BÀI TẬP CHƯƠNG 3. CACBON HC. hs

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BÀI 15: CACBON

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Nguyên tố cacbon có một số dạng ...(1)....................... là kim cương, than chì, fuleren,... Kim cương là
...(2)..................... trong suốt, không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Than chì là chất ...(3)....................... màu
xám đen.
- Các loại than điều chế nhân tạo như than gỗ, than xương, than muội,... được gọi chung là ...(4)....................... vô
định hình.
- ...(5).............................. được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài.
- ...(6)............................ được dùng làm điện cực, làm nồi nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn,
làm bút chì đen.
- ...(7)............................ được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
- ...(8)............................ được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo,...
- ...(9)............................. có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa
chất.
- ...(10)............................... được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,...
- Trong tự nhiên, ...(11)............................... và ...(12)............................... là cacbon tự do gần như tinh khiết. Ngoài
ra, cacbon còn có trong các khoáng vật như canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa đều chứa CaCO 3), magiezit (MgCO3),
đolomit (CaCO3. MgCO3),… Hợp chất của cacbon là thành phần cơ sở của tế bào ...(13)............................... và
...(14)..............................., nên cacbon có vai trò rất lớn đối với sự sống.

Câu 2: Điền thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau:
Bảng 1: Vị trí trong bảng tuần hoàn
KHHH CẤU HÌNH VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
SHNT ELECTRON Ô CHU KÌ NHÓM
C (Z=6)
Bảng 2: Số oxi hóa của nitơ
CHẤT CH4, Al4C3 C CO CO2, Na2CO3,
KHCO3
SỐ OXI HÓA
Bảng 3: Tính chất hóa học
o o
t t
C  O2 (dö)   C  ZnO  
o o
t t
C (dö)  O2   C  Fe2 O3  
o o
t t
C  CO2   C  H2  
o o
t t
C  HNO3 (ñaëc)   C  Al  
o o
t t
C  H2 SO4 (ñaëc)   C  CaO  

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố
A. photpho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh.
Câu 2: Trong số các phi kim dưới đây, phi kim có khả năng dẫn điện là
A. oxi. B. cacbon. C. lưu huỳnh. D. photpho.
Câu 3: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?

1
A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magie.
Câu 4: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để
sản xuất kim loại?
A. Al2O3. B. Na2O. C. MgO. D. Fe3O4.
● Mức độ thông hiểu
Câu 5: Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 7: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2   CO2. B. C + 2CuO   2Cu + CO2.
o o
t t

C. 3C + 4Al   Al4C3. D. C + H2O   CO + H2.


o o
t t

Câu 8: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng


A. 2C + Ca   CaC2. B. C + 2H2   CH4.
o o
t t

C. C + CO2   2CO. D. 3C + 4Al   Al4C3.


o o
t t

o
t
Câu 9: Cho phản ứng: C  HNO3 ñaëc   X   Y   H2 O
Các chất X và Y là
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
Câu 10: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 11: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?
A. Than chì. B. Than cốc. C. Than gỗ. D. Than muội.
Câu 12: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.
Câu 13: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một
số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu
Câu 15: Khi đốt cháy than, xảy ra phản ứng hoá học sau: C + O2 → CO2. Nếu đốt cháy hết 1 kg than (chứa 90%
C) thì thể tích khí CO2 sinh ra là
A. 1680 lít. B. 1806 lít. C. 1860 lít. D. 1980 lít.

2
Câu 16: Khối lượng khí CO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 200 gam than non chứa 69,5% cacbon là
A. 500,67 gam. B. 510,67 gam. C. 512,67 gam. D. 509,67 gam.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư.
Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 50 gam. B. 25 gam. C. 15 gam. D. 40 gam.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,2 gam và 0,8 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam. C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam.

BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON


I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- ...(1).................................... là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong
nước, rất bền với nhiệt. Khí ...( 2)....................... rất độc.
- ...(3).................................... là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí. Ở trạng thái rắn,
...(4)........................... tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa.
- CO2 gây ...( 5)......................................., làm cho Trái Đất nóng lên.
- ...( 6).................................. rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
- Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu ...( 7)......................., nhẹ, được dùng làm chất độn trong một
số ngành công nghiệp.
- ...( 8)...................................................... được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,...
- ...(9).......................................................... được dùng trong công nghiệp thực phẩm. ...(10)................................. còn
được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.
Câu 2: Điền thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau:
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT X TÊN CHẤT X
Chất X có trong quặng đolomit; vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Một trong những C
dạng thù hình của X được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
Chất khí X không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí. Dẫn khí X qua ống
đựng bột CuO nung nóng, chất bột từ màu đen chuyển dần sang màu đỏ. X được dùng CO
trong công nghiệp luyện kim. X rất độc.
X là chất khí không màu. X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất nóng lên. Người ta CO2
dùng bình tạo ra khí X để dập tắt các đám cháy.
Chất X kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng. X có trong các loại nước giải khát H2CO3
như Pepsi, CocaCola,... Khi phân hủy, X tạo thành CO2 và H2O.
Chất X dễ tan trong nước; tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. X phản ứng với dung dịch
HCl giải phóng khí. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,… Na2CO3
Chất X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí và tạo kết tủa với dung dịch
NaHCO3
Ba(OH)2. Chất X được dùng trong công nghiệp thực phẩm. X còn được dùng làm thuốc
giảm đau dạ dày.
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng:

