Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 83

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật


Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Tên dự án: “Dự án nâng cao chất lượng và hiện đại hóa hạ tầng công nghệ thông
tin năm 2022”.
- Tên gói thầu: Cung cấp máy chủ phục vụ mở rộng hạ tầng Big data và các dịch vụ
liên quan.
- Mã số gói thầu: 02-2023-CNTT.
- Gói thầu được tổ chức để mua sắm Cung cấp 679 bộ máy chủ. Nhà thầu (bằng chi
phí của mình) có trách nhiệm lắp đặt, cài đặt, cấu hình thiết bị, cùng chủ đầu tư đánh
giá, nghiệm thu hàng hoá trước khi đưa vào sử dụng.
- Địa điểm thực hiện: Gói thầu được thực hiện tại Thành phố Hà Nội.
- Thời gian thực hiện gói thầu: Thời gian thực hiện hợp đồng trong là 365 ngày,
trong đó:
Thời gian thực
Stt Nội dung công việc
hiện (ngày)
1 Thời gian giao hàng 100
2 Thời gian kiểm tra nghiệm thu (KCS) 10
3 Thời gian triển khai lắp đặt hàng hóa 60
4 Thời gian ký Biên bản xác nhận hoàn thành lắp đặt 05
5 Thời gian kiểm tra thông số kỹ thuật 30
6 Thời gian ký biên bản ghi nhớ nghiệm thu (TAM) 10
7 Thời gian chạy thử liên động có tải 90
8 Thời gian ký Biên bản kiểm tra kỹ thuật giai đoạn TAC (TAT) 10
9 Thời gian ký Chứng nhận nghiệm thu kỹ thuật (TAC) 20
10 Thời gian thanh toán, thanh lý hợp đồng và thực hiện các 30
công việc còn lại (trừ nghĩa vụ bảo hành)
Tổng cộng thời gian thực hiện hợp đồng 365
2. Yêu cầu chung về kỹ thuật:
2.1. Yêu cầu về tuyên bố đáp ứng
Yêu cầu về kỹ thuật cho hàng hóa mời thầu gồm các thông tin nội dung và yêu
cầu kỹ thuật chi tiết cho từng nội dung, chi tiết theo bảng trong mục 3.1. Mỗi yêu cầu
kỹ thuật được mô tả mức độ yêu cầu đáp ứng rõ ràng.
Để chứng minh tính đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, nhà thầu được yêu cầu tuyên bố
hàng hóa mình chào thầu có đáp ứng hay không đáp ứng yêu cầu trong “Bảng tuyên bố
đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật” kèm theo E-HSDT.
Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được lập dạng bảng gồm tối thiểu các
thông tin với cấu trúc sau:

1
TT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Tuyên bố đáp ứng Thông tin chứng
minh
(1) (2) (3) (4) (5)

Trong đó:
- Cột (1), (2), (3) lấy theo yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
- Cột (4) ghi tuyên bố: “Đáp ứng” hoặc “Không đáp ứng”
- Cột (5) giải thích lý do tuyên bố đáp ứng hoặc không đáp ứng đồng thời cung cấp
thông tin chứng minh bao gồm nhưng không giới hạn: chứng minh trực tiếp, chứng
minh bằng tài liệu của nhà sản xuất hàng hóa (có chỉ rõ tên tài liệu, mục, trang, dòng)
đi kèm thuyết minh, giải thích chi tiết việc tuyên bố đáp ứng tiêu chí kỹ thuật bằng tiếng
Việt, chứng minh bằng kết quả đo kèm theo E-HSDT, văn bản cam kết của nhà thầu….
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu mình cung cấp, trường
hợp Bên mời thầu phát hiện các tài liệu cung cấp không đúng sự thật, thì nhà thầu sẽ
được đánh giá là gian lận và bị loại.
2.2. Yêu cầu về cung cấp tài liệu kỹ thuật
- Nhà thầu phải cung cấp danh mục hàng hóa chi tiết kèm xuất xứ.
- Nhà thầu liệt kê chi tiết và giải thích bằng tiếng Việt toàn bộ các thành phần:
+ Các phần mềm, tính năng, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, license có sẵn hoặc đã
được nhà thầu cung cấp theo gói thầu.
+ Các phần mềm, tính năng, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, license có hỗ trợ nhưng
không cung cấp theo gói thầu và cần phải mua bổ sung nếu muốn sử dụng.
3. Yêu cầu kỹ thuật:
3.1. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của hàng hóa:
Chi tiết như Phụ lục 1 kèm theo

3.2. Yêu cầu về tiến độ thực hiện gói thầu


- Thời gian giao hàng: Tối đa 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Thời gian triển khai lắp đặt hàng hóa của nhà thầu: Tối đa 60 ngày kể từ ngày ký
biên bản kiểm tra hàng hóa (KCS).
- Địa điểm giao hàng và triển khai dịch vụ:
Địa điểm
Danh mục Địa điểm giao
Stt Mã chỉ tiêu Đơn vị SL triển khai
hàng hóa hàng
dịch vụ
Tổng kho
Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch
1 Bộ 355 Viettel tại Hà
loại 1 CNTT-15 Hoà, Thạch
Nội
Thất, Hà Nội

2
Địa điểm
Danh mục Địa điểm giao
Stt Mã chỉ tiêu Đơn vị SL triển khai
hàng hóa hàng
dịch vụ
Tổng kho
Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch
2 Bộ 11 Viettel tại Hà
loại 2 CNTT-16 Hoà, Thạch
Nội
Thất, Hà Nội
Tổng kho Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch Viettel tại Hà
3 Bộ 225
loại 3 CNTT-17 Hoà, Thạch Nội
Thất, Hà Nội
Tổng kho Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch Viettel tại Hà
4 Bộ 10
loại 4 CNTT-18 Hoà, Thạch Nội
Thất, Hà Nội
Tổng kho Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch Viettel tại Hà
5 Bộ 52
loại 5 CNTT-19 Hoà, Thạch Nội
Thất, Hà Nội
Tổng kho Tổng trạm
Server Bigdata Server- Viettel, Thạch Viettel tại Hà
6 Bộ 26
loại 6 CNTT-20 Hoà, Thạch Nội
Thất, Hà Nội
3.3. Yêu cầu về dịch vụ sau bán hàng (dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa trong thời
gian bảo hành):
a. Thời gian, địa điểm bảo hành
Nhà thầu phải cung cấp thư bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc
được hãng sản xuất ủy quyền bảo hành tất cả các thiết bị mà nhà thầu chào thầu đáp
ứng yêu cầu tối thiểu như sau:
- Thời gian bảo hành: Tối thiểu 03 năm đối với toàn bộ hàng hóa kể từ ngày Chủ
đầu tư phát hành Chứng nhận nghiệm thu kỹ thuật (TAC).
- Chính sách bảo hành: Toàn bộ hàng hoá phải được bảo hành chính hãng tại Việt
Nam và cung cấp thông tin hướng dẫn cho phép truy vấn thời gian bảo hành của thiết bị
từ trang support của nhà sản xuất.
- Địa điểm bảo hành: Tại địa điểm lắp đặt của Chủ đầu tư.
b. Yêu cầu với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật:
 Chính sách dịch vụ: Thiết bị không có kế hoạch End of sale tại thời điểm nộp thầu
và End of life trong tối thiểu 05 năm tiếp theo.
 Nhà thầu phải cam kết cung cấp dịch hỗ trợ kỹ thuật đáp ứng đầy đủ các tiêu chí
như sau:
b.1. Thời gian tiếp nhận và xử lý lỗi: 24/7 (24 giờ/ ngày, 7 ngày/ tuần).
b.2. Thời gian tiếp nhận hàng hỏng hóc: 8/5 (8 giờ/ ngày trong thời gian hành chính).

3
b.3. Trung tâm bảo hành: Nhà thầu phải có/tổ chức bộ máy tiếp nhận bảo hành tại thành
phố Hà Nội. Trung tâm bảo hành phải có số đường dây nóng (hotline), email để tiếp
nhận phản ánh sự cố, lỗi. Thời gian làm việc của trung tâm bảo hành là 24/7 kể cả ngày
nghỉ, lễ.
b.4. Xử lý CSR (Customer Service Request):
- Tất cả các CSR phải được xử lý theo tiến trình xử lý CSR, bao gồm các bước:
+ Đăng ký, tiếp nhận CSR: Khách hàng gửi email, gọi điện để yêu cầu dịch vụ
hỗ trợ.
+ Cập nhật CSR - Xác định mức độ nghiêm trọng của CSR.
+ Phân tích CSR.
+ Trả lời CSR bao gồm cả các hoạt động đề xuất. Thời gian phản hồi các CSR
các mức theo quy định như sau:
Thời Thời Thời gian khôi phục tạm
Hạng
Mức độ CSR gian đáp gian thời, hoặc giải pháp khôi
mục
ứng phản hồi phục tạm thời
Nghiêm trọng 24/7 60 min 3CD
CSR
Trung bình 8/5 240 min 15CD
handling
Ít nghiêm trọng 8/5 NBD 30CD
Tỉ lệ xử lý sự cố đúng thời hạn cam kết không ít hơn 90% (tính trên tổng số
lượng CSR được xử lý trong 1 quý)
 CD: Calendar Day – ngày theo lịch
 NBD: Next Business Day – ngày làm việc tiếp theo
 Thời gian đáp ứng: Là thời gian Nhà thầu đảm bảo sẵn sàng tiếp nhận yêu
cầu hỗ trợ kỹ thuật (CSR).
 Thời gian phản hồi: Là khoảng thời gian từ khi nhận một CSR và lần đầu
tiên Nhà thầu liên hệ với Khách hàng.
+ Đưa giải pháp khắc phục tạm thời:
 Trong thời gian xử lý CSR, Nhà thầu sẽ đưa ra phương án xử lý tạm thời
trước (phương án đưa ra các hành động cần thiết để hạn chế ảnh hưởng
của lỗi).
 Trong trường hợp CSR được xác định có mức độ CSR là Nghiêm trọng,
Nhà thầu sẽ thực hiện hỗ trợ khẩn cấp và ứng cứu thông tin, cung cấp các
biện pháp hỗ trợ từ xa hoặc onsite tại trạm để phục hồi hệ thống một cách
nhanh chóng nhất, Nhà thầu sẽ thực hiện dịch vụ hỗ trợ 24/7 cho đến khi
tình trạng nghiêm trọng được xử lý tạm thời.
+ Đưa giải pháp khắc phục hoàn toàn: Giải pháp khắc phục hoàn toàn là một
giải pháp cần thiết để ngăn chặn sự cố xảy ra lại. Khi giải pháp này được thực
hiện, hệ thống sẽ được khôi phục về trạng thái trước khi sự cố xảy ra. Trong một
số trường hợp, giải pháp này có thể được thực hiện bằng việc sử dụng những bản

4
software/ firmware vá lỗi có sẵn hoặc hãng cung cấp thiết bị phải phát triển một
bản software/firmware mới để khắc phục hoàn toàn lỗi xảy ra.
+ Đóng CSR: Sau khi đã giải quyết CSR, Nhà thầu sẽ đưa ra trả lời chính thức
với các thông tin tóm tắt sự kiện lỗi, các hành động đã thực hiện trong quá trình
xử lý và giải pháp để giải quyết vấn đề và gửi trả lời chính thức cho Khách hàng.
Khách hàng sẽ phản hồi việc chấp thuận hoặc từ chối câu trả lời cho CSR (trong
1 ngày làm việc với CSR mức nghiêm trọng và 3 ngày làm việc với CSR mức
trung bình, ít nghiêm trọng):
 Nếu được chấp nhận, CSR sẽ được đóng lại.
 Nếu bị từ chối, Nhà thầu sẽ tiếp tục phân tích sâu hơn và cung cấp câu trả
lời mới. Nếu trả lời mới vẫn bị từ chối thì CSR sẽ được xử lý ngoài quy
trình CSR thông thường và theo các cuộc họp đánh giá dịch vụ.
- Định nghĩa các mức độ CSR:
+ Nghiêm trọng: Là các sự cố ảnh hưởng tới dịch vụ, năng lực thiết bị, mất khả
năng thực hiện các chức năng kinh doanh quan trọng và đòi hỏi phải có phản ứng
ngay lập tức bất kể vào thời gian nào, bao gồm:
 Hệ thống hoặc thiết bị bị lỗi hoàn toàn và hệ thống, thiết bị mất dịch vụ
 Các lỗi gây suy giảm dịch vụ, phạm vi rộng, lặp lại nhiều lần.
 Không thể login vào thiết bị hoặc không thể điều khiển được thiết bị
 Sự cố gây nguy cơ mất dịch vụ trên diện rộng nếu không xử lý kịp thời
+ Trung bình: Có thể thực hiện các chức năng kinh doanh, nhưng hiệu suất/
khả năng bị suy giảm hoặc bị hạn chế nghiêm trọng:
 Các lỗi gây ảnh hưởng đến một vùng chức năng cụ thể, 1 dịch vụ cụ thể trên
hệ thống, thiết bị nhưng không ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống và dịch vụ
 Sự cố ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống hoặc một phần của hệ thống
gây ra ảnh hưởng nhỏ tới hệ thống.
+ Mức Ít nghiêm trọng: Không ảnh hưởng đến kinh doanh
 Các sự cố không gây ảnh hưởng hoặc gây mất dịch vụ
 Các lỗi trong quá trình vận hành và khai thác, khai báo dịch vụ chưa chính xác.
 Nhà thầu sẽ thực hiện hỗ trợ từ xa, trong trường hợp hỗ trợ từ xa không xử
lý được yêu cầu, Nhà thầu sẽ cử kỹ thuật thực hiện hỗ trợ tại trạm (onsite
support).
b.5. Nâng cấp/cập nhật software/firm ware:
- Trong suốt thời gian của Hợp đồng, khi việc nâng cấp software/firm ware là cần
thiết để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định hoặc để xử lý các sự cố, Nhà thầu sẽ đề xuất
và cung cấp miễn phí các phiên bản nâng cấp cùng kế hoạch chi tiết cho Viettel xem xét.
Viettel có toàn quyền chọn giải pháp và kế hoạch phù hợp nhất. Trong mọi trường hợp,
nhà thầu cam kết hỗ trợ tối đa trong khoảng thời gian hiệu lực của Hợp đồng.

