Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich MBR Va BS
Phan Tich MBR Va BS
Phan Tich MBR Va BS
Cấu trúc Master Boot Record – MBR (Bản ghi khởi động chính)
STT Địa chỉ Số Byte
1 0000h-01BDh 446 Mã chương trình mồi khởi động
2 01BEh-01CDh 16 Phân vùng thứ nhất
3 01CEh-01DDh 16 Phân vùng thứ hai
4 01DEh-01EDh 16 Phân vùng thứ ba
5 01EEh-01FDh 16 Phân vùng thứ tư
6 01FEh-01FFh 2 Mã nhận dạng HĐH (Windows – AA55h)
Nội dung phân vùng thứ nhất (Các phân vùng tiếp theo tương tự)
STT Địa chỉ Số Byte Mô tả
1 01BEh 1 Bit 7 =1 – Khởi động (80h – khởi động được; 00h –
không khởi động được )
2 01BFh-01C1h 3 Địa chỉ CHS (Cylinder, Header, Sector) bắt đầu
Header: bit 0 – 7 (Byte 1)
Cylinder: bit 6 – 7 (Byte 2) + bit 0 – 7 (Byte 3)
Sector: bit 0 – 5 (Byte 2)
3 01C2h 1 Kiểu hệ tệp
05 – Extended partition (Phân vùng mở rộng)
06 – FAT16
07 – NTFS
0B – FAT32
1B – Hidden FAT32 (FAT32 ẩn)
4 01C3h-01C5h 3 Địa chỉ CHS (Cylinder, Header, Sector) kết thúc
Header: bit 0 – 7 (Byte 1)
Cylinder: bit 6 – 7 (Byte 2) + bit 0 – 7 (Byte 3)
Sector: bit 0 – 5 (Byte 2)
5 01C6h-01C9h 4 Địa chỉ LBA (Logical Block Address) của Sector tuyệt
đối đầu tiên của phân vùng
6 01CAh-01CDh 4 Tổng số Sector của phân vùng
Ví dụ
Cho 1 phần sector 0 của ổ đĩa cứng:
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 0A 0B 0C 0D 0E 0F
0000:01B0 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 01
0000:01C0 01 00 0B FE 3F 8B 3F 00 00 00 4D 51 22 00 00 00
0000:01D0 01 8C 1B FE 7F 0B 8C 51 22 00 80 60 1F 00 00 00
0000:01E0 41 0C 05 FE BF 09 0C B2 41 00 7E 43 3E 00 00 00
0000:01F0 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 55 AA
1
Trả lời các câu hỏi sau (có giải thích, trình bày quá trình tính toán):
- Đĩa cứng trên có mấy partition
- Hệ thống file sử dụng trên Partition?
- Xác định địa chỉ bắt đầu và kết thúc của mỗi partition (địa chỉ dạng CHS)
- Tính dung lượng của mỗi Partition (MB)
Giải:
- Đĩa cứng trên có 3 phân vùng
Vì giá trị tại địa chỉ từ 01EEh đến 01FDh (Phân vùng thứ 4) có giá trị bằng 0
- Hệ thống file sử dụng trong các phân vùng
Phân vùng 1: FAT32 (Vì địa chỉ 01C2h=0Bh)
Phân vùng 2: Hidden FAT32 (Vì địa chỉ 01D2h=1Bh)
Phân vùng 3: Extended partition (Vì địa chỉ 01E2h=05h)
- Địa chỉ bắt đầu và kết thúc của mỗi partition
+ Phân vùng 1:
• Địa chỉ bắt đầu
01 01 00
01 à Header 0
000001 à Sector 1
00 00000000 à Cylinder 0
• Địa chỉ kết thúc
FE 3F 8B
FE à Header = 15*16+14 = 254
3F=00111111 à Sector = 1*25 + 1*24 + 1*23 + 1*22 + 1*21+1*20 = 63
0010001011 à Cylinder =27 + 23 + 21 + 20 = 128+8+2+1= 139
+ Phân vùng 2:
• Địa chỉ bắt đầu
00 01 8C
00 à Header 0
000001 à Sector 1
00 10001100 à Cylinder 140
• Địa chỉ kết thúc
