Download as txt, pdf, or txt
Download as txt, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1: Mật độ nguyên tử trong mạng tinh thể bao gồm ?

A. Mật độ phương(Ml), Mật độ mặt (MS)


B. Mật độ phương(Ml), Mật độ mặt (MS), Mật độ khối (MV)
C. Mật độ phương(Ml), Mật độ khối (MV)
D. Mật độ mặt (MS), Mật độ khối (MV)
ANSWER: B
Câu 2: Hãy cho biết kiểu mạng tinh thể cúa kim loại nguyên chất có hình biểu diễn
(hình 1) sau:
A. Lập phương tâm mặt
B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác xếp chặt
D. Mạng vô định hình
ANSWER: B
Câu 3: Hãy cho biết kiểu mạng tinh thể cúa kim loại nguyên chất có hình biểu diễn
(hình 1) sau:
A. Lập phương tâm mặt
B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác xếp chặt
D. Mạng vô định hình
ANSWER: B
Câu 4: Hãy cho biết kiểu mạng tinh thể cúa kim loại nguyên chất có hình biểu diễn
(hình 3) sau:
A. Lập phương tâm mặt
B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác xếp chặt
D. Mạng vô định hình
ANSWER: C
Câu 5: Cho biết khái niệm đúng về đơn tinh thể ?
A. Nếu chất rắn tinh thể chỉ là một khối mạng đồng nhất tức cùng kiểu mạng và hằng
số mạng cũng như phương không đổi hướng trong toàn bộ thể tích thì được gọi là đơn
tinh thể
B. Đơn tinh thể gồm rất nhiều đơn tinh thể nhỏ (cỡ mm) được gọi là hạt tinh thể hay
hạt, chúng tuy có cùng cấu trúc và thông số mạng song phương lại định hướng khác
nhau và liên kết với nhau qua vùng ranh giới gọi là biên giới hạt
C. Nếu chất rắn tinh thể chỉ là một khối mạng đồng nhất tức cùng kiểu mạng và hằng
số mạng cũng như phương không đổi hướng trong toàn bộ thể tích thì được gọi là đa
tinh thể
D. Nếu chất rắn tinh thể chỉ là một khối mạng đồng nhất tức cùng kiểu mạng và hằng
số mạng, phương đổi hướng trong toàn bộ thể tích thì được gọi là đơn tinh thể
ANSWER: A
Câu 6: Lỗ hổng trong cấu trúc như hình vẽ E là :
A. Lỗ hổng khối 8 mặt tạo bởi 6 nguyên tử trong mạng lập phương tâm khối
B. Lỗ hổng khối 4 mặt tạo bởi 4 nguyên tử trong mạng lập phương tâm khối
C. Lỗ hổng khối 8 mặt tạo bởi 6 nguyên tử trong mạng lập phương tâm diện
D. Lỗ hổng khối 8 mặt tạo bởi 6 nguyên tử trong mạng vô định hình
ANSWER: B
Câu 7: Có mấy loại sai lệch trong mạng tinh thể kim loại ?
A. Sai lệch điểm, sai lệch đường
B. Sai lệch đường, sai lệch mặt
C. Sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch mặt
D. Sai lệch điểm, sai lệch mặt
ANSWER: C
Câu 8: Các dạng sai lệch điểm thường gặp là :
A. Nút trống, nguyên tử xen kẽ, nguyên tử thay thế
B. Nút trống, nguyên tử xen kẽ, lệch biên
C. Nút trống, lệch biên, nguyên tử thay thế
D. Nguyên tử xen kẽ, nguyên tử thay thế
ANSWER: A
Câu 9: Mạng lập phương thể tâm có số nguyên tử trong 1 ô cơ sở là bao nhiêu ?
A. 2 nguyên tử
B. 4 nguyên tử
C. 6 nguyên tử
D. 8 nguyên tử
ANSWER: A
Câu 10: Mạng lục giác xếp chặt có số nguyên tử trong 1 ô cơ sở là bao nhiêu nguyên
tử ?
A. 2 nguyên tử
B. 4 nguyên tử
C. 6 nguyên tử
D. 8 nguyên tử
ANSWER: C
Câu 11: Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi
là:
A. Mạng tinh thể
B. Hình dáng mạng nguyên tử
C. Cấu tạo mạng tinh thể
D. Ô cơ sở
ANSWER: A
Câu 12. Đơn tinh thể là gì?
A. Là kim loại nguyên chất
B. Là một dạng thù hình của kim loại
C. Là vật thể đồng nhất
D. Là khối mạng đồng nhất
ANSWER: D
Câu 13. Ô cơ bản là …
A. Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
C. Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
ANSWER: A
Câu 14. Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố
dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: A
Câu 15. Trong một ô cơ sở của mạng lập phương thể tâm khối có bao nhiêu nguyên tử ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
ANSWER: A
Câu 16. Trong một ô cơ sở của mạng lập phương tâm mặt có bao nhiêu nguyên tử ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
ANSWER: B
Câu 17. Trong một ô cơ sở của mạng sáu phương xếp chặt có bao nhiêu nguyên tử ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
ANSWER: C
Câu 18.Trong kim loại, nguyên tử sắp xếp có trật tự, chúng đều nằm trên mặt phẳng
song song và cách đều nhau gọi là:
A. Mạng tinh thể
B. Mặt tinh thể
C. Khối cơ sở (ô cơ bản)
D. Thông số mạng
ANSWER: B
Câu 19. Tập hợp các mặt tinh thể tạo nên
A. Mạng tinh thể
B. Các mặt tinh thể
C. Khối cơ sở (ô cơ bản)
D. Thông số mạng
ANSWER: A
Câu 20. Phần nhỏ nhất đặc trưng cho một loại mạng tinh thể gọi là
A. Mạng tinh thể
B. Các mặt tinh thể
C. Khối cơ sở (ô cơ bản)
D. Thông số mạng
ANSWER: C
Câu 21: Ô cơ sở là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
ANSWER: A
Câu 22: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua
vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng liên kết
với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ m)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh
giới
ANSWER: B
Câu 23: Số nguyên tử/ô cơ sở của mạng lập phương tâm mặt của kim loại nguyên chất
là ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
ANSWER: B
Câu 24: Số nguyên tử/ô cơ sở của mạng lập phương tâm khối của kim loại nguyên chất
là ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
ANSWER: A
Câu 25: Số nguyên tử/ô cơ sở của mạng lục giác xếp chặt của kim loại nguyên chất là
?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
ANSWER: C
Câu 26: Trong các mạng tinh thể thường gặp số nguyên tử một ô cơ sở mạng nào lớn
nhất ?
A. Lập phương tâm mặt A1.
B. Lập phương tâm khối A2.
C. Lục giác xếp chặt
D. Như nhau.
ANSWER: C
Câu 27. Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật khối
C. Khuyết tật điểm
D. Khuyết tật mặt
ANSWER: A
Câu 28. Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào thì kém dẻo nhất?
A. Chính phương thể tâm
B. Sáu phương xếp chặt
C. Lập phương tâm mặt
D. Lập phương tâm khối
ANSWER: B
Câu 29: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