5
- Nhà thầu hoặc hãng sản xuất thiết bị sẽ cung cấp bản cập nhật software/firm ware
và thực hiện nâng cấp cho Viettel khi:
- Trong quá trình xử lý CSR phát hiện bug trong phiên bản phần mềm của thiết bị
và đưa ra giải pháp khắc phục hoàn toàn yêu cầu phải cập nhật, nâng cấp phần mềm.
+ Có khuyến cáo của chuyên gia hãng sản xuất thiết về việc cập nhật phần
mềm để tránh các nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ toàn mạng.
+ Có yêu cần cần thiết phải cập nhật phiên bản phần mềm từ Viettel để triển
khai tính năng mới, dịch vụ mới hoặc tích hợp với hệ thống mới mà phiên bản
hiện tại không hỗ trợ.
- Về triển khai dịch vụ nâng cấp/cập nhật software/firm ware:
+ Nhà thầu sẽ thực hiện dịch vụ nâng cấp kết hợp đào tạo on-job cho 01 node
đầu tiên cùng hệ thống và hỗ trợ từ xa cho Viettel thực hiện nâng cấp các node
còn lại.
+ Các yêu cầu cho dịch vụ nâng cấp node đầu tiên như sau:
 Chuẩn bị nâng cấp SW:
 Điều kiện nâng cấp: Các điều kiện cần để nâng cấp, đánh giá ảnh
hương tới mạng.
 Kế hoạch nâng cấp: Miêu tả phiên bản phần mềm, các tài liệu hướng
dẫn cho tất cả các platform, chi tiết thời gian thực hiện.
 Chuẩn bị phần mềm/license (nếu có) cho thiết bị.
 Cung cấp tài liệu miêu tả chi tiết từng câu lệnh và mức độ ảnh hưởng tới
mạng lưới đối với từng bước thực hiện.
 Cung cấp phương án rollback tại mỗi bước nếu lỗi.
 Sau khi hoàn thành nâng cấp, Nhà thầu sẽ onsite theo dõi dịch vụ trong
vòng tối thiểu 8 tiếng (hoặc tới 12h sáng ngày tiếp theo) và hỗ trợ ngay
khi có lỗi xảy ra. Trong trường hợp quá trình nâng cấp được thực hiện bởi
Viettel, Nhà thầu sẽ hỗ trợ từ xa giống như onsite. Việc này nhằm mục
đích đảm bảo chất lượng và độ ổn định của phiên bản phần mềm được
cung cấp bởi Nhà thầu.
+ Với đào tạo on-job, Nhà thầu sẽ cử chuyên gia hướng dẫn và bàn giao các
tài liệu cho kỹ sư Viettel có thể thực hiện nâng cấp các node còn lại.
+ Yêu cầu cho hỗ trợ từ xa:
 Bàn giao tài liệu mô tả từng bước thực hiện với chi tiết câu lệnh, software
image và mức độ ảnh hưởng tại mỗi bước đến các node khác trong mạng
sử dụng platform và phiên bản phần mềm khác với Node được nâng cấp.
 Trả lời các câu hỏi liên qua tới tài liệu đã cung cấp và hỗ trợ Viettel xử lý
tất cả các lỗi phát sinh trong quá trình thực hiện nâng cấp bởi kỹ sư Viettel
để đảm bảo quá trình nâng cấp thành công đảm bảo kế hoạch.
 Hỗ trợ Onsite (nếu cần thiết).

6
c. Dịch vụ sửa chữa, thay thế hỏng hóc (phần cứng):
- Thiết bị thay thế, bảo hành có thể là thiết bị mới hoặc sửa chữa theo quy định của
Hãng sản xuất.
- Thời gian thực hiện dịch vụ:
Thời
Thời
gian
Hạng mục gian Thời gian bảo hành, thay thế
phản
đáp ứng
hồi
Dịch vụ bảo 35 Ngày, tính từ ngày Nhà thầu nhận được
hành, thay thế 8/5 NBD phần cứng hỏng, hoặc xác nhận tình trạng
phần cứng hỏng của hãng sản xuất
d. Hỗ trợ hỏi đáp kỹ thuật (Technical Query):
- Nhà thầu phản hồi các vấn đề về kỹ thuật khi có yêu cầu:
Thời gian đáp Thời gian phản
Hạng mục
ứng hồi
Hỗ trợ hỏi đáp kỹ thuật (Technical
8/5 NBD
Query)
4. Yêu cầu khác:
Bằng chi phí của mình (đã được chào trong giá dự thầu), Nhà thầu cam kết thực
hiện dịch vụ triển khai, lắp đặt, cài đặt, cấu hình, tích hợp, nghiệm thu, hướng dẫn sử
dụng cho nhân sự của Chủ đầu tư. Yêu cầu như sau:
- Lập thiết kế LLD và trình Chủ đầu tư phê duyệt. Hồ sơ thiết kế LLD gồm các nội
dung tối thiểu như sau:
+ Thiết kế tổng quan;
+ Thiết kế chi tiết bao gồm mô hình và thiết kế logic, vật lý chi tiết;
+ Tham số cấu hình hệ thống;
+ Quản trị, giám sát, an toàn thông tin;
- Hoàn thành lắp đặt, cài đặt, cấu hình, tích hợp theo thiết kế LLD được phê duyệt.
- Cài đặt hệ điều hành, nâng cấp (Firmware/BIOS nếu có), hardening theo tiêu chuẩn
của Viettel, cấu hình quản trị từ xa.
- Đo kiểm các thông số kỹ thuật phục vụ công tác nghiệm thu.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, tài liệu quản trị, vận hành khai thác.
Mục 2. Bản vẽ: Không có.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Kiểm tra thử nghiệm hàng hóa tham chiếu theo điều kiện cụ thể như sau:
Chi tiết như phụ lục 2 kèm theo.

7
PHỤ LỤC 1 - Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của hàng hóa
(Kèm theo E-HSMT gói thầu số 02-2023-CNTT - Cung cấp máy chủ phục vụ mở rộng
tầng Bigdata và các dịch vụ liên quan.)

Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin


Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
Server-
I
CNTT-15
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel®
Scalable Processors Danh mục
Xeon® Scalable
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Processors
1 tiêu chí bên trên tiết
CPU
- Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU Tài liệu của
Chỉ số trên mỗi CPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí nhà sản xuất
ứng đồng thời các tiêu
sau: hàng hóa
chí sau:
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
- Không đạt: Không đáp ứng
36MB
tiêu chí bên trên
- Đạt: Tổng dung lượng RAM
Tổng dung lượng RAM có sẵn: ≥ 256GB
có sẵn: ≥ 256GB - Không đạt: Tổng dung
lượng RAM có sẵn: < 256GB
- Đạt: Dung lượng trên 1
Dung lượng trên 1 thanh thanh RAM ≥ 32GB
RAM ≥ 32GB - Không đạt: Dung lượng trên
1 thanh RAM < 32GB
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
Bộ nhớ truy Danh mục
DDR4 DIMM slots
cập ngẫu Số khe cắm RAM ≥ 24 hàng hóa chi
- Không đạt: Số khe cắm
2 nhiên DDR4 DIMM slots tiết
RAM < 24 DDR4 DIMM
(RAM Tài liệu của
slots
memory) nhà sản xuất
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
hàng hóa
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng

1
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
- Đạt: Số lượng Port 10GE
Số lượng Port 10GE trên trên Card ≥ 02
Card ≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
10GE trên Card < 02
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 10 Gbps Optical
Danh mục
10 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
hàng hóa chi
Card NIC Port: < 10 Gbps Optical
3.1 tiết
10GE - Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Tài liệu của
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
nhà sản xuất
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
hàng hóa
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn SFP+
Mỗi port có sẵn SFP+ SR SR Transceiver được cung cấp
Transceiver được cung bởi chính hãng sản xuất máy
cấp bởi chính hãng sản chủ
xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có sẵn số lượng Port
Có sẵn số lượng Port RJ45 1GE ≥ 02
RJ45 1GE ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
Port RJ45 1GE < 02
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps
Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1
Gbps Danh mục
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt hàng hóa chi
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
3,2 Card 1GE mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc tiết
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6 Tài liệu của
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m nhà sản xuất
mạng Cat 6 (chưa bấm
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa
sẵn) ≥ 10m
tiêu chí bên trên
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥ 1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng:
Tổng dung lượng: ≥1.92TB
Danh mục
≥1.92TB - Không đạt: Tổng dung
5.1 SSD hàng hóa chi
lượng: <1.92TB
tiết
- Đạt: Số lượng: ≥ 02
Số lượng: ≥ 02 Tài liệu của
- Không đạt: Số lượng: < 02

2
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s nhà sản xuất
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa
yêu cầu trên
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 0.96TB
0.96TB - Không đạt: Dung lượng trên
1 ổ < 0.96TB
- Đạt: Loại chip nhớ TLC
Loại chip nhớ TLC hoặc hoặc MLC
MLC - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có thông số DWPD ≥
1
Có thông số DWPD ≥ 1
- Không đạt: Có thông số
DWPD < 1
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Dung lượng Cache ≥ 4 GB
khiển ổ GB - Không đạt: Dung lượng Tài liệu của
6 cứng Cache < 4 GB nhà sản xuất
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5 hàng hóa
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band
Port management ≥ 01
- Không đạt: Port
port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45
out of band
Có sẵn license: Đầy đủ - Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ Tài liệu của
Khả năng
8 tính năng (tương đương tính năng (tương đương nhà sản xuất
quản trị
iDRAC Enterprise hoặc iDRAC Enterprise hoặc iLO hàng hóa
iLO Advanced), một số Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao chính bao gồm:
gồm: + Có sẵn tính năng quản trị
+ Có sẵn tính năng quản (điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát) phần cứng từ xa thông qua

3
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
thiết bị phần cứng từ xa giao diện web/console
thông qua giao diện + Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console đặt và cấu hình hệ thống từ xa
+ Có sẵn tính năng quản + Tương thích các giao thức
trị cài đặt và cấu hình hệ sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở
thống từ xa lên
+ Tương thích các giao - Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0, tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm
quản trị tập trung chính
- Đạt: Có sẵn license phần
hãng (tương đương Open
mềm quản trị tập trung chính
manage/One
hãng (tương đương Open
View/ISM/Cisco
manage/One View/ISM/Cisco
Intersight):
Intersight):
+ Cho phép quản trị tập
+ Cho phép quản trị tập trung
trung tất cả các thiết bị
tất cả các thiết bị máy chủ qua
máy chủ qua một giao
một giao diện.
diện.
+ Cho phép quản trị cài đặt và
+ Cho phép quản trị cài
cấu hình hệ thống từ xa (OS,
đặt và cấu hình hệ thống
update firmware, patch)
từ xa (OS, update
+ Cho phép đưa ra các cảnh
firmware, patch)
báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
+ Cho phép đưa ra các
hệ thống đang giám sát, quản
cảnh báo, nguy cơ tiềm
trị.
ẩn cho toàn hệ thống
+ Hỗ trợ REST/RESTfull API
đang giám sát, quản trị.
(Cho phép hệ thống của
+ Hỗ trợ REST/RESTfull
Viettel truy vấn các thông tin
API (Cho phép hệ thống
quản lý, giám sát, cảnh báo;
của Viettel truy vấn các
Cho phép truy vấn các thông
thông tin quản lý, giám
tin chi tiết serial hoặc part
sát, cảnh báo; Cho phép
number của các thành phần
truy vấn các thông tin chi
phần cứng như Nguồn, RAM,
tiết serial hoặc part
HDD, Card Raid).
number của các thành
- Không đạt: Không đáp ứng
phần phần cứng như
tiêu chí bên trên
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02
Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
< 02 Danh mục
- Đạt: Dây nguồn ≥ 2m hàng hóa chi
Nguồn cung Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn tiết
9
cấp hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20 Tài liệu của
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng nhà sản xuất
tiêu chí bên trên hàng hóa
Điện áp: 200- - Đạt: Điện áp: 200-
240VAC/50-60Hz 240VAC/50-60Hz

4
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 1U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 1U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Firmware của các thiết
Firmware của các thiết bị
bị phải sử dụng phiên bản mới
phải sử dụng phiên bản
nhất (theo công bố trên trang
mới nhất (theo công bố
web của nhà sản xuất) dành
trên trang web của nhà
cho phiên bản phẩn cứng của
sản xuất) dành cho phiên
thiết bị và có thể nâng cấp
bản phẩn cứng của thiết
được (nếu cần)
bị và có thể nâng cấp
- Không đạt: Không đáp ứng
được (nếu cần)
tiêu chí bên trên
Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web;
diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI.
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap
Tài liệu của
thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ
nhà sản xuất
An toàn phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
11 hàng hóa /
thông tin trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
Cam kết của
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
nhà thầu
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên
- Đạt: Tất cả các tài khoản
Tất cả các tài khoản quản quản trị thiết bị phải được xác
trị thiết bị phải được xác thực, đồng thời các yếu tố sử
thực, đồng thời các yếu dụng để xác thực phải thay đổi
tố sử dụng để xác thực được.
phải thay đổi được. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
Trang quản trị phải sử
- Đạt: Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương
dụng HTML5, tương thích với
thích với các trình duyệt
các trình duyệt mới của
mới của Firefox,
Firefox, Chrome.
Chrome.

