Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP CHƯƠNG 3. CACBON HC. hs
BÀI TẬP CHƯƠNG 3. CACBON HC. hs
BÀI TẬP CHƯƠNG 3. CACBON HC. hs
Câu 2: Điền thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau:
Bảng 1: Vị trí trong bảng tuần hoàn
KHHH CẤU HÌNH VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
SHNT ELECTRON Ô CHU KÌ NHÓM
C (Z=6)
Bảng 2: Số oxi hóa của nitơ
CHẤT CH4, Al4C3 C CO CO2, Na2CO3,
KHCO3
SỐ OXI HÓA
Bảng 3: Tính chất hóa học
o o
t t
C O2 (dö) C ZnO
o o
t t
C (dö) O2 C Fe2 O3
o o
t t
C CO2 C H2
o o
t t
C HNO3 (ñaëc) C Al
o o
t t
C H2 SO4 (ñaëc) C CaO
1
A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magie.
Câu 4: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để
sản xuất kim loại?
A. Al2O3. B. Na2O. C. MgO. D. Fe3O4.
● Mức độ thông hiểu
Câu 5: Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 7: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2 CO2. B. C + 2CuO 2Cu + CO2.
o o
t t
o
t
Câu 9: Cho phản ứng: C HNO3 ñaëc X Y H2 O
Các chất X và Y là
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
Câu 10: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 11: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?
A. Than chì. B. Than cốc. C. Than gỗ. D. Than muội.
Câu 12: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.
Câu 13: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một
số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu
Câu 15: Khi đốt cháy than, xảy ra phản ứng hoá học sau: C + O2 → CO2. Nếu đốt cháy hết 1 kg than (chứa 90%
C) thì thể tích khí CO2 sinh ra là
A. 1680 lít. B. 1806 lít. C. 1860 lít. D. 1980 lít.
2
Câu 16: Khối lượng khí CO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 200 gam than non chứa 69,5% cacbon là
A. 500,67 gam. B. 510,67 gam. C. 512,67 gam. D. 509,67 gam.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư.
Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 50 gam. B. 25 gam. C. 15 gam. D. 40 gam.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,2 gam và 0,8 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam. C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam.
o
t
1/ CO O2 10/ CO2 (dö) Ba(OH)2
2/ CO H2 O
11/ NaHCO3 NaOH
o
t
3/ Fe2 O3 CO 12/ NaHCO3 KOH
4/ CO2 H2 O
13/ NaHCO3 Ba(OH)2 (dö)
3
6/ CO2 Na2CO3 H2O
15/ Na2CO3 HCl
o
7/ CO2 BaCO3 H2O
t
16/ MgCO3
o
8/ CO2 (dö) NaOH
t
17/ NaHCO3
o
9/ CO2 NaOH (dö)
t
18/ Na2 CO3
Câu 4: Muối cacbonat, hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit
a. Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Tính giá trị của V.
b. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2
(đktc) và 3,78 gam muối clorua. Tính giá trị của V.
c. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Tính giá trị của m.
d. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam
muối sunfat trung hoà. Xác định công thức của muối hiđrocacbonat.
4
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào
sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 2: Khí CO có thể khử được cặp chất
A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al2O3. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3.
Câu 3: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
A. CO. B. C2O3. C. CO2. D. C2O4.
Câu 4: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
Câu 6: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 7: Sođa là muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 8: Thành phần chính của quặng đolômit là
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 9: Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 10: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh,
người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
A. nước. B. nước mắm. C. nước đường. D. dung dịch NaHCO3.
Câu 11: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 13: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 14: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4.
Câu 15: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng:
A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazơ. D. CO là oxit lưỡng tính.
● Mức độ thông hiểu
Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0 0
t t
A. CO + FeO CO2 + Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu.
0 0
t t
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 18: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được
gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
5
Câu 19: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom. B. Nước vôi trong.
C. Dung dịch thuốc tím. D. Nước clo.
Câu 21: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3. B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. cho C tác dụng O2. D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 23: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.
C. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 24: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 25: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 26: Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với kiềm.
C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
o o
t t
6
Câu 33: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị m là
A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70.
Câu 34: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 35: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2
kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Câu 37: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M, thu được
V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của V và m là
A. 2,24; 39,4. B. 2,24; 62,7. C. 3,36; 19,7. D. 4,48; 39,4.
Câu 38: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85 gam.
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,2 mol
Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 10,0. D. 15,0.
Câu 40: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.