A.
B.
C.
D.
ANSWER: C
Câu 30. Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật khối
C. Khuyết tật mặt
D. Khuyết tật điểm
ANSWER: D
Câu 31. Đặc điểm của kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt:
A. Dẻo, dai
B. Cứng, chịu mài mòn tốt
C. Chịu va đập tốt
D. Có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, bazơ
ANSWER: A
Câu 32. Đặc điểm của kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối:
A. Mềm, dẻo
B. Cứng, chịu mài mòn tốt
C. Chịu va đập tốt
D. Có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, bazơ
ANSWER: A
Câu 33. Phương trượt ưu tiên trong mạng lập phương tâm mặt là
A. [110]
B. [111]
C. [100]
D. [121]
ANSWER: A
Câu 34. Phương trượt ưu tiên trong mạng lập phương tâm khối là
A. [110]
B. [111]
C. [100]
D. [121]
ANSWER: B
Câu 35: Hình vẽ bên (hình a) là ô cơ sở của mạng?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm mặt
C. Chính phương tâm khối
D. Sáu phương xếp chặt
ANSWER: A
Câu 36: Hình vẽ bên (hình b) là ô cơ sở của mạng?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm mặt
C. Chính phương tâm khối
D. Sáu phương xếp chặt
ANSWER: B
Câu 37: Hình vẽ bên (hình d) là ô cơ sở của mạng?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm mặt
C. Chính phương tâm khối
D. Sáu phương xếp chặt
ANSWER: D
Câu 38: Trạng thái tinh thể nêu trên hình H01-1 là: ?
A. Tinh thể thực tế có chứa lệch biên
B. Tinh thể thực tế có chứa lệch
C. Tinh thể lý tưởng có chứa nửa mặt nguyên tử
D. Tinh thể lý tưởng có chứa lệch biên
ANSWER: A
Câu 39: Trạng thái tinh thể nêu trên hình H01-2 là: ?
A. Tinh thể thực tế có chứa lệch
B. Tinh thể thực tế có chứa lệch xoắn
C. Tinh thể lý tưởng có chứa cấp bậc
D. Tinh thể lý tưởng có chứa lệch xoắn
ANSWER: B
Câu 40: Trên hình H01-3 là: ?
A. Mô hình tinh thể có chứa sai lệch
B. Mô hình mạng tinh thể có chứa lỗ hổng
C. Mô hình mạng tinh thể 2 chiều có chứa nút trống
D. Mô hình mạng tinh thể 2 chiều có chứa lệch
ANSWER: C
Câu 41: Trên hình H01-4 là: ?
A. Mạng tinh thể chứa các nguyên tử A và B
B. Mạng 2 chiều có chứa sai lệch điểm dạng nguyên tử lạ thay thế và nguyên tử xen
kẽ
C. Mạng lý tưởng 2 chiều có chứa nguyên tử A và B
D. Mạng 2 chiều chứa nút trống A và nguyên tử B
ANSWER: B
Câu 42: Cho ô cơ bản kiểu mạng lục giác xếp chặt. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu?
A. 74
B. 78
C. 68
D. 64
ANSWER: A
Câu 43: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản
trở sự chuyển động của lệch khi biến dạng
B. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn
tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
ANSWER: A
Câu 44: Với ô cơ sở lập phương tâm khối. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu?
A. 64
B. 68
C. 74
D. 78
ANSWER: B
Câu 45. Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật khối
C. Khuyết tật điểm
D. Khuyết tật mặt
ANSWER: A
Câu 46. Trong bốn hình vẽ a,b,c,d dưới đây, Feα có kiểu mạng nào
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
ANSWER: A
Câu 47. Trong bốn hình vẽ a,b,c,d dưới đây, Feɣ có kiểu mạng nào
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
ANSWER: B
Câu 48. Trong bốn hình vẽ a,b,c,d dưới đây, Al,Cu,Ag,Au,Ni có kiểu mạng nào

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
ANSWER: B
Câu 49. Trong bốn hình vẽ a,b,c,d dưới đây, Cr,Mo,W,V có kiểu mạng nào

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
ANSWER: A
Câu 50: Với ô cơ bản lập phương tâm diện thì bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: C

You might also like