5
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên
Server-
II
CNTT-16
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel®
Scalable Processors Danh mục
Xeon® Scalable
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Processors
1 tiêu chí bên trên tiết
CPU
- Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU Tài liệu của
Chỉ số trên mỗi CPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí nhà sản xuất
ứng đồng thời các tiêu
sau: hàng hóa
chí sau:
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
- Không đạt: Không đáp ứng
36MB
tiêu chí bên trên
- Đạt: Tổng dung lượng RAM
Tổng dung lượng RAM có sẵn: ≥ 256GB
Bộ nhớ truy Danh mục
có sẵn: ≥ 256GB - Không đạt: Tổng dung
cập ngẫu hàng hóa chi
lượng RAM có sẵn: < 256GB
2 nhiên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1
(RAM Tài liệu của
Dung lượng trên 1 thanh thanh RAM ≥ 32GB
memory) nhà sản xuất
RAM ≥ 32GB - Không đạt: Dung lượng trên
hàng hóa
1 thanh RAM < 32GB

6
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
DDR4 DIMM slots
Số khe cắm RAM ≥ 24
- Không đạt: Số khe cắm
DDR4 DIMM slots
RAM < 24 DDR4 DIMM
slots
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
- Đạt: Số lượng Port 10GE
Số lượng Port 10GE trên trên Card ≥ 02
Card ≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
10GE trên Card < 02
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 10 Gbps Optical
Danh mục
10 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
hàng hóa chi
Card NIC Port: < 10 Gbps Optical
3.1 tiết
10GE - Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Tài liệu của
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
nhà sản xuất
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
hàng hóa
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn SFP+
Mỗi port có sẵn SFP+ SR SR Transceiver được cung cấp
Transceiver được cung bởi chính hãng sản xuất máy
cấp bởi chính hãng sản chủ
xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có sẵn số lượng Port
Có sẵn số lượng Port RJ45 1GE ≥ 02
RJ45 1GE ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
Port RJ45 1GE < 02
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps Danh mục
Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1 hàng hóa chi
3,2 Card 1GE Gbps tiết
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt Tài liệu của
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc nhà sản xuất
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6 hàng hóa
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m
mạng Cat 6 (chưa bấm
- Không đạt: Không đáp ứng
sẵn) ≥ 10m
tiêu chí bên trên

7
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 1.2TB
1.2TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 1.2TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 02
Số lượng: ≥ 02
- Không đạt: Số lượng: < 02
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.1 HDD loại 1 yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 600GB nhà sản xuất
600GB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 600GB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 8.8TB
8.8TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 8.8TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 04
Số lượng: ≥ 04
- Không đạt: Số lượng: < 04
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.2 HDD loại 2 yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 2.2TB nhà sản xuất
2.2TB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 2.2TB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Tài liệu của
Dung lượng Cache ≥ 4 GB
6 khiển ổ nhà sản xuất
GB - Không đạt: Dung lượng
cứng hàng hóa
Cache < 4 GB

8
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band
Port management ≥ 01
- Không đạt: Port
port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45
out of band
Có sẵn license: Đầy đủ
- Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ
tính năng (tương đương
tính năng (tương đương
iDRAC Enterprise hoặc
iDRAC Enterprise hoặc iLO
iLO Advanced), một số
Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao
chính bao gồm:
gồm:
+ Có sẵn tính năng quản trị
+ Có sẵn tính năng quản
(điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát)
phần cứng từ xa thông qua
thiết bị phần cứng từ xa
giao diện web/console
thông qua giao diện
+ Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console Tài liệu của
Khả năng đặt và cấu hình hệ thống từ xa
8 + Có sẵn tính năng quản nhà sản xuất
quản trị + Tương thích các giao thức
trị cài đặt và cấu hình hệ hàng hóa
sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở
thống từ xa
lên
+ Tương thích các giao
- Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0,
tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm - Đạt: Có sẵn license phần
quản trị tập trung chính mềm quản trị tập trung chính
hãng (tương đương Open hãng (tương đương Open
manage/One manage/One View/ISM/Cisco
View/ISM/Cisco Intersight):
Intersight): + Cho phép quản trị tập trung
+ Cho phép quản trị tập tất cả các thiết bị máy chủ qua
trung tất cả các thiết bị một giao diện.
máy chủ qua một giao + Cho phép quản trị cài đặt và
diện. cấu hình hệ thống từ xa (OS,
+ Cho phép quản trị cài update firmware, patch)
9
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
đặt và cấu hình hệ thống + Cho phép đưa ra các cảnh
từ xa (OS, update báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
firmware, patch) hệ thống đang giám sát, quản
+ Cho phép đưa ra các trị.
cảnh báo, nguy cơ tiềm + Hỗ trợ REST/RESTfull API
ẩn cho toàn hệ thống (Cho phép hệ thống của
đang giám sát, quản trị. Viettel truy vấn các thông tin
+ Hỗ trợ REST/RESTfull quản lý, giám sát, cảnh báo;
API (Cho phép hệ thống Cho phép truy vấn các thông
của Viettel truy vấn các tin chi tiết serial hoặc part
thông tin quản lý, giám number của các thành phần
sát, cảnh báo; Cho phép phần cứng như Nguồn, RAM,
truy vấn các thông tin chi HDD, Card Raid).
tiết serial hoặc part - Không đạt: Không đáp ứng
number của các thành tiêu chí bên trên
phần phần cứng như
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02
Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
< 02
- Đạt: Dây nguồn ≥ 2m
Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn
hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Điện áp: 200- Danh mục
Điện áp: 200- 240VAC/50-60Hz hàng hóa chi
Nguồn cung 240VAC/50-60Hz - Không đạt: Không đáp ứng tiết
9
cấp tiêu chí bên trên Tài liệu của
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có nhà sản xuất
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất hàng hóa
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 1U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 1U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
Firmware của các thiết bị - Đạt: Firmware của các thiết
Tài liệu của
An toàn phải sử dụng phiên bản bị phải sử dụng phiên bản mới
11 nhà sản xuất
thông tin mới nhất (theo công bố nhất (theo công bố trên trang
hàng hóa /
trên trang web của nhà web của nhà sản xuất) dành

10
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
sản xuất) dành cho phiên cho phiên bản phẩn cứng của Cam kết của
bản phẩn cứng của thiết thiết bị và có thể nâng cấp nhà thầu
bị và có thể nâng cấp được (nếu cần)
được (nếu cần) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web;
diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI.
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap
thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ
phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên
- Đạt: Tất cả các tài khoản
Tất cả các tài khoản quản quản trị thiết bị phải được xác
trị thiết bị phải được xác thực, đồng thời các yếu tố sử
thực, đồng thời các yếu dụng để xác thực phải thay đổi
tố sử dụng để xác thực được.
phải thay đổi được. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Trang quản trị phải sử
Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương thích với
dụng HTML5, tương
các trình duyệt mới của
thích với các trình duyệt
Firefox, Chrome.
mới của Firefox,
- Không đạt: Không đáp ứng
Chrome.
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên

11
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
Server-
III
CNTT-17
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel®
Scalable Processors Danh mục
Xeon® Scalable
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Processors
1 tiêu chí bên trên tiết
CPU
- Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU Tài liệu của
Chỉ số trên mỗi CPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí nhà sản xuất
ứng đồng thời các tiêu
sau: hàng hóa
chí sau:
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
- Không đạt: Không đáp ứng
36MB
tiêu chí bên trên
- Đạt: Tổng dung lượng RAM
Tổng dung lượng RAM có sẵn: ≥ 256GB
có sẵn: ≥ 256GB - Không đạt: Tổng dung
lượng RAM có sẵn: < 256GB
- Đạt: Dung lượng trên 1
Dung lượng trên 1 thanh thanh RAM ≥ 32GB
RAM ≥ 32GB - Không đạt: Dung lượng trên
1 thanh RAM < 32GB
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
Bộ nhớ truy Danh mục
DDR4 DIMM slots
cập ngẫu Số khe cắm RAM ≥ 24 hàng hóa chi
- Không đạt: Số khe cắm
2 nhiên DDR4 DIMM slots tiết
RAM < 24 DDR4 DIMM
(RAM Tài liệu của
slots
memory) nhà sản xuất
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
hàng hóa
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
Danh mục
Card NIC - Đạt: Số lượng Port 10GE
3.1 hàng hóa chi
10GE Số lượng Port 10GE trên trên Card ≥ 02
tiết
Card ≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
Tài liệu của
10GE trên Card < 02

12
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥ nhà sản xuất
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 10 Gbps Optical hàng hóa
10 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
Port: < 10 Gbps Optical
- Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn SFP+
Mỗi port có sẵn SFP+ SR SR Transceiver được cung cấp
Transceiver được cung bởi chính hãng sản xuất máy
cấp bởi chính hãng sản chủ
xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có sẵn số lượng Port
Có sẵn số lượng Port RJ45 1GE ≥ 02
RJ45 1GE ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
Port RJ45 1GE < 02
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps
Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1
Gbps Danh mục
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt hàng hóa chi
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
3,2 Card 1GE mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc tiết
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6 Tài liệu của
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m nhà sản xuất
mạng Cat 6 (chưa bấm
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa
sẵn) ≥ 10m
tiêu chí bên trên
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥ 1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 1.2TB
1.2TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 1.2TB Danh mục
- Đạt: Số lượng: ≥ 02 hàng hóa chi
Số lượng: ≥ 02
5.1 HDD loại 1 - Không đạt: Số lượng: < 02 tiết
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Tài liệu của
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng nhà sản xuất
yêu cầu trên hàng hóa
Dung lượng trên 1 ổ ≥ - Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥
600GB 600GB

13
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Dung lượng trên
1 ổ < 600GB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 62.8TB
62.8TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 62.8TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 08
Số lượng: ≥ 08
- Không đạt: Số lượng: < 08
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.2 HDD loại 2 yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 7.85TB nhà sản xuất
7.85TB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 7.85TB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 7.2k
rpm
Tốc độ quay ≥ 7.2k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
7.2k rpm
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Dung lượng Cache ≥ 4 GB
khiển ổ GB - Không đạt: Dung lượng Tài liệu của
6 cứng Cache < 4 GB nhà sản xuất
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5 hàng hóa
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band Tài liệu của
Khả năng Port management ≥ 01
8 - Không đạt: Port nhà sản xuất
quản trị port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45 hàng hóa
out of band

14
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
Có sẵn license: Đầy đủ
- Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ
tính năng (tương đương
tính năng (tương đương
iDRAC Enterprise hoặc
iDRAC Enterprise hoặc iLO
iLO Advanced), một số
Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao
chính bao gồm:
gồm:
+ Có sẵn tính năng quản trị
+ Có sẵn tính năng quản
(điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát)
phần cứng từ xa thông qua
thiết bị phần cứng từ xa
giao diện web/console
thông qua giao diện
+ Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console
đặt và cấu hình hệ thống từ xa
+ Có sẵn tính năng quản
+ Tương thích các giao thức
trị cài đặt và cấu hình hệ
sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở
thống từ xa
lên
+ Tương thích các giao
- Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0,
tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm
quản trị tập trung chính
- Đạt: Có sẵn license phần
hãng (tương đương Open
mềm quản trị tập trung chính
manage/One
hãng (tương đương Open
View/ISM/Cisco
manage/One View/ISM/Cisco
Intersight):
Intersight):
+ Cho phép quản trị tập
+ Cho phép quản trị tập trung
trung tất cả các thiết bị
tất cả các thiết bị máy chủ qua
máy chủ qua một giao
một giao diện.
diện.
+ Cho phép quản trị cài đặt và
+ Cho phép quản trị cài
cấu hình hệ thống từ xa (OS,
đặt và cấu hình hệ thống
update firmware, patch)
từ xa (OS, update
+ Cho phép đưa ra các cảnh
firmware, patch)
báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
+ Cho phép đưa ra các
hệ thống đang giám sát, quản
cảnh báo, nguy cơ tiềm
trị.
ẩn cho toàn hệ thống
+ Hỗ trợ REST/RESTfull API
đang giám sát, quản trị.
(Cho phép hệ thống của
+ Hỗ trợ REST/RESTfull
Viettel truy vấn các thông tin
API (Cho phép hệ thống
quản lý, giám sát, cảnh báo;
của Viettel truy vấn các
Cho phép truy vấn các thông
thông tin quản lý, giám
tin chi tiết serial hoặc part
sát, cảnh báo; Cho phép
number của các thành phần
truy vấn các thông tin chi
phần cứng như Nguồn, RAM,
tiết serial hoặc part
HDD, Card Raid).
number của các thành
- Không đạt: Không đáp ứng
phần phần cứng như
tiêu chí bên trên
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02 Danh mục
Nguồn cung
9 Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng hàng hóa chi
cấp
< 02 tiết
15
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Dây nguồn ≥ 2m Tài liệu của
Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn nhà sản xuất
hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20 hàng hóa
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Điện áp: 200-
Điện áp: 200- 240VAC/50-60Hz
240VAC/50-60Hz - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 2U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 2U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Firmware của các thiết
Firmware của các thiết bị
bị phải sử dụng phiên bản mới
phải sử dụng phiên bản
nhất (theo công bố trên trang
mới nhất (theo công bố
web của nhà sản xuất) dành
trên trang web của nhà
cho phiên bản phẩn cứng của
sản xuất) dành cho phiên
thiết bị và có thể nâng cấp
bản phẩn cứng của thiết
được (nếu cần)
bị và có thể nâng cấp
- Không đạt: Không đáp ứng
được (nếu cần)
tiêu chí bên trên
Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu Tài liệu của
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web; nhà sản xuất
An toàn
11 diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI. hàng hóa /
thông tin
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap Cam kết của
thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ nhà thầu
phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên
Tất cả các tài khoản quản - Đạt: Tất cả các tài khoản
trị thiết bị phải được xác quản trị thiết bị phải được xác
thực, đồng thời các yếu thực, đồng thời các yếu tố sử
tố sử dụng để xác thực dụng để xác thực phải thay đổi
phải thay đổi được. được.

