ và ký quỹ:
o Nợ TK “Phải trả người bán”: 800.000 đ
o Nợ TK “Ký quỹ, ký cược”: 500.000 đ
o Có TK “Tiền mặt”: 1.300.000 đ
8. Dùng TGNH trả nợ vay ngân hàng:
o Nợ TK “Vay ngắn hạn”: 2.000.000 đ
o Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: 2.000.000 đ
9. Mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn:
o Nợ TK “Đầu tư tài chính ngắn hạn”: 600.000 đ
o Có TK “Tiền mặt”: 600.000 đ
10. Nhận vốn góp kinh doanh:
o Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”: 500.000.000 đ
o Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”: 500.000.000 đ
Bài 13:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Doanh nghiệp rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000đ và trả nợ
người bán 3.000.000đ.
2. Doanh nghiệp vay ngân hàng 2.000.000đ, trả nợ cho người bán 1.000.000đ, nộp
thuế cho nhà nước 1.000.000đ.
3. Doanh nghiệp mua một số nguyên vật liệu 5.000.000đ và CCDC 3.000.000đ chưa
trả tiền cho người bán.
4. Doanh nghiệp chi tiền mặt đem ký quỹ 4.000.000đ.
5. Doanh nghiệp được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 40.000.000đ và tiền
mặt 10.000.000đ.
6. Doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng TGNH 45.000.000đ.
7. Doanh nghiệp dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 5.000.000đ, bổ sung nguồn
vốn xây dựng cơ bản 4.000.000đ.
8. Doanh nghiệp dùng TGNH trả nợ khoản nợ phải trả khác 6.000.000đ.
9. Doanh nghiệp dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000đ.
10. Doanh nghiệp xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm là 2.000.000đ.
Trả lời:
1. Rút tiền gửi ngân hàng:
o Nợ TK “Tiền mặt”: 1.000.000 đ
o Nợ TK “Phải trả người bán”: 3.000.000 đ
o Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: 4.000.000 đ
2. Vay ngân hàng và sử dụng:
o Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”: 2.000.000 đ
o Có TK “Vay ngắn hạn”: 2.000.000 đ
o Nợ TK “Phải trả người bán”: 1.000.000 đ
o Nợ TK “Thuế GTGT phải nộp”: 1.000.000 đ
o Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: 2.000.000 đ
3. Mua nguyên vật liệu và CCDC chưa trả tiền:
o Nợ TK “Nguyên vật liệu”: 5.000.000 đ
o Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: 3.000.000 đ
o Có TK “Phải trả người bán”: 8.000.000 đ
4. Chi tiền mặt đem ký quỹ:
o Nợ TK “Ký quỹ, ký cược”: 4.000.000 đ
o Có TK “Tiền mặt”: 4.000.000 đ
5. Nhận tài sản cố định và tiền mặt:
o Nợ TK “Tài sản cố định hữu hình”: 40.000.000 đ
o Nợ TK “Tiền mặt”: 10.000.000 đ
o Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”: 50.000.000 đ
6. Nhận ký quỹ dài hạn:
o Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”: 45.000.000 đ
o Có TK “Ký quỹ, ký cược dài hạn”: 45.000.000 đ
7. Sử dụng lãi bổ sung nguồn vốn:
o Nợ TK “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 9.000.000 đ
o Có TK “Nguồn vốn kinh doanh”: 5.000.000 đ
o Có TK “Nguồn vốn xây dựng cơ bản”: 4.000.000 đ
8. Dùng TGNH trả nợ khác:
o Nợ TK “Nợ phải trả khác”: 6.000.000 đ
o Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: 6.000.000 đ
9. Trả nợ vay ngắn hạn:
o Nợ TK “Vay ngắn hạn”: 5.000.000 đ
o Có TK “Tiền mặt”: 5.000.000 đ
10. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất:
o Nợ TK “Giá vốn hàng bán”: 2.000.000 đ
o Có TK “Nguyên vật liệu”: 2.000.000 đ