Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài tập

Thể khả năng của động từ.


8A
(S は)~が V (Thể khả năng)
V た/ N の+ 後で 10A
V たばかり 10B

基本練習:
Bài 1: Nối các câu tiếng Việt có nghĩa tương ứng với câu tiếng Nhật dưới đây.
コンサートに行った後で、コンビニに行きます。 Sau buổi hòa nhạc chúng ta cùng ăn nhé.
今家に帰ったばかりです。 Có thể đi bằng tàu điện đến trung tâm
thương mại.
ショッピングモールで映画が見られます。 Sau khi đi xem buổi hòa nhạc tôi sẽ tới cửa
hàng tiện lợi.
コンサートの後で、食事しよう Giờ tôi vừa mới về nhà.
ショッピングモールに、電車で行けます。 Có thể xem phim tại trung tâm thương mại.

Bài 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành một câu tiếng Nhật hoàn chỉnh. (Các câu đều có 1 từ dư
thừa)
① パクチー 食べられません 私 が の は
2, このカフェ は コーヒー が 一杯 250 円 で 飲めます が
3, 見た 食事 映画 後 しよう の で を を
4, カフェ 買い 行った コーヒー 後 飲んだ かばん に に で で を を
5, から 来た 日本語 日本 ばかり 上手じゃないです が に だ を

1, 私はパクチーが食べられません
2, このカフェはコーヒーが一杯 250 円で飲めます)
3, 映画を見た後で食事をしよう)
4, カフェでコーヒーを飲んだ後でかばんを買いに行った)
5, 日本に来たばかりだから、日本語が上手じゃないです)

Bài 3: Hã y dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Nhậ t.
1. Hôm nay, sau khi kết thúc công việc thì chúng mình cùng đi ă n nhé?
2. Gầ n đây tôi không thể ngủ đượ c.
3. Hôm qua tôi không thể họ c hành đượ c gì nhiều.
4. Tôi vừ a mớ i tớ i công ty.
5. Sau khi ă n tôi sẽ đi mua sắ m.
6. Quyển sách này tôi có thể đọ c đượ c trong vòng 1 tiếng.
7. Sau khi về Việt Nam tôi lạ i muố n đi Đà Nẵ ng.
8. Vì tôi vừ a mớ i ă n sushi nên đang no.

読む練習:lấy của bài 10


聞く練習:bỏ
確認テスト: bài 1, 2: bài 10
Bài 3: Sử dụ ng các từ trong ngoặ c để đặ t câu và hoàn thành đoạ n hộ i thoạ i dướ i đây.
(1)(câu 2 bài 10)
(Gợ i ý: A và B là bạ n thân, hã y sử dụ ng thể thườ ng để chia độ ng từ trong ngoặ c)
A:お待たせ、(待ちます)?
B:ううん、私も今(来ます)ばかりだよ。どこでお昼ご飯、食べる?
A:カレーが(食べます)なあ。カレー屋さんに(行きます)?
B:いいよ。(行きます)
A:うん。あ、昼ご飯を(食べます)ら、映画を見よう。

(2) (câu 2 bài 8)


A:新しいショッピングモール、どうでしたか。
B:とても(いいです)よ。(ショッピングモール・店・多い・きれい)。
A:たくさん買いましたか。
B:いいえ、(時間・ない)、たくさん(買い物します)。したかったですけど…。
A:そうですか、残念でしたね。
B:はい、でもケーキが一つ(200 円・買う)。とてもおいしかったですよ。

Đá p á n:
1. 待った/ 来た/
食べたい、行く
行こう
食べた
2, よかったです, ショッピングモールは店が多くてきれいでした
時間がありませんでしたから/買い物できませんでした
200 円で買えました

Bài 4: Trả lờ i các câu hỏ i.


1. あなたのスマホで何をすることができますか。
2. 今日、晩御飯を食べた後で何をしますか。
3. あなたの町で、何ができますか。
4. 毎日、いつシャワーを浴びますか。

You might also like