16
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Trang quản trị phải sử
Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương thích với
dụng HTML5, tương
các trình duyệt mới của
thích với các trình duyệt
Firefox, Chrome.
mới của Firefox,
- Không đạt: Không đáp ứng
Chrome.
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên
Server-
IV
CNTT-18
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel®
Scalable Processors Danh mục
Xeon® Scalable
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Processors
1 tiêu chí bên trên tiết
CPU
- Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU Tài liệu của
Chỉ số trên mỗi CPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí nhà sản xuất
ứng đồng thời các tiêu
sau: hàng hóa
chí sau:
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
- Không đạt: Không đáp ứng
36MB
tiêu chí bên trên
Bộ nhớ truy Tổng dung lượng RAM - Đạt: Tổng dung lượng RAM
2
cập ngẫu có sẵn: ≥ 256GB có sẵn: ≥ 256GB Danh mục

17
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
nhiên - Không đạt: Tổng dung hàng hóa chi
(RAM lượng RAM có sẵn: < 256GB tiết
memory) - Đạt: Dung lượng trên 1 Tài liệu của
Dung lượng trên 1 thanh thanh RAM ≥ 32GB nhà sản xuất
RAM ≥ 32GB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 thanh RAM < 32GB
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
DDR4 DIMM slots
Số khe cắm RAM ≥ 24
- Không đạt: Số khe cắm
DDR4 DIMM slots
RAM < 24 DDR4 DIMM
slots
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
- Đạt: Số lượng Port 10GE
Số lượng Port 10GE trên trên Card ≥ 02
Card ≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
10GE trên Card < 02
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 10 Gbps Optical
Danh mục
10 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
hàng hóa chi
Card NIC Port: < 10 Gbps Optical
3.1 tiết
10GE - Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Tài liệu của
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
nhà sản xuất
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
hàng hóa
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn SFP+
Mỗi port có sẵn SFP+ SR SR Transceiver được cung cấp
Transceiver được cung bởi chính hãng sản xuất máy
cấp bởi chính hãng sản chủ
xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có sẵn số lượng Port
Có sẵn số lượng Port RJ45 1GE ≥ 02 Danh mục
RJ45 1GE ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng hàng hóa chi
3,2 Card 1GE Port RJ45 1GE < 02 tiết
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps Tài liệu của
Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1 nhà sản xuất
Gbps hàng hóa

18
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m
mạng Cat 6 (chưa bấm
- Không đạt: Không đáp ứng
sẵn) ≥ 10m
tiêu chí bên trên
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng: ≥ 2
Số lượng: ≥ 2
- Không đạt: Số lượng: < 2
- Đạt: Chỉ số trên mỗi GPU
Chỉ số trên mỗi GPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí
ứng đồng thời các tiêu
sau:
chí sau:
+ Bộ nhớ GPU (GPU
+ Bộ nhớ GPU (GPU Danh mục
Memory): ≥ 16 GB
Memory): ≥ 16 GB hàng hóa chi
+ Memory Bandwidth: ≥
3.3 GPU + Memory Bandwidth: ≥ tiết
200GB/s
200GB/s Tài liệu của
+ TF32 Tensor Core ≥ 9 TF
+ TF32 Tensor Core ≥ 9 nhà sản xuất
+ BFLOAT16 Tensor Core ≥
TF hàng hóa
18 TF
+ BFLOAT16 Tensor
+ Chuẩn giao tiếp: PCI
Core ≥ 18 TF
Express 3.0/4.0
+ Chuẩn giao tiếp: PCI
- Không đạt: Không đáp ứng
Express 3.0/4.0
một trong các tiêu chí bên trên
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng:
Tổng dung lượng: ≥1.2TB
≥1.2TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: <1.2TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 02
Số lượng: ≥ 02
- Không đạt: Số lượng: < 02
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.1 HDD loại 1 yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 600GB nhà sản xuất
600GB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 600GB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm

19
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 13.8TB
13.8TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 13.8TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 06
Số lượng: ≥ 06
- Không đạt: Số lượng: < 06
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.2 HDD loại 2 yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 2.3TB nhà sản xuất
2.3TB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 2.3TB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Dung lượng Cache ≥ 4 GB
khiển ổ GB - Không đạt: Dung lượng Tài liệu của
6 cứng Cache < 4 GB nhà sản xuất
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5 hàng hóa
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band
Port management ≥ 01
- Không đạt: Port
port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45
out of band Tài liệu của
Khả năng
8 Có sẵn license: Đầy đủ - Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ nhà sản xuất
quản trị
tính năng (tương đương tính năng (tương đương hàng hóa
iDRAC Enterprise hoặc iDRAC Enterprise hoặc iLO
iLO Advanced), một số Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao chính bao gồm:
gồm: + Có sẵn tính năng quản trị

20
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
+ Có sẵn tính năng quản (điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát) phần cứng từ xa thông qua
thiết bị phần cứng từ xa giao diện web/console
thông qua giao diện + Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console đặt và cấu hình hệ thống từ xa
+ Có sẵn tính năng quản + Tương thích các giao thức
trị cài đặt và cấu hình hệ sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở
thống từ xa lên
+ Tương thích các giao - Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0, tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm
quản trị tập trung chính
- Đạt: Có sẵn license phần
hãng (tương đương Open
mềm quản trị tập trung chính
manage/One
hãng (tương đương Open
View/ISM/Cisco
manage/One View/ISM/Cisco
Intersight):
Intersight):
+ Cho phép quản trị tập
+ Cho phép quản trị tập trung
trung tất cả các thiết bị
tất cả các thiết bị máy chủ qua
máy chủ qua một giao
một giao diện.
diện.
+ Cho phép quản trị cài đặt và
+ Cho phép quản trị cài
cấu hình hệ thống từ xa (OS,
đặt và cấu hình hệ thống
update firmware, patch)
từ xa (OS, update
+ Cho phép đưa ra các cảnh
firmware, patch)
báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
+ Cho phép đưa ra các
hệ thống đang giám sát, quản
cảnh báo, nguy cơ tiềm
trị.
ẩn cho toàn hệ thống
+ Hỗ trợ REST/RESTfull API
đang giám sát, quản trị.
(Cho phép hệ thống của
+ Hỗ trợ REST/RESTfull
Viettel truy vấn các thông tin
API (Cho phép hệ thống
quản lý, giám sát, cảnh báo;
của Viettel truy vấn các
Cho phép truy vấn các thông
thông tin quản lý, giám
tin chi tiết serial hoặc part
sát, cảnh báo; Cho phép
number của các thành phần
truy vấn các thông tin chi
phần cứng như Nguồn, RAM,
tiết serial hoặc part
HDD, Card Raid).
number của các thành
- Không đạt: Không đáp ứng
phần phần cứng như
tiêu chí bên trên
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02
Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng Danh mục
< 02 hàng hóa chi
Nguồn cung - Đạt: Dây nguồn ≥ 2m tiết
9
cấp Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn Tài liệu của
hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20 nhà sản xuất
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa
tiêu chí bên trên

21
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Điện áp: 200-
Điện áp: 200- 240VAC/50-60Hz
240VAC/50-60Hz - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 2U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 2U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Firmware của các thiết
Firmware của các thiết bị
bị phải sử dụng phiên bản mới
phải sử dụng phiên bản
nhất (theo công bố trên trang
mới nhất (theo công bố
web của nhà sản xuất) dành
trên trang web của nhà
cho phiên bản phẩn cứng của
sản xuất) dành cho phiên
thiết bị và có thể nâng cấp
bản phẩn cứng của thiết
được (nếu cần)
bị và có thể nâng cấp
- Không đạt: Không đáp ứng
được (nếu cần)
tiêu chí bên trên
Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web;
diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI.
Tài liệu của
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap
nhà sản xuất
An toàn thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ
11 hàng hóa /
thông tin phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
Cam kết của
trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
nhà thầu
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên
- Đạt: Tất cả các tài khoản
Tất cả các tài khoản quản quản trị thiết bị phải được xác
trị thiết bị phải được xác thực, đồng thời các yếu tố sử
thực, đồng thời các yếu dụng để xác thực phải thay đổi
tố sử dụng để xác thực được.
phải thay đổi được. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
Trang quản trị phải sử - Đạt: Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương dụng HTML5, tương thích với
thích với các trình duyệt các trình duyệt mới của

22
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
mới của Firefox, Firefox, Chrome.
Chrome. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên
Server-
V
CNTT-19
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel®
Scalable Processors Danh mục
Xeon® Scalable
- Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Processors
1 tiêu chí bên trên tiết
CPU
- Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU Tài liệu của
Chỉ số trên mỗi CPU đáp
đáp ứng đồng thời các tiêu chí nhà sản xuất
ứng đồng thời các tiêu
sau: hàng hóa
chí sau:
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
- Không đạt: Không đáp ứng
36MB
tiêu chí bên trên
- Đạt: Tổng dung lượng RAM
Bộ nhớ truy
Tổng dung lượng RAM có sẵn: ≥ 384GB
cập ngẫu Danh mục
có sẵn: ≥ 384GB - Không đạt: Tổng dung
2 nhiên hàng hóa chi
lượng RAM có sẵn: < 384GB
(RAM tiết
Dung lượng trên 1 thanh - Đạt: Dung lượng trên 1
memory) Tài liệu của
RAM ≥ 32GB thanh RAM ≥ 32GB

23
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Dung lượng trên nhà sản xuất
1 thanh RAM < 32GB hàng hóa
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
DDR4 DIMM slots
Số khe cắm RAM ≥ 24
- Không đạt: Số khe cắm
DDR4 DIMM slots
RAM < 24 DDR4 DIMM
slots
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
- Đạt: Số lượng Port 10GE
Số lượng Port 10GE trên trên Card ≥ 02
Card ≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
10GE trên Card < 02
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 10 Gbps Optical
Danh mục
10 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
hàng hóa chi
Card NIC Port: < 10 Gbps Optical
3.1 tiết
10GE - Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Tài liệu của
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
nhà sản xuất
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
hàng hóa
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn SFP+
Mỗi port có sẵn SFP+ SR SR Transceiver được cung cấp
Transceiver được cung bởi chính hãng sản xuất máy
cấp bởi chính hãng sản chủ
xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có sẵn số lượng Port
Có sẵn số lượng Port RJ45 1GE ≥ 02
RJ45 1GE ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
Port RJ45 1GE < 02 Danh mục
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps hàng hóa chi
3,2 Card 1GE Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1 tiết
Gbps Tài liệu của
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt nhà sản xuất
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc hàng hóa
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m

24
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
mạng Cat 6 (chưa bấm - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn) ≥ 10m tiêu chí bên trên
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng:
≥4TB
Tổng dung lượng: ≥4TB
- Không đạt: Tổng dung
lượng: <4TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 02
Số lượng: ≥ 02
- Không đạt: Số lượng: < 02
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s Danh mục
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng hàng hóa chi
5.1 HDD yêu cầu trên tiết
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ Tài liệu của
Dung lượng trên 1 ổ ≥ 2TB nhà sản xuất
2TB - Không đạt: Dung lượng trên hàng hóa
1 ổ < 2TB
- Đạt: Tốc độ quay ≥ 10k
rpm
Tốc độ quay ≥ 10k rpm
- Không đạt: Tốc độ quay <
10k rpm
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Dung lượng Cache ≥ 4 GB
khiển ổ GB - Không đạt: Dung lượng Tài liệu của
6 cứng Cache < 4 GB nhà sản xuất
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5 hàng hóa
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên

25
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band
Port management ≥ 01
- Không đạt: Port
port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45
out of band
Có sẵn license: Đầy đủ
- Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ
tính năng (tương đương
tính năng (tương đương
iDRAC Enterprise hoặc
iDRAC Enterprise hoặc iLO
iLO Advanced), một số
Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao
chính bao gồm:
gồm:
+ Có sẵn tính năng quản trị
+ Có sẵn tính năng quản
(điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát)
phần cứng từ xa thông qua
thiết bị phần cứng từ xa
giao diện web/console
thông qua giao diện
+ Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console
đặt và cấu hình hệ thống từ xa
+ Có sẵn tính năng quản
+ Tương thích các giao thức
trị cài đặt và cấu hình hệ
sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở
thống từ xa
lên
+ Tương thích các giao
- Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0,
tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm
- Đạt: Có sẵn license phần
quản trị tập trung chính Tài liệu của
Khả năng mềm quản trị tập trung chính
8 hãng (tương đương Open nhà sản xuất
quản trị hãng (tương đương Open
manage/One hàng hóa
manage/One View/ISM/Cisco
View/ISM/Cisco
Intersight):
Intersight):
+ Cho phép quản trị tập trung
+ Cho phép quản trị tập
tất cả các thiết bị máy chủ qua
trung tất cả các thiết bị
một giao diện.
máy chủ qua một giao
+ Cho phép quản trị cài đặt và
diện.
cấu hình hệ thống từ xa (OS,
+ Cho phép quản trị cài
update firmware, patch)
đặt và cấu hình hệ thống
+ Cho phép đưa ra các cảnh
từ xa (OS, update
báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
firmware, patch)
hệ thống đang giám sát, quản
+ Cho phép đưa ra các
trị.
cảnh báo, nguy cơ tiềm
+ Hỗ trợ REST/RESTfull API
ẩn cho toàn hệ thống
(Cho phép hệ thống của
đang giám sát, quản trị.
Viettel truy vấn các thông tin
+ Hỗ trợ REST/RESTfull
quản lý, giám sát, cảnh báo;
API (Cho phép hệ thống
Cho phép truy vấn các thông
của Viettel truy vấn các
tin chi tiết serial hoặc part
thông tin quản lý, giám
number của các thành phần
sát, cảnh báo; Cho phép
phần cứng như Nguồn, RAM,
truy vấn các thông tin chi
HDD, Card Raid).
tiết serial hoặc part
- Không đạt: Không đáp ứng
number của các thành
tiêu chí bên trên
phần phần cứng như
26
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02
Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
< 02
- Đạt: Dây nguồn ≥ 2m
Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn
hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Điện áp: 200- Danh mục
Điện áp: 200- 240VAC/50-60Hz hàng hóa chi
Nguồn cung 240VAC/50-60Hz - Không đạt: Không đáp ứng tiết
9
cấp tiêu chí bên trên Tài liệu của
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có nhà sản xuất
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất hàng hóa
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 1U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 1U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Firmware của các thiết
Firmware của các thiết bị
bị phải sử dụng phiên bản mới
phải sử dụng phiên bản
nhất (theo công bố trên trang
mới nhất (theo công bố
web của nhà sản xuất) dành
trên trang web của nhà
cho phiên bản phẩn cứng của
sản xuất) dành cho phiên
thiết bị và có thể nâng cấp
bản phẩn cứng của thiết
được (nếu cần)
bị và có thể nâng cấp
- Không đạt: Không đáp ứng
được (nếu cần) Tài liệu của
tiêu chí bên trên
nhà sản xuất
An toàn Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
11 hàng hóa /
thông tin tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu
Cam kết của
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web;
nhà thầu
diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI.
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap
thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ
phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên

27
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Tất cả các tài khoản
Tất cả các tài khoản quản quản trị thiết bị phải được xác
trị thiết bị phải được xác thực, đồng thời các yếu tố sử
thực, đồng thời các yếu dụng để xác thực phải thay đổi
tố sử dụng để xác thực được.
phải thay đổi được. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Trang quản trị phải sử
Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương thích với
dụng HTML5, tương
các trình duyệt mới của
thích với các trình duyệt
Firefox, Chrome.
mới của Firefox,
- Không đạt: Không đáp ứng
Chrome.
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên
Server-
VI
CNTT-20
- Đạt: Số lượng CPU ≥ 02
Số lượng CPU ≥ 02 CPU
CPU - Không đạt: Số lượng CPU
< 02 CPU
- Đạt: Loại CPU: 3rd
Loại CPU: 3rd Danh mục
Generation Intel® Xeon®
Generation Intel® hàng hóa chi
Bộ vi xử lý Scalable Processors
1 Xeon® Scalable tiết
CPU - Không đạt: Không đáp ứng
Processors Tài liệu của
tiêu chí bên trên
nhà sản xuất
Chỉ số trên mỗi CPU đáp - Đạt: Chỉ số trên mỗi CPU
hàng hóa
ứng đồng thời các tiêu đáp ứng đồng thời các tiêu chí
chí sau: sau:
+ Số lượng Core ≥ 24 + Số lượng Core ≥ 24
+ Tốc độ ≥ 2.10 GHz + Tốc độ ≥ 2.10 GHz

28
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥ + Bộ nhớ đệm L3 ≥ 36MB
36MB - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Tổng dung lượng RAM
Tổng dung lượng RAM có sẵn: ≥ 256GB
có sẵn: ≥ 256GB - Không đạt: Tổng dung
lượng RAM có sẵn: < 256GB
- Đạt: Dung lượng trên 1
Dung lượng trên 1 thanh thanh RAM ≥ 32GB
RAM ≥ 32GB - Không đạt: Dung lượng trên
1 thanh RAM < 32GB
- Đạt: Số khe cắm RAM ≥ 24
Bộ nhớ truy Danh mục
DDR4 DIMM slots
cập ngẫu Số khe cắm RAM ≥ 24 hàng hóa chi
- Không đạt: Số khe cắm
2 nhiên DDR4 DIMM slots tiết
RAM < 24 DDR4 DIMM
(RAM Tài liệu của
slots
memory) nhà sản xuất
- Đạt: Kiểu RAM DDR4 có
hàng hóa
Kiểu RAM DDR4 có tốc tốc độ ≥ 2933MT/s
độ ≥ 2933MT/s - Không đạt: Kiểu RAM
DDR4 có tốc độ < 2933MT/s
- Đạt: Có sẵn tính năng: ECC
hoặc Advanced ECC
Có sẵn tính năng: ECC
- Không đạt: Không có sẵn
hoặc Advanced ECC
tính năng: ECC hoặc
Advanced ECC
3 Card mạng
- Đạt: Số lượng ≥ 02
Số lượng ≥ 02
- Không đạt: Số lượng < 02
- Đạt: Số lượng Port trên
Số lượng Port trên Card Card ≥ 02
≥ 02 - Không đạt: Số lượng Port
trên Card < 02
- Đạt: Tốc độ trên mỗi Port: ≥
Tốc độ trên mỗi Port: ≥ 40 Gbps Optical
Danh mục
40 Gbps Optical - Không đạt: Tốc độ trên mỗi
hàng hóa chi
Card NIC ≥ Port: < 40 Gbps Optical
3.1 tiết
40GE - Đạt: Hỗ trợ đồng thời
Tài liệu của
Hỗ trợ đồng thời DPDK, DPDK, SR-IOV
nhà sản xuất
SR-IOV - Không đạt: Không hỗ trợ
hàng hóa
đồng thời DPDK, SR-IOV
- Đạt: Mỗi port có sẵn
Mỗi port có sẵn Transceiver MPO được cung
Transceiver MPO được cấp bởi chính hãng sản xuất
cung cấp bởi chính hãng máy chủ
sản xuất máy chủ - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
Có sẵn số lượng Port - Đạt: Có sẵn số lượng Port
3,2 Card 1GE
RJ45 1GE ≥ 02 RJ45 1GE ≥ 02 Danh mục

29
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Không đạt: Có sẵn số lượng hàng hóa chi
Port RJ45 1GE < 02 tiết
- Đạt: Tốc độ: ≥ 1 Gbps Tài liệu của
Tốc độ: ≥ 1 Gbps - Không đạt: Tốc độ: < 1 nhà sản xuất
Gbps hàng hóa
- Đạt: Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
Mỗi port: Đi kèm 2 Hạt
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu bọc
mạng RJ45 Cat6, 2 đầu
hạt mạng và dây mạng Cat 6
bọc hạt mạng và dây
(chưa bấm sẵn) ≥ 10m
mạng Cat 6 (chưa bấm
- Không đạt: Không đáp ứng
sẵn) ≥ 10m
tiêu chí bên trên
- Đạt: Có sẵn tính năng boot
Có sẵn tính năng boot PXE
PXE - Không đạt: Không có sẵn
tính năng boot PXE
- Đạt: Số lượng port USB 3.0
Tài liệu của
Giao diện Số lượng port USB 3.0 ≥ ≥1
4 nhà sản xuất
USB 1 - Không đạt: Số lượng port
hàng hóa
USB 3.0 < 1
5 Ổ cứng
- Đạt: Tổng dung lượng: ≥
Tổng dung lượng: ≥ 1.92TB
1.92TB - Không đạt: Tổng dung
lượng: < 1.92TB
- Đạt: Số lượng: ≥ 02
Số lượng: ≥ 02
- Không đạt: Số lượng: < 02
- Đạt: Giao diện: SAS 12Gb/s
Giao diện: SAS 12Gb/s - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên Danh mục
- Đạt: Dung lượng trên 1 ổ ≥ hàng hóa chi
5.1 SSD Dung lượng trên 1 ổ ≥ 0.96TB tiết
0.96TB - Không đạt: Dung lượng trên Tài liệu của
1 ổ < 0.96TB nhà sản xuất
- Đạt: Loại chip nhớ TLC hàng hóa
Loại chip nhớ TLC hoặc hoặc MLC
MLC - Không đạt: Không đáp ứng
yêu cầu trên
- Đạt: Có thông số DWPD ≥
1
Có thông số DWPD ≥ 1
- Không đạt: Có thông số
DWPD < 1
- Đạt: Dung lượng Cache ≥ 4
Card điều Dung lượng Cache ≥ 4 GB
khiển ổ GB - Không đạt: Dung lượng Tài liệu của
6 cứng Cache < 4 GB nhà sản xuất
(RAID - Đạt: Có sẵn raid 0,1,5 hàng hóa
card) Có sẵn raid 0,1,5 - Không đạt: Không có sẵn
raid 0,1,5
30
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
- Đạt: Cho phép cài đặt tất cả
Cho phép cài đặt tất cả
các hệ điều hành, phần mềm
các hệ điều hành, phần
sau:
mềm sau:
+ Windows server 2016, 2019
+ Windows server 2016,
+ Redhat Enterprise
2019
Linux/Oracle Linux phiên bản Tài liệu của
Hệ điều + Redhat Enterprise
7 7.9, 8.2 /CentOS phiên bản nhà sản xuất
hành (OS) Linux/Oracle Linux
7.9 hàng hóa
phiên bản 7.9, 8.2
+ Vmware ESXi/vSphere,
/CentOS phiên bản 7.9
phiên bản 6.7U3,
+ Vmware
7.0U2/7.0U3
ESXi/vSphere, phiên bản
- Không đạt: Không đáp ứng
6.7U3, 7.0U2/7.0U3
tiêu chí bên trên
- Đạt: Port management ≥ 01
port RJ45 out of band
Port management ≥ 01
- Không đạt: Port
port RJ45 out of band
management < 01 port RJ45
out of band
Có sẵn license: Đầy đủ
- Đạt: Có sẵn license: Đầy đủ
tính năng (tương đương
tính năng (tương đương
iDRAC Enterprise hoặc
iDRAC Enterprise hoặc iLO
iLO Advanced), một số
Advanced), một số chức năng
chức năng chính bao
chính bao gồm:
gồm:
+ Có sẵn tính năng quản trị
+ Có sẵn tính năng quản
(điều khiển, giám sát) thiết bị
trị (điều khiển, giám sát)
phần cứng từ xa thông qua
thiết bị phần cứng từ xa
giao diện web/console
thông qua giao diện
+ Có sẵn tính năng quản trị cài
web/console
đặt và cấu hình hệ thống từ xa
+ Có sẵn tính năng quản
+ Tương thích các giao thức Tài liệu của
Khả năng trị cài đặt và cấu hình hệ
8 sau: IPMI 2.0, SNMP v2 trở nhà sản xuất
quản trị thống từ xa
lên hàng hóa
+ Tương thích các giao
- Không đạt: Không đáp ứng
thức sau: IPMI 2.0,
tiêu chí bên trên
SNMP v2 trở lên
Có sẵn license phần mềm - Đạt: Có sẵn license phần
quản trị tập trung chính mềm quản trị tập trung chính
hãng (tương đương Open hãng (tương đương Open
manage/One manage/One View/ISM/Cisco
View/ISM/Cisco Intersight):
Intersight): + Cho phép quản trị tập trung
+ Cho phép quản trị tập tất cả các thiết bị máy chủ qua
trung tất cả các thiết bị một giao diện.
máy chủ qua một giao + Cho phép quản trị cài đặt và
diện. cấu hình hệ thống từ xa (OS,
+ Cho phép quản trị cài update firmware, patch)
đặt và cấu hình hệ thống + Cho phép đưa ra các cảnh
từ xa (OS, update báo, nguy cơ tiềm ẩn cho toàn
firmware, patch) hệ thống đang giám sát, quản
31
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
+ Cho phép đưa ra các trị.
cảnh báo, nguy cơ tiềm + Hỗ trợ REST/RESTfull API
ẩn cho toàn hệ thống (Cho phép hệ thống của
đang giám sát, quản trị. Viettel truy vấn các thông tin
+ Hỗ trợ REST/RESTfull quản lý, giám sát, cảnh báo;
API (Cho phép hệ thống Cho phép truy vấn các thông
của Viettel truy vấn các tin chi tiết serial hoặc part
thông tin quản lý, giám number của các thành phần
sát, cảnh báo; Cho phép phần cứng như Nguồn, RAM,
truy vấn các thông tin chi HDD, Card Raid).
tiết serial hoặc part - Không đạt: Không đáp ứng
number của các thành tiêu chí bên trên
phần phần cứng như
Nguồn, RAM, HDD,
Card Raid).
- Đạt: Có sẵn số lượng ≥ 02
Có sẵn số lượng ≥ 02 - Không đạt: Có sẵn số lượng
< 02
- Đạt: Dây nguồn ≥ 2m
Dây nguồn ≥ 2m chính chính hãng, đầu ra theo chuẩn
hãng, đầu ra theo chuẩn IEC-C14 hoặc IEC-C20
IEC-C14 hoặc IEC-C20 - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Điện áp: 200- Danh mục
Điện áp: 200- 240VAC/50-60Hz hàng hóa chi
Nguồn cung 240VAC/50-60Hz - Không đạt: Không đáp ứng tiết
9
cấp tiêu chí bên trên Tài liệu của
- Đạt: Hỗ trợ loại nguồn có nhà sản xuất
Hỗ trợ loại nguồn có công suất > 1100W, công suất hàng hóa
công suất > 1100W, công phải đáp ứng cho cấu hình
suất phải đáp ứng cho hiện tại.
cấu hình hiện tại. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cơ chế dự phòng N+N
Cơ chế dự phòng N+N (N ≥ 1)
(N ≥ 1) - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Máy chủ dạng Rack ≥
Tài liệu của
Dạng máy 1U
10 Máy chủ dạng Rack ≥ 1U nhà sản xuất
chủ - Không đạt: Không đáp ứng
hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Firmware của các thiết
Firmware của các thiết bị
bị phải sử dụng phiên bản mới Tài liệu của
phải sử dụng phiên bản
nhất (theo công bố trên trang nhà sản xuất
An toàn mới nhất (theo công bố
11 web của nhà sản xuất) dành hàng hóa /
thông tin trên trang web của nhà
cho phiên bản phẩn cứng của Cam kết của
sản xuất) dành cho phiên
thiết bị và có thể nâng cấp nhà thầu
bản phẩn cứng của thiết
được (nếu cần)

