Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CHƯƠNG I: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN (60

câu)
1. Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ I đến thế kỷ II trước công nguyên
b. Thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên
c. Thế kỷ III đến thế kỷ VI trước công nguyên
d. Thế kỷ IX đến thế kỷ X trước công nguyên

2. Triết học là gì?


a. Khoa học của các khoa học
b. Là thế giới quan
c. Quan điểm chung về thế giới
d. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy
3. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì?
a. Tất cả các lĩnh vực
b. Không có đối tượng riêng
c. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường DVBC
d. Là khoa học của mọi khoa học
4. Thế giới quan:
a. Là quan niệm của con người về thế giới
b. Là vị trí của con người trong thế giới đó
c. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
d. Là cả a và b
5. Triết học ra đời ở đâu?
a. Ở Trung Quốc và Ấn Độ
b. Ở Hi Lạp và Ai Cập
c. Ở Phương đông và Phương Tây
d. Ở Athen
6. Chọn từ thích hợp để có một nhận định đúng “Ở triết học Mác, tính đảng và [......]
thống nhất hữu cơ với nhau”?
a. Tính khoa học
b. Tính đại chúng
c. Tính nhân văn
d. Tính toán

7. Chọn câu trả lời đúng?


a. Thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của triết
học Mác
b. Thực tiễn cách mạng của giai cấp nông dân là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của
triết học Mác
c. Cả a và b
d. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của triết
học Mác
8. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất
d. Cả a, b, c đều sai
9. Đâu là nguồn gốc nhận thức của triết học?
a. Sự xuất hiện giai cấp
b. Sự hình thành và phát triển của tư duy trừu tượng, của năng lực khái quát trong nhận
thức của con người
c. Sự phân công lao động xã hội
d. a, b, c đều sai
10. Sử dụng cụm từ thích hợp để có nhận định đúng về vai trò của triết học: “Triết
học Mác – Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho
[.....] trong nhận thức và thực tiễn”?
a. Con vật
b. Con người
c. Con dân
d. Con chiên
11. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều không đúng
12. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ 19
b. Những năm 40 của thế kỷ 19
c. Những năm 30 của thế kỷ 19
d. Những năm 50 của thế kỷ 19
13. Tạo nên một nhận định đúng bằng việc chọn từ thích hợp “Thực tiễn cách mạng
của [........] là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của triết học Mác”?
a. Giai cấp Chủ nô
b. Giai cấp Phong kiến
c. Giai cấp Vô sản
d. Giai cấp Nông dân
14. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm:
a. Phép biện chứng tự phát
b. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
c. Phép biện chứng chủ quan, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
d. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy vật
15. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Triết học không thể hình thành từ mảnh đất trống
b. Triết học được hình thành từ mảnh đất trống
c. Triết học được hình thành một cách chủ quan
d. Triết học ra đời không cần cơ sở
16. Triết học xuất hiện ở Hi Lạp cổ đại với nghĩa là:
a. Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức
b. Là khoa học của mọi khoa học
c. Yêu mến sự thông thái
d. Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người tới lẽ phải
17. Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
a. Một mặt
b. Hai mặt
c. Ba mặt
d. Bốn mặt
Câu 18. Hoàn thiện năm sinh của Lênin “[.....] – 1924”
a. 1818
b. 1820
c. 1890
d. 1870
19. Chủ nghĩa duy vật có các hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện
chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật kinh nghiệm, chủ nghĩa duy vật biện
chứng
20. Chủ nghĩa duy tâm gồm mấy phái?
a. Một phái
b. Hai phái
c. Ba phái
d. Bốn phái
21. Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ăngghen và Lênin
b. C. Mác và Lênin
c. Lê nin và Ăngghen
d. C.Mác và Ăngghen
22. Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập?
a. C.Mác, Ăng ghen và Lênin
b. C. Mác và Lênin
c. Lê nin và Ăngghen
d. C.Mác và Ăngghen
23. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” được C.Mác – Ăngghen viết năm
nào?
a. 1847
b. 1848
c. 1849
d. 1850
24. Kiến tạo để có một định nghĩa đúng “Thế giới quan là quan niệm triết học dùng
để chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về [.....]
và vị trí của con người”?
a. Khoa học
b. Tự nhiên
c. Xã hội
d. Thế giới
25. Triết học có chức năng:
a. Thế giới khách quan.
b. Phương pháp luận.
c. Thế giới quan và phương pháp luận.
d. Đền bù hư ảo
26. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
a. Duy vật chất phác , duy vật biện chứng
b. Duy vật siêu hình
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
27. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Toàn bộ hệ thống lý luận của triết học mác xít đều có vai trò thế giới quan và phương
pháp luận
b. Chỉ có luận điểm biện chứng của triết học mác xít mới đóng vai trò phương pháp luận
c. Chỉ có các quan điểm duy vật trong triết học mác xít mới đóng vai trò thế giới quan
d. a,b, c đều đúng
28. Tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra đời chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học duy vật cổ đại Hy Lạp
b. Kinh tế học tư sản hiện đại
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp.
d. Cả a, b và c đều sai
29. Thành tựu khoa học nào là tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa
Mác?
a. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng; Thuyết tiến hóa
b. Thuyết tiến hóa; Thuyết tế bào
c. Thuyết tế bào
d. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng; Thuyết tiến hóa; Thuyết tế bào
30. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là:
a. Chủ nghĩa duy vật khai sáng Pháp
b. Triết học cổ điển Đức
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
31. Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hê ghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
b. Triết học Mác là sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hê ghen trên cơ sở duy vật
d. cả a, b, c đều sai
32. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Trong triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng và thế giới quan duy vật thống nhất
với nhau.
b. Triết học Mác là sự tách rời giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác phủ nhận phép biện chứng của Hê ghen trên cơ sở duy vật
d. cả a, b, c đều đúng
33. “Là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy – thế
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân
dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới” chỉ
khái niệm nào?
a. Khái niệm thế giới quan
b. Khái niệm triết học
c. Khái niệm nhân sinh quan
d. Tất cả các đáp án trên
34. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử
b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăng ghen
c. Triết học Mác ra đời là hoàn toàn ngẫu nhiên
d. Triết học Mác ra đời để thực hiện mục đích đã được định trước
35. Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Triết học Mác là khoa học của mọi khoa học
b. Vấn đề cơ bản của triết học gồm hai mặt
c. Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan
d. Vấn đề cơ bản của triết học là giải quyết mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
36. “Con người nhìn nhận thế giới xung quanh cũng như xem xét bản thân mình
nhằm xác định cho mình mục đích, ý nghĩa cuộc sống và lựa chọn cách thức hoạt
động sao cho phù hợp để đạt được mục đích đặt ra”, chỉ khái niệm nào?
a. Triết học
b. Thế giới quan
c. Nhân sinh quan
d. Cả b và c
37. V.I Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào:
a. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tư do cạnh tranh
d. Cả a, b và c
38. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
c. Khi thừa nhận một trong hai thực thể vật chất hoặc tinh thần là bản nguyên của thế giới
d. Khi thừa nhận hai thực thể vật chất và tinh thần cùng tồn tại
39. Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không nằm ở tính
tồn tại của nó mà ở tính vật chất của nó:
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
40. Cho rằng thế giới tinh thần quyết định thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. a và b
41. Phương pháp biện chứng là gì?
a. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
b. Cách nghiên cứu thế giới trong mối liên hệ, vận động, phát triển
c. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập, tĩnh tại
d. Các phương án trên đều đúng
42. Phương pháp siêu hình là gì?
a. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
b. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ, vận động, phát triển
c. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập, tĩnh tại
d. Các phương án trên đều đúng
43. Tạo nên vấn đề cơ bản của triết học gồm:
a. Thế giới quan – nhân sinh quan
b. Tự nhiên – xã hội
c. Tư duy – tồn tại
d. Quy luật – phạm trù
44. Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Triết học Mác là duy lý
b. Triết học Mác là sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
d. Triết học Mác có nguồn gốc lý luận trực tiếp là triết học cổ điển Đức
45. Quan điểm Duy vật cho rằng:
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới
b. Ý thức có trước và quyết định vật chất
c. Con người không có khả năng nhân thức thế giới
d. Vật chất có trước và quyết định ý thức
46. Quan điểm Duy tâm cho rằng:
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới
b. Ý thức có trước và quyết định vật chất
c. Con người không có khả năng nhân thức thế giới
d. Vật chất có trước và quyết định ý thức
47. Các nhà Khả tri cho rằng:
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới
b. Ý thức có trước và quyết định vật chất
c. Con người không có khả năng nhân thức thế giới
d. Vật chất có trước và quyết định ý thức
48. Xác định thời gian xuất hiện của hình thức Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Thời cổ đại
b. Thế kỷ XVII, XVIII
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Không có đáp án nào đúng
49. Các nhà Bất Khả tri cho rằng:
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới
b. Ý thức có trước và quyết định vật chất
c. Con người không có khả năng nhân thức thế giới
d. Vật chất có trước và quyết định ý thức
50. Hạn chế chung của các quan niệm trước Mác về vật chất là:
a. Coi vật chất là vật cụ thể, hữu hình, cảm tính
b. Coi vật chất gắn liền với vận động
c. Coi vật chất và cái vô hạn
d. Các phương án trên đều đúng
51. Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa:
a. Tư duy và vật chất.
b. Tư duy và tồn tại.
c. Duy vật và biện chứng.
d. Sự vật và hiện tượng.
52. Hoàn thiện và điền từ đúng vào câu: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận
chung nhất về thế giới và vị trí [....] trong thế giới đó”?
a. Nhân dân
b. Con người
c. Nhân loại
d. Tự nhiên
53. Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của
vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ 17-18
54. Xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc
và sự vận động của thế giới là quan điểm:
a. Duy vật
b. Duy tâm
c. Nhất nguyên
d. Nhị nguyên
55. Chỉ rõ với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc?
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức
c. Nguồn gốc xã hội
d. Không có ngồn gốc
56: Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại trong khi thừa nhận tính thứ nhất của
vật chất đã:
a. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b. Coi vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan
c. Đồng nhất vật chất với vật thể
d. Không có đáp án đúng
57. Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan
điểm của:
a. CNDV siêu hình
b. CNDV biện chứng
c. CNDT chủ quan
d. CNDT khách quan
58. Lồng ghép để điền từ đúng vào nhận định “Sự xuất hiện của giai cấp [......] trên
vũ đài lịch sử với tư cách là một lực lượng chính trị - xã hội độc lập là nhân tố chính
trị - xã hội quan trọn cho sự ra đời của triết học Mác”?
a. Tư sản
b. Phong kiến
c. Vô Sản
d. Nông dân
59. Ai là người bổ sung và phát triển triết học Mác - Lênin
a. Lênin
b. Hêghen
c. Mác - Ănghen
d. Kant
60. Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc
quan điểm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

You might also like