Professional Documents
Culture Documents
Lao PH I
Lao PH I
Lao PH I
BỘ MÔN LAO
LAO PHỔI
Trần Hùng
Giảng Viên Chính
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Nguồn lây
Nguyên nhân Đường gây bệnh
Đường lây
Bạch huyết
Tái hoạt nội Hô hấp
sinh (Chủ yếu)
Phế quản
Bội nhiễm ngoại sinh
SINH BỆNH HỌC
Gen
Giới
(HLA)
Yếu tố nguy cơ
Trạng
thái đặc Địa dư
biệt
Bệnh Yếu tố
phối hợp độc hại
Yếu tố tác động phát triển bệnh lao
• Lâu dài
Thời gian • Thường xuyên
tiếp xúc
• Thân mật
Sức đề
kháng • Suy dinh dưỡng
• Giảm miễn dịch
Hoại tử bã đậu
Nang lao
Chất bã đậu
Tế bào khổng lồ
Langhans
Tế bào bán liên
Tế bào lympho
Tế bào xơ
Lâm sàng lao phổi: kéo dài, nặng dần lên sau
hàng tuần/tháng
Hình thức
khởi bệnh
• Chán ăn
Sút cân • Suy dinh dưỡng
• TNF
Tumor Necrosis Factor Alpha
• Mệt mỏi
Triệu
• Ra mồ hôi trộm
chứng
khác • Rối loạn kinh
nguyệt
HỘI CHỨNG ĐẶC PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH
HO
khan/khạc
đàm/ra máu
Đau ngực Khó thở
Triệu
chứng
cơ năng
HỘI CHỨNG ĐẶC PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH
RAN
Rì rào phế
Nổ nang giảm
Ẩm
Rung thanh
Gõ đục
giảm
Triệu
chứng
Thực thể
• Độ I: Nhẹ
Phân loại
• Độ II: Trung bình
Cơ sở phân loại: theo ATS
- Tổng diện tích tổn thương: • Độ III: Nặng
phân thùy/thùy phổi
- Không/có hang
- Tổng đường kính hang:
Dưới/trên 4cm
- Ý nghĩa: Tiên lượng
Một số hình ảnh X quang ngực
bệnh lao phổi
Thâm nhiễm và hang thuỳ trên hai phổi
Hình ảnh hang lao
Lao phổi thể nốt
LAO PHỔI THỂ XƠ
CT
Scan
phổi
CTM
TST
VSS
CRP Cận IDR
lâm
sàng
khác
Siêu âm ECG
Phân loại lao phổi
Phân loại các thể lao phổi
Lao phổi
X quang ngực
Thuyên
tắc động Suy hô
mạch hấp
phổi Biến
chứng
Bội Lao
nhiễm ngoài
phổi phổi
Biến chứng lao phổi thường gặp trên lâm sàng
Triệu Biến
chứng chứng
Điều
trị
Sinh Chế độ
hoạt ăn
Chế độ ăn
Tăng protid, tăng năng lượng
1. Tăng năng lượng bằng glucid
1. Tăng lọc ở thận 2. Lipid hạn chế:
2. Giảm tác dụng không - Phổi có tham gia chuyển hóa
mong muốn lipid
- Chuyển hóa thuốc: Gan thoái
hóa mỡ
- Béo phì
Chế độ sinh hoạt
Khuyên bỏ Khuyên bỏ
Yes