32
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật chi Thông tin
Stt Tiêu chí đánh giá
thuật tiết chứng minh
bị và có thể nâng cấp - Không đạt: Không đáp ứng
được (nếu cần) tiêu chí bên trên
Hệ thống sử dụng TLS - Đạt: Hệ thống sử dụng TLS
tối thiểu từ phiên bản 1.2 tối thiểu từ phiên bản 1.2 nếu
nếu quản trị qua giao quản trị qua giao diện web;
diện web; SSH 2.0 nếu SSH 2.0 nếu quản trị qua CLI.
quản trị qua CLI. Nhà Nhà thầu cung cấp roadmap
thầu cung cấp roadmap phát triển và cam kết hỗ trợ
phát triển và cam kết hỗ nâng cấp hệ thống để hỗ trợ
trợ nâng cấp hệ thống để giao thức TLS 1.3 khi sản
hỗ trợ giao thức TLS 1.3 phẩm của hãng sẵn sàng.
khi sản phẩm của hãng - Không đạt: Không đáp ứng
sẵn sàng. tiêu chí bên trên
- Đạt: Tất cả các tài khoản
Tất cả các tài khoản quản quản trị thiết bị phải được xác
trị thiết bị phải được xác thực, đồng thời các yếu tố sử
thực, đồng thời các yếu dụng để xác thực phải thay đổi
tố sử dụng để xác thực được.
phải thay đổi được. - Không đạt: Không đáp ứng
tiêu chí bên trên
- Đạt: Trang quản trị phải sử
Trang quản trị phải sử
dụng HTML5, tương thích với
dụng HTML5, tương
các trình duyệt mới của
thích với các trình duyệt
Firefox, Chrome.
mới của Firefox,
- Không đạt: Không đáp ứng
Chrome.
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cho phép thay thế thế
Khả năng nóng cho ổ cứng, nguồn Tài liệu của
Cho phép thay thế thế
12 thay thế - Không đạt: Không cho phép nhà sản xuất
nóng cho ổ cứng, nguồn
nóng thay thế thế nóng cho ổ cứng, hàng hóa
nguồn
- Đạt: Đầy đủ quạt làm mát,
Linh phụ Tài liệu của
Đầy đủ quạt làm mát, mount kit lắp vào tủ rack
13 kiện đồng nhà sản xuất
mount kit lắp vào tủ rack - Không đạt: Không đáp ứng
bộ hàng hóa
tiêu chí bên trên
- Đạt: Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin tổng
tổng thể về không gian đặt chỗ
thể về không gian đặt chỗ
(rack), công suất tiêu thụ điện Tài liệu của
(rack), công suất tiêu thụ
mức tải 100% của các hạng nhà sản xuất
Thông tin điện mức tải 100% của
mục thiết bị kèm thuyết minh hàng hóa/ Tài
14 tóm tắt các hạng mục thiết bị
chi tiết và cung cấp công cụ liệu thuyết
opex kèm thuyết minh chi tiết
chính hãng để kiểm tra kết minh của nhà
và cung cấp công cụ
quả. thầu
chính hãng để kiểm tra
- Không đạt: Không đáp ứng
kết quả.
tiêu chí bên trên

33
PHỤ LỤC 2 - Kiểm tra và thử nghiệm.
(Kèm theo E-HSMT gói thầu số 02-2023-CNTT - Cung cấp máy chủ phục vụ mở rộng
tầng Bigdata và các dịch vụ liên quan.)
Việc kiểm tra, đánh giá thông số kỹ thuật của hàng hoá theo hợp đồng sẽ được thực
hiện theo các bài đo dưới đây.
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Server-CNTT-
I
15
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
x
CPU mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
Loại CPU: 3rd
bằng cách vào giao
Generation Intel®
diện quản trị của x
Xeon® Scalable
thiết bị để xem
Processors
thông tin loại CPU
1 Bộ vi xử lý CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng
diện quản trị của
RAM có sẵn: ≥ x
thiết bị kiểm tra
256GB
tổng dung lượng
RAM.
Bộ nhớ truy cập
Kiểm tra trực quan
2 ngẫu nhiên
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
(RAM memory)
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
32GB thiết bị để xem
thông số.
Số khe cắm RAM ≥ Kiểm tra trực quan
24 DDR4 DIMM bằng cách vào giao x
slots diện quản trị của

1
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port 10GE
số lượng port trên x
trên Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
Port: ≥ 10 Gbps diện quản trị của x
3.1 Card NIC 10GE Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn
SFP+ SR Kiểm tra trực tiếp
Transceiver được số lượng theo danh
x
cung cấp bởi chính mục hàng hóa chào
hãng sản xuất máy thầu
chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
3,2 Card 1GE
bằng cách vào giao
Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.

2
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Mỗi port: Đi kèm 2
Hạt mạng RJ45 Kiểm tra trực tiếp
Cat6, 2 đầu bọc hạt số lượng theo danh
x
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: diện quản trị của
x
≥1.92TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
diện quản trị của x
5.1 SSD 12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 0.96TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Loại chip nhớ TLC
liệu của hãng sản x
hoặc MLC
xuất
Kiểm tra qua tài
Có thông số DWPD
liệu của hãng sản x
≥1
xuất

3
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
liệu của hãng sản x
Card điều khiển ≥ 4 GB
xuất
6 ổ cứng (RAID
Kiểm tra qua tài
card)
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
+ Redhat Enterprise
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành Linux/Oracle Linux
7 liệu của hãng sản x
(OS) phiên bản 7.9, 8.2
xuất
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
trên thiết bị.
Có sẵn license: Đầy
đủ tính năng (tương
đương iDRAC
Enterprise hoặc iLO
Advanced), một số
chức năng chính bao Kiểm tra qua tài
Khả năng quản
8 gồm: liệu của hãng sản
trị
+ Có sẵn tính năng xuất và qua giao
quản trị (điều khiển, diện quản trị của x
giám sát) thiết bị thiết bị để kiểm tra
phần cứng từ xa các tính năng theo
thông qua giao diện yêu cầu.
web/console
+ Có sẵn tính năng
quản trị cài đặt và
cấu hình hệ thống từ
xa

4
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
+ Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One
View/ISM/Cisco
Intersight):
+ Cho phép quản trị
tập trung tất cả các
thiết bị máy chủ qua
một giao diện.
+ Cho phép quản trị
cài đặt và cấu hình
hệ thống từ xa (OS,
update firmware,
Kiểm tra qua tài
patch)
liệu của hãng sản
+ Cho phép đưa ra
xuất và qua giao
các cảnh báo, nguy
diện quản trị của x
cơ tiềm ẩn cho toàn
thiết bị để kiểm tra
hệ thống đang giám
các tính năng theo
sát, quản trị.
yêu cầu.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Có sẵn số lượng ≥ Kiểm tra trực tiếp
9 Nguồn cung cấp x
02 số lượng theo danh
5
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
mục hàng hóa chào
thầu
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
liệu của hãng sản
Cơ chế dự phòng
xuất và giả lập x
N+N (N ≥ 1)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 1U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng
phiên bản mới nhất
(theo công bố trên Kiểm tra qua tài
trang web của nhà liệu của hãng sản
x
sản xuất) dành cho xuất hoặc cam kết
phiên bản phẩn của nhà cung cấp
cứng của thiết bị và
có thể nâng cấp
An toàn thông
11 được (nếu cần)
tin
Hệ thống sử dụng
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
Kiểm tra qua tài
quản trị qua giao
liệu của hãng sản
diện web; SSH 2.0 x
xuất hoặc cam kết
nếu quản trị qua
của nhà cung cấp
CLI. Nhà thầu cung
cấp roadmap phát
triển và cam kết hỗ

6
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.
Kiểm tra qua tài
Cho phép thay thế liệu của hãng sản
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ xuất và thực hiện x
thế nóng
cứng, nguồn Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
tổng thể về không
gian đặt chỗ (rack),
công suất tiêu thụ
điện mức tải 100% Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm
14 của các hạng mục liệu thuyết minh x
tắt opex
thiết bị kèm thuyết của nhà cung cấp.
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.
Server-CNTT-
II
16
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
1 Bộ vi xử lý CPU x
CPU mục hàng hóa chào
thầu

7
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực quan
Loại CPU: 3rd
bằng cách vào giao
Generation Intel®
diện quản trị của x
Xeon® Scalable
thiết bị để xem
Processors
thông tin loại CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng
diện quản trị của
RAM có sẵn: ≥ x
thiết bị kiểm tra
256GB
tổng dung lượng
RAM.
Kiểm tra trực quan
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
32GB thiết bị để xem
thông số.
Bộ nhớ truy cập
Kiểm tra trực quan
2 ngẫu nhiên
Số khe cắm RAM ≥ bằng cách vào giao
(RAM memory)
24 DDR4 DIMM diện quản trị của x
slots thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
3.1 Card NIC 10GE Số lượng ≥ 02 x
số lượng theo danh

8
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port 10GE
số lượng port trên x
trên Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
Port: ≥ 10 Gbps diện quản trị của x
Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn
SFP+ SR Kiểm tra trực tiếp
Transceiver được số lượng theo danh
x
cung cấp bởi chính mục hàng hóa chào
hãng sản xuất máy thầu
chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.
3,2 Card 1GE Mỗi port: Đi kèm 2
Hạt mạng RJ45 Kiểm tra trực tiếp
Cat6, 2 đầu bọc hạt số lượng theo danh
x
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng

9
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: ≥ diện quản trị của
x
1.2TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
5.1 HDD loại 1 diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 600GB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: ≥ diện quản trị của
x
8.8TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
5.2 HDD loại 2 số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 04 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.

10
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 2.2TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
liệu của hãng sản x
Card điều khiển ≥ 4 GB
xuất
6 ổ cứng (RAID
Kiểm tra qua tài
card)
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
+ Redhat Enterprise
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành Linux/Oracle Linux
7 liệu của hãng sản x
(OS) phiên bản 7.9, 8.2
xuất
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
trên thiết bị.
Có sẵn license: Đầy Kiểm tra qua tài
Khả năng quản
8 đủ tính năng (tương liệu của hãng sản
trị
đương iDRAC xuất và qua giao
Enterprise hoặc iLO diện quản trị của x
Advanced), một số thiết bị để kiểm tra
chức năng chính bao các tính năng theo
gồm: yêu cầu.