FE 7F 0B
FE à Header = 15*16+14 = 254
2
111111 à Sector = 25 + 24 + 23 + 22 + 1+20 = 63
01 10001011 à Cylinder =28 + 27 + 23 + 21 + 20 = 256+128+8+2+1= 395
+ Phân vùng 3:
• Địa chỉ bắt đầu
00 41 0C
00 à Header 0
000001 à Sector 1
01 00001100 à Cylinder 28 + 23 + 22 = 256+8+4=268
• Địa chỉ kết thúc
FE BF 09
FE à Header = 15*16+14 = 254
111111 à Sector = 25 + 24 + 23 + 22 + 21+20 = 63
10 00001001 à Cylinder =29 + 23 + 20 = 512+8+1= 521
Phân vùng 2
Địa chỉ theo đề bài 80 60 1F 00 Dung lượng phân vùng
Địa chỉ thực tế 00 1F 60 80 2056320*512(Byte)=1024MB
Phân vùng 3
Đại chỉ theo đề bài 7E 43 3E 00 Dung lượng phân vùng
Địa chỉ thực tế 00 3E 43 7E 4080510*512(Byte)=1992MB
3
PHÂN TÍCH BOOT SECTOR
Một số thành phần chính trong cấu trúc Boot Sector 16 bits
STT Thành phần chính Tên tiếng anh Viết Địa chỉ
tắt
1 Nhà sản xuất và số phiên bản OEM name ON 03h-0Ah
2 Số byte cho Sector Size of Sector SS 0Bh-0Ch
3 Số Sector cho 1 cluster Sectors for Cluster NC 0Dh
4 Số Secter dành cho Boot sector Sectors for Boot sector SB 0Eh-0Fh
5 Số bảng FAT(NF) Number of FAT NF 10h
6 Số Sector cho bảng ROOT(SR) Sectors for Root SR 11h-12h
7 Tổng Sector đĩa Sectors for Volume SV 13h-14h
8 Số Sector cho 1 FAT(SF) Sectors for FAT SF 16h-17h
9 Loại FAT (Hệ thống file) FAT type FT 34h-3Bh
10 Sector đầu tiên của bảng FAT1 FAT1 Address FA SB
11 Sector đầu tiên của bảng RDET RDET Address RA SB+NF*SF
12 Sector đầu tiên của vùng DATA Data Address DA SB+NF*SF+SR
Một số thành phần chính trong cấu trúc Boot Sector 32 bits
STT Thành phần chính Tên tiếng anh Viết Địa chỉ
tắt
1 Nhà sản xuất và số phiên bản OEM name ON 03h-0Ah
2 Số byte cho Sector Size of Sector SS 0Bh-0Ch
3 Số Sector cho 1 cluster Sectors for Cluster NC 0Dh
4 Số Secter dành cho Boot sector Sectors for Boot sector SB 0Eh-0Fh
(Reserved Sector)
5 Số bảng FAT(NF) Number of FAT NF 10h
6 Số Sector cho bảng ROOT(SR) Sectors for Root SR 11h-12h
7 Số Sector cho 1 FAT(SF) Sectors for FAT SF 16h-17h
8 Tổng Sector đĩa Sectors for Volume SV 20h-23h
9 Loại FAT (Hệ thống file) FAT type FT 34h-3Bh
10 Sector đầu tiên của bảng FAT1 FAT1 Address FA SB
11 Sector đầu tiên của bảng RDET RDET Address RA SB+NF*SF
12 Sector đầu tiên của vùng DATA Data Address DA SB+NF*SF+SR
Một số từ viết tắt:
FAT – File Allocation Table – Bảng định vị file
RDET - Root Directory Entry Table – Bảng điểm vào thư mục gốc
Quy định về lưu trữ giá trị
4
- Địa chỉ cao lưu trữ byte cao, địa chỉ thấp lưu trữ byte thấp (Little Endian)
Ví dụ:
Cho đoạn thông tin đọc được trên Boot Sector như sau:
Cột “địa chỉ” và “giá trị ban đầu” được thêm vào để tham khảo. Trong bài làm chỉ ghi giá trị
theo yêu cầu của đề bài.
5
6