o
t
1/ CO  O2   10/ CO2 (dö)  Ba(OH)2 

2/ CO  H2 O 
 11/ NaHCO3  NaOH 

o
t
3/ Fe2 O3  CO   12/ NaHCO3  KOH 


4/ CO2  H2 O 
 13/ NaHCO3  Ba(OH)2 (dö) 

5/ CO2  Ba(OH)2 (dö) 


 14/ NaHCO3 (dö)  Ba(OH)2 

3
6/ CO2  Na2CO3  H2O 
 15/ Na2CO3  HCl 

o
7/ CO2  BaCO3  H2O 
 t
16/ MgCO3  
o
8/ CO2 (dö)  NaOH 
 t
17/ NaHCO3  
o
9/ CO2  NaOH (dö) 
 t
18/ Na2 CO3  

Câu 4: Muối cacbonat, hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit
a. Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Tính giá trị của V.
b. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2
(đktc) và 3,78 gam muối clorua. Tính giá trị của V.
c. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Tính giá trị của m.
d. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam
muối sunfat trung hoà. Xác định công thức của muối hiđrocacbonat.

Câu 5: Nhiệt phân muối cacbonat


a. Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi, thu được 69 gam hỗn hợp rắn.
Tính phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp.
b. Nung hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
lượng ban đầu. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

Câu 6: Cho từ từ H  vào CO32 , HCO3


a. Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít
khí CO2 (đktc). Tính giá trị của a.
b. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là bao nhiêu ml?
c. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung
dịch X, thu được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m
gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m.

Câu 7: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm


a. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính
giá trị của m.
b. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
hay giảm bao nhiêu gam?
c. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
d. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch
chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.

Câu 8: Khử oxit kim loại bằng khí CO


a. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Tính phần trăm khối
lượng của MgO trong X.
b. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 18.
Tính khối lượng CuO đã phản ứng.
c. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe
và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

4
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào
sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 2: Khí CO có thể khử được cặp chất
A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al2O3. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3.
Câu 3: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
A. CO. B. C2O3. C. CO2. D. C2O4.
Câu 4: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
Câu 6: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 7: Sođa là muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 8: Thành phần chính của quặng đolômit là
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 9: Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 10: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh,
người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
A. nước. B. nước mắm. C. nước đường. D. dung dịch NaHCO3.
Câu 11: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 13: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 14: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4.
Câu 15: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng:
A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazơ. D. CO là oxit lưỡng tính.
● Mức độ thông hiểu
Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0 0
t t
A. CO + FeO   CO2 + Fe. B. CO + CuO   CO2 + Cu.
0 0
t t
C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2. D. 2CO + O2   2CO2.
Câu 18: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được
gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.

5
Câu 19: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom. B. Nước vôi trong.
C. Dung dịch thuốc tím. D. Nước clo.
Câu 21: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3. B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. cho C tác dụng O2. D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 23: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.
C. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 24: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 25: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 26: Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với kiềm.
C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3   CaO + CO2. B. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O.
o o
t t

C. MgCO3   MgO + CO2. D. Na2CO3   Na2O + CO2.


o o
t t

2. Trắc nghiệm tính toán


● Mức độ thông hiểu
Câu 28: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 0,672
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,33. B. 14,33. C. 9,265. D. 12,65.
Câu 29: Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian, thu được
chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 70%.
Câu 30: Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể
tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 31: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước, thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung
dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là
A. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8
gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.

6
Câu 33: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị m là
A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70.
Câu 34: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.

Câu 35: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2
kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.

● Mức độ vận dụng


Câu 36: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và
11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.

Câu 37: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M, thu được
V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của V và m là
A. 2,24; 39,4. B. 2,24; 62,7. C. 3,36; 19,7. D. 4,48; 39,4.

Câu 38: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85 gam.

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,2 mol
Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 10,0. D. 15,0.

Câu 40: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.

You might also like