11
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
+ Có sẵn tính năng
quản trị (điều khiển,
giám sát) thiết bị
phần cứng từ xa
thông qua giao diện
web/console
+ Có sẵn tính năng
quản trị cài đặt và
cấu hình hệ thống từ
xa
+ Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One
View/ISM/Cisco
Intersight):
+ Cho phép quản trị
tập trung tất cả các
thiết bị máy chủ qua
một giao diện.
Kiểm tra qua tài
+ Cho phép quản trị
liệu của hãng sản
cài đặt và cấu hình
xuất và qua giao
hệ thống từ xa (OS,
diện quản trị của x
update firmware,
thiết bị để kiểm tra
patch)
các tính năng theo
+ Cho phép đưa ra
yêu cầu.
các cảnh báo, nguy
cơ tiềm ẩn cho toàn
hệ thống đang giám
sát, quản trị.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
12
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Kiểm tra trực tiếp
Có sẵn số lượng ≥ số lượng theo danh
x
02 mục hàng hóa chào
thầu
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
9 Nguồn cung cấp xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
liệu của hãng sản
Cơ chế dự phòng
xuất và giả lập x
N+N (N ≥ 1)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 1U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng
phiên bản mới nhất Kiểm tra qua tài
An toàn thông (theo công bố trên liệu của hãng sản
11 x
tin trang web của nhà xuất hoặc cam kết
sản xuất) dành cho của nhà cung cấp
phiên bản phẩn
cứng của thiết bị và

13
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
có thể nâng cấp
được (nếu cần)
Hệ thống sử dụng
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
quản trị qua giao
diện web; SSH 2.0
nếu quản trị qua Kiểm tra qua tài
CLI. Nhà thầu cung liệu của hãng sản
x
cấp roadmap phát xuất hoặc cam kết
triển và cam kết hỗ của nhà cung cấp
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.
Kiểm tra qua tài
Cho phép thay thế liệu của hãng sản
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ xuất và thực hiện x
thế nóng
cứng, nguồn Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
tổng thể về không
Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm gian đặt chỗ (rack),
14 liệu thuyết minh x
tắt opex công suất tiêu thụ
của nhà cung cấp.
điện mức tải 100%
của các hạng mục

14
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
thiết bị kèm thuyết
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.
Server-CNTT-
III
17
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
x
CPU mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
Loại CPU: 3rd
bằng cách vào giao
Generation Intel®
diện quản trị của x
Xeon® Scalable
thiết bị để xem
Processors
thông tin loại CPU
1 Bộ vi xử lý CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng
diện quản trị của
RAM có sẵn: ≥ x
thiết bị kiểm tra
256GB
tổng dung lượng
RAM.
Kiểm tra trực quan
Bộ nhớ truy cập
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
2 ngẫu nhiên
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
(RAM memory)
32GB thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Số khe cắm RAM ≥ bằng cách vào giao
24 DDR4 DIMM diện quản trị của x
slots thiết bị để xem
thông số.

15
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port 10GE
số lượng port trên x
trên Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
Port: ≥ 10 Gbps diện quản trị của x
3.1 Card NIC 10GE Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn
SFP+ SR Kiểm tra trực tiếp
Transceiver được số lượng theo danh
x
cung cấp bởi chính mục hàng hóa chào
hãng sản xuất máy thầu
chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
3,2 Card 1GE Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.
Mỗi port: Đi kèm 2
Kiểm tra trực tiếp
Hạt mạng RJ45 x
số lượng theo danh
Cat6, 2 đầu bọc hạt

16
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: ≥ diện quản trị của
x
1.2TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
5.1 HDD loại 1 diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 600GB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: ≥ diện quản trị của
5.2 HDD loại 2 x
62.8TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.

17
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 08 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 7.85TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 7.2k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
liệu của hãng sản x
Card điều khiển ≥ 4 GB
xuất
6 ổ cứng (RAID
Kiểm tra qua tài
card)
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
+ Redhat Enterprise
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành Linux/Oracle Linux
7 liệu của hãng sản x
(OS) phiên bản 7.9, 8.2
xuất
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3

18
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
trên thiết bị.
Có sẵn license: Đầy
đủ tính năng (tương
đương iDRAC
Enterprise hoặc iLO
Advanced), một số
chức năng chính bao
gồm:
+ Có sẵn tính năng Kiểm tra qua tài
quản trị (điều khiển, liệu của hãng sản
giám sát) thiết bị xuất và qua giao
phần cứng từ xa diện quản trị của x
thông qua giao diện thiết bị để kiểm tra
web/console các tính năng theo
+ Có sẵn tính năng yêu cầu.
quản trị cài đặt và
cấu hình hệ thống từ
Khả năng quản xa
8
trị + Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One
View/ISM/Cisco Kiểm tra qua tài
Intersight): liệu của hãng sản
+ Cho phép quản trị xuất và qua giao
tập trung tất cả các diện quản trị của x
thiết bị máy chủ qua thiết bị để kiểm tra
một giao diện. các tính năng theo
+ Cho phép quản trị yêu cầu.
cài đặt và cấu hình
hệ thống từ xa (OS,
update firmware,
patch)
+ Cho phép đưa ra
19
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
các cảnh báo, nguy
cơ tiềm ẩn cho toàn
hệ thống đang giám
sát, quản trị.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Kiểm tra trực tiếp
Có sẵn số lượng ≥ số lượng theo danh
x
02 mục hàng hóa chào
thầu
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
9 Nguồn cung cấp xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
liệu của hãng sản
Cơ chế dự phòng
xuất và giả lập x
N+N (N ≥ 1)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.

20
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 2U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng
phiên bản mới nhất
(theo công bố trên Kiểm tra qua tài
trang web của nhà liệu của hãng sản
x
sản xuất) dành cho xuất hoặc cam kết
phiên bản phẩn của nhà cung cấp
cứng của thiết bị và
có thể nâng cấp
được (nếu cần)
Hệ thống sử dụng
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
quản trị qua giao
diện web; SSH 2.0
nếu quản trị qua Kiểm tra qua tài
CLI. Nhà thầu cung liệu của hãng sản
An toàn thông x
11 cấp roadmap phát xuất hoặc cam kết
tin
triển và cam kết hỗ của nhà cung cấp
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.
Cho phép thay thế Kiểm tra qua tài
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ liệu của hãng sản x
thế nóng
cứng, nguồn xuất và thực hiện

21
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
tổng thể về không
gian đặt chỗ (rack),
công suất tiêu thụ
điện mức tải 100% Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm
14 của các hạng mục liệu thuyết minh x
tắt opex
thiết bị kèm thuyết của nhà cung cấp.
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.
Server-CNTT-
IV
18
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
x
CPU mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
Loại CPU: 3rd
bằng cách vào giao
Generation Intel®
diện quản trị của x
Xeon® Scalable
thiết bị để xem
Processors
thông tin loại CPU
1 Bộ vi xử lý CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
Bộ nhớ truy cập Tổng dung lượng
bằng cách vào giao
2 ngẫu nhiên RAM có sẵn: ≥ x
diện quản trị của
(RAM memory) 256GB
thiết bị kiểm tra

22
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
tổng dung lượng
RAM.
Kiểm tra trực quan
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
32GB thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Số khe cắm RAM ≥ bằng cách vào giao
24 DDR4 DIMM diện quản trị của x
slots thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port 10GE
số lượng port trên x
trên Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
3.1 Card NIC 10GE Port: ≥ 10 Gbps diện quản trị của x
Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn Kiểm tra trực tiếp
SFP+ SR số lượng theo danh
x
Transceiver được mục hàng hóa chào
cung cấp bởi chính thầu

23
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
hãng sản xuất máy
chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.
3,2 Card 1GE Mỗi port: Đi kèm 2
Hạt mạng RJ45 Kiểm tra trực tiếp
Cat6, 2 đầu bọc hạt số lượng theo danh
x
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 2 x
mục hàng hóa chào
thầu
Chỉ số trên mỗi
GPU đáp ứng đồng
thời các tiêu chí sau:
+ Bộ nhớ GPU
(GPU Memory): ≥
16 GB
3.3 GPU
+ Memory
Kiểm tra qua tài
Bandwidth: ≥
liệu của hãng sản x
200GB/s
xuất
+ TF32 Tensor Core
≥ 9 TF
+ BFLOAT16
Tensor Core ≥ 18
TF
+ Chuẩn giao tiếp:
PCI Express 3.0/4.0

24
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: diện quản trị của
x
≥1.2TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
5.1 HDD loại 1 diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 600GB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: ≥ diện quản trị của
x
13.8TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
5.2 HDD loại 2
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 06 x
mục hàng hóa chào
thầu
Giao diện: SAS Kiểm tra trực quan
x
12Gb/s bằng cách vào giao

25
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
diện quản trị của
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 2.3TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
liệu của hãng sản x
Card điều khiển ≥ 4 GB
xuất
6 ổ cứng (RAID
Kiểm tra qua tài
card)
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
+ Redhat Enterprise
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành Linux/Oracle Linux
7 liệu của hãng sản x
(OS) phiên bản 7.9, 8.2
xuất
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
Khả năng quản trên thiết bị.
8
trị Có sẵn license: Đầy Kiểm tra qua tài
đủ tính năng (tương liệu của hãng sản
x
đương iDRAC xuất và qua giao
Enterprise hoặc iLO diện quản trị của

26
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Advanced), một số thiết bị để kiểm tra
chức năng chính bao các tính năng theo
gồm: yêu cầu.
+ Có sẵn tính năng
quản trị (điều khiển,
giám sát) thiết bị
phần cứng từ xa
thông qua giao diện
web/console
+ Có sẵn tính năng
quản trị cài đặt và
cấu hình hệ thống từ
xa
+ Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One
View/ISM/Cisco
Intersight):
+ Cho phép quản trị
tập trung tất cả các
thiết bị máy chủ qua Kiểm tra qua tài
một giao diện. liệu của hãng sản
+ Cho phép quản trị xuất và qua giao
cài đặt và cấu hình diện quản trị của x
hệ thống từ xa (OS, thiết bị để kiểm tra
update firmware, các tính năng theo
patch) yêu cầu.
+ Cho phép đưa ra
các cảnh báo, nguy
cơ tiềm ẩn cho toàn
hệ thống đang giám
sát, quản trị.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
27
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Kiểm tra trực tiếp
Có sẵn số lượng ≥ số lượng theo danh
x
02 mục hàng hóa chào
thầu
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
9 Nguồn cung cấp xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
liệu của hãng sản
Cơ chế dự phòng
xuất và giả lập x
N+N (N ≥ 1)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 2U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng Kiểm tra qua tài
An toàn thông phiên bản mới nhất liệu của hãng sản
11 x
tin (theo công bố trên xuất hoặc cam kết
trang web của nhà của nhà cung cấp
sản xuất) dành cho

28
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
phiên bản phẩn
cứng của thiết bị và
có thể nâng cấp
được (nếu cần)
Hệ thống sử dụng
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
quản trị qua giao
diện web; SSH 2.0
nếu quản trị qua Kiểm tra qua tài
CLI. Nhà thầu cung liệu của hãng sản
x
cấp roadmap phát xuất hoặc cam kết
triển và cam kết hỗ của nhà cung cấp
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.
Kiểm tra qua tài
Cho phép thay thế liệu của hãng sản
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ xuất và thực hiện x
thế nóng
cứng, nguồn Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm tổng thể về không
14 liệu thuyết minh x
tắt opex gian đặt chỗ (rack),
của nhà cung cấp.
công suất tiêu thụ

29
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
điện mức tải 100%
của các hạng mục
thiết bị kèm thuyết
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.
Server-CNTT-
V
19
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
x
CPU mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
Loại CPU: 3rd
bằng cách vào giao
Generation Intel®
diện quản trị của x
Xeon® Scalable
thiết bị để xem
Processors
thông tin loại CPU
1 Bộ vi xử lý CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng
diện quản trị của
RAM có sẵn: ≥ x
thiết bị kiểm tra
384GB
tổng dung lượng
RAM.
Bộ nhớ truy cập
Kiểm tra trực quan
2 ngẫu nhiên
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
(RAM memory)
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
32GB thiết bị để xem
thông số.
Số khe cắm RAM ≥ Kiểm tra trực quan
24 DDR4 DIMM bằng cách vào giao x
slots diện quản trị của

30
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port 10GE
số lượng port trên x
trên Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
Port: ≥ 10 Gbps diện quản trị của x
3.1 Card NIC 10GE Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn
SFP+ SR Kiểm tra trực tiếp
Transceiver được số lượng theo danh
x
cung cấp bởi chính mục hàng hóa chào
hãng sản xuất máy thầu
chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
3,2 Card 1GE
bằng cách vào giao
Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.

31
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Mỗi port: Đi kèm 2
Hạt mạng RJ45 Kiểm tra trực tiếp
Cat6, 2 đầu bọc hạt số lượng theo danh
x
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng: diện quản trị của
x
≥4TB thiết bị để xem
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
5.1 HDD diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 2TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ quay ≥ 10k
diện quản trị của x
rpm
thiết bị để xem
thông số.
Card điều khiển Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
6 ổ cứng (RAID liệu của hãng sản x
≥ 4 GB
card) xuất

32
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra qua tài
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
+ Redhat Enterprise
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành Linux/Oracle Linux
7 liệu của hãng sản x
(OS) phiên bản 7.9, 8.2
xuất
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
trên thiết bị.
Có sẵn license: Đầy
đủ tính năng (tương
đương iDRAC
Enterprise hoặc iLO
Advanced), một số
chức năng chính bao
gồm:
+ Có sẵn tính năng Kiểm tra qua tài
Khả năng quản
8 quản trị (điều khiển, liệu của hãng sản
trị
giám sát) thiết bị xuất và qua giao
phần cứng từ xa diện quản trị của x
thông qua giao diện thiết bị để kiểm tra
web/console các tính năng theo
+ Có sẵn tính năng yêu cầu.
quản trị cài đặt và
cấu hình hệ thống từ
xa
+ Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
33
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One
View/ISM/Cisco
Intersight):
+ Cho phép quản trị
tập trung tất cả các
thiết bị máy chủ qua
một giao diện.
+ Cho phép quản trị
cài đặt và cấu hình
hệ thống từ xa (OS,
update firmware,
Kiểm tra qua tài
patch)
liệu của hãng sản
+ Cho phép đưa ra
xuất và qua giao
các cảnh báo, nguy
diện quản trị của x
cơ tiềm ẩn cho toàn
thiết bị để kiểm tra
hệ thống đang giám
các tính năng theo
sát, quản trị.
yêu cầu.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Kiểm tra trực tiếp
Có sẵn số lượng ≥ số lượng theo danh
9 Nguồn cung cấp x
02 mục hàng hóa chào
thầu

34
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
liệu của hãng sản
Cơ chế dự phòng
xuất và giả lập x
N+N (N ≥ 1)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 1U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng
phiên bản mới nhất
(theo công bố trên Kiểm tra qua tài
trang web của nhà liệu của hãng sản
x
sản xuất) dành cho xuất hoặc cam kết
phiên bản phẩn của nhà cung cấp
cứng của thiết bị và
có thể nâng cấp
được (nếu cần)
An toàn thông
11 Hệ thống sử dụng
tin
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
quản trị qua giao
Kiểm tra qua tài
diện web; SSH 2.0
liệu của hãng sản
nếu quản trị qua x
xuất hoặc cam kết
CLI. Nhà thầu cung
của nhà cung cấp
cấp roadmap phát
triển và cam kết hỗ
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao

35
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.
Kiểm tra qua tài
Cho phép thay thế liệu của hãng sản
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ xuất và thực hiện x
thế nóng
cứng, nguồn Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
tổng thể về không
gian đặt chỗ (rack),
công suất tiêu thụ
điện mức tải 100% Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm
14 của các hạng mục liệu thuyết minh x
tắt opex
thiết bị kèm thuyết của nhà cung cấp.
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.
Server-CNTT-
VI
20
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng CPU ≥ 02 số lượng theo danh
x
CPU mục hàng hóa chào
1 Bộ vi xử lý CPU
thầu
Loại CPU: 3rd Kiểm tra trực quan
x
Generation Intel® bằng cách vào giao

36
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Xeon® Scalable diện quản trị của
Processors thiết bị để xem
thông tin loại CPU
Chỉ số trên mỗi
CPU đáp ứng đồng
Kiểm tra trực quan
thời các tiêu chí sau:
bằng cách vào giao
+ Số lượng Core ≥
diện quản trị của
24 x
thiết bị để xem
+ Tốc độ ≥ 2.10
thông tin các chỉ số
GHz
của CPU
+ Bộ nhớ đệm L3 ≥
36MB
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tổng dung lượng
diện quản trị của
RAM có sẵn: ≥ x
thiết bị kiểm tra
256GB
tổng dung lượng
RAM.
Kiểm tra trực quan
Dung lượng trên 1 bằng cách vào giao
thanh RAM ≥ diện quản trị của x
32GB thiết bị để xem
thông số.
Bộ nhớ truy cập
Kiểm tra trực quan
2 ngẫu nhiên
Số khe cắm RAM ≥ bằng cách vào giao
(RAM memory)
24 DDR4 DIMM diện quản trị của x
slots thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
Kiểu RAM DDR4 bằng cách vào giao
có tốc độ ≥ diện quản trị của x
2933MT/s thiết bị để xem
thông số.
Có sẵn tính năng: Kiểm tra qua tài
ECC hoặc liệu của hãng sản x
Advanced ECC xuất
3 Card mạng
Kiểm tra trực tiếp
Card NIC ≥ số lượng theo danh
3.1 Số lượng ≥ 02 x
40GE mục hàng hóa chào
thầu

37
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng Port trên
số lượng port trên x
Card ≥ 02
Card.
Kiểm tra trực quan
Tốc độ trên mỗi bằng cách vào giao
Port: ≥ 40 Gbps diện quản trị của x
Optical thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Hỗ trợ đồng thời
liệu của hãng sản x
DPDK, SR-IOV
xuất
Mỗi port có sẵn
Kiểm tra trực quan
Transceiver MPO
thông tin sản phẩm
được cung cấp bởi x
theo hàng hóa chào
chính hãng sản xuất
thầu.
máy chủ
Kiểm tra trực quan
Có sẵn số lượng
số lượng port 1GE x
Port RJ45 1GE ≥ 02
có trên thiết bị.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Tốc độ: ≥ 1 Gbps diện quản trị của x
thiết bị để xem
thông số.
3,2 Card 1GE Mỗi port: Đi kèm 2
Hạt mạng RJ45 Kiểm tra trực tiếp
Cat6, 2 đầu bọc hạt số lượng theo danh
x
mạng và dây mạng mục hàng hóa chào
Cat 6 (chưa bấm thầu
sẵn) ≥ 10m
Kiểm tra qua tài
Có sẵn tính năng
liệu của hãng sản x
boot PXE
xuất
Kiểm tra trực tiếp
Số lượng port USB
4 Giao diện USB số port USB 3.0 có x
3.0 ≥ 1
trên thiết bị.
5 Ổ cứng
Kiểm tra trực quan
Tổng dung lượng: ≥ bằng cách vào giao
5.1 SSD x
1.92TB diện quản trị của
thiết bị để xem

38
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
tổng dung lượng ổ
cứng theo yêu cầu.
Kiểm tra trực tiếp
số lượng theo danh
Số lượng: ≥ 02 x
mục hàng hóa chào
thầu
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Giao diện: SAS
diện quản trị của x
12Gb/s
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra trực quan
bằng cách vào giao
Dung lượng trên 1 ổ
diện quản trị của x
≥ 0.96TB
thiết bị để xem
thông số.
Kiểm tra qua tài
Loại chip nhớ TLC
liệu của hãng sản x
hoặc MLC
xuất
Kiểm tra qua tài
Có thông số DWPD
liệu của hãng sản x
≥1
xuất
Kiểm tra qua tài
Dung lượng Cache
liệu của hãng sản x
Card điều khiển ≥ 4 GB
xuất
6 ổ cứng (RAID
Kiểm tra qua tài
card)
Có sẵn raid 0,1,5 liệu của hãng sản x
xuất
Cho phép cài đặt tất
cả các hệ điều hành,
phần mềm sau:
+ Windows server
2016, 2019
Kiểm tra qua tài
Hệ điều hành + Redhat Enterprise
7 liệu của hãng sản x
(OS) Linux/Oracle Linux
xuất
phiên bản 7.9, 8.2
/CentOS phiên bản
7.9
+ Vmware
ESXi/vSphere,

39
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
phiên bản 6.7U3,
7.0U2/7.0U3
Kiểm tra trực tiếp
Port management ≥
số port
01 port RJ45 out of x
management có
band
trên thiết bị.
Có sẵn license: Đầy
đủ tính năng (tương
đương iDRAC
Enterprise hoặc iLO
Advanced), một số
chức năng chính bao
gồm:
+ Có sẵn tính năng Kiểm tra qua tài
quản trị (điều khiển, liệu của hãng sản
giám sát) thiết bị xuất và qua giao
phần cứng từ xa diện quản trị của x
thông qua giao diện thiết bị để kiểm tra
web/console các tính năng theo
+ Có sẵn tính năng yêu cầu.
quản trị cài đặt và
Khả năng quản cấu hình hệ thống từ
8
trị xa
+ Tương thích các
giao thức sau: IPMI
2.0, SNMP v2 trở
lên
Có sẵn license phần
mềm quản trị tập
trung chính hãng
(tương đương Open
manage/One Kiểm tra qua tài
View/ISM/Cisco liệu của hãng sản
Intersight): xuất và qua giao
+ Cho phép quản trị diện quản trị của x
tập trung tất cả các thiết bị để kiểm tra
thiết bị máy chủ qua các tính năng theo
một giao diện. yêu cầu.
+ Cho phép quản trị
cài đặt và cấu hình
hệ thống từ xa (OS,
update firmware,
40
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
patch)
+ Cho phép đưa ra
các cảnh báo, nguy
cơ tiềm ẩn cho toàn
hệ thống đang giám
sát, quản trị.
+ Hỗ trợ
REST/RESTfull
API (Cho phép hệ
thống của Viettel
truy vấn các thông
tin quản lý, giám
sát, cảnh báo; Cho
phép truy vấn các
thông tin chi tiết
serial hoặc part
number của các
thành phần phần
cứng như Nguồn,
RAM, HDD, Card
Raid).
Kiểm tra trực tiếp
Có sẵn số lượng ≥ số lượng theo danh
x
02 mục hàng hóa chào
thầu
Dây nguồn ≥ 2m
Kiểm tra qua tài
chính hãng, đầu ra
liệu của hãng sản x
theo chuẩn IEC-C14
xuất
hoặc IEC-C20
Kiểm tra qua tài
Điện áp: 200-
9 Nguồn cung cấp liệu của hãng sản x
240VAC/50-60Hz
xuất
Hỗ trợ loại nguồn có
công suất > 1100W, Kiểm tra qua tài
công suất phải đáp liệu của hãng sản x
ứng cho cấu hình xuất
hiện tại.
Kiểm tra qua tài
Cơ chế dự phòng
liệu của hãng sản x
N+N (N ≥ 1)
xuất và giả lập

41
Giai đoạn kiểm tra
Kiểm
Kiểm
tra sau
Kiểm tra khi
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
kiểm tra cơ chế dự
phòng.
Kiểm tra qua tài
Máy chủ dạng Rack
10 Dạng máy chủ liệu của hãng sản x
≥ 1U
xuất
Firmware của các
thiết bị phải sử dụng
phiên bản mới nhất
(theo công bố trên Kiểm tra qua tài
trang web của nhà liệu của hãng sản
x
sản xuất) dành cho xuất hoặc cam kết
phiên bản phẩn của nhà cung cấp
cứng của thiết bị và
có thể nâng cấp
được (nếu cần)
Hệ thống sử dụng
TLS tối thiểu từ
phiên bản 1.2 nếu
quản trị qua giao
diện web; SSH 2.0
nếu quản trị qua Kiểm tra qua tài
CLI. Nhà thầu cung liệu của hãng sản
An toàn thông x
11 cấp roadmap phát xuất hoặc cam kết
tin
triển và cam kết hỗ của nhà cung cấp
trợ nâng cấp hệ
thống để hỗ trợ giao
thức TLS 1.3 khi
sản phẩm của hãng
sẵn sàng.
Tất cả các tài khoản
quản trị thiết bị phải Kiểm tra qua tài
được xác thực, đồng liệu của hãng sản
x
thời các yếu tố sử xuất hoặc cam kết
dụng để xác thực của nhà cung cấp
phải thay đổi được.
Trang quản trị phải
Kiểm tra qua tài
sử dụng HTML5,
liệu của hãng sản
tương thích với các x
xuất hoặc cam kết
trình duyệt mới của
của nhà cung cấp
Firefox, Chrome.

42
Giai đoạn kiểm tra
Signature Not Verified Kiểm
Kiểm
Nội dung được ký số bởi: tra sau
Mã số thuế: 0100109106 Kiểm tra khi
Tên đơn vị: TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
khi lắp
Tiêu chí kỹ Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp
Thời gian ký: 30-06-2023 10:06:06
tra chạy tải
Stt đặt/tích
thuật chi tiết kiểm tra khi thực
hợp
giao (trước
(trước
hàng khi ký
khi ký
TAT)
TAM)
Kiểm tra qua tài
Cho phép thay thế liệu của hãng sản
Khả năng thay
12 thế nóng cho ổ xuất và thực hiện x
thế nóng
cứng, nguồn Test cắm rút ổ
cứng, nguồn.
Đầy đủ quạt làm Kiểm tra qua tài
Linh phụ kiện
13 mát, mount kit lắp liệu của hãng sản x
đồng bộ
vào tủ rack xuất
Cung cấp thông tin
tổng thể về không
gian đặt chỗ (rack),
công suất tiêu thụ
điện mức tải 100% Kiểm tra qua tài
Thông tin tóm
14 của các hạng mục liệu thuyết minh x
tắt opex
thiết bị kèm thuyết của nhà cung cấp.
minh chi tiết và
cung cấp công cụ
chính hãng để kiểm
tra kết quả.

43

You might also like