Ontap-Xacsuat-K10 - 2324 (Bosungnhithuc)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

TỔ HỢP – XÁC SUẤT

1. Quy tắc đếm


1. Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiện
bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng cách nào của phương án A. Khi đó số
cách thực hiện công việc bằng

A cách. B. cách. C cách. D. cách.


2. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó

A. 13 B. 5 C. 8 D. 40
3. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển vở đó là
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
4. Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện
theo n cách, công đoạn B có thể thức hiện theo m cách. Khi đó số cách thực hiện công việc bằng

A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.


5. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C có thể đi
bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
6. Từ các chữ số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
7. Từ các chữ số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 9 B. 15. C.6 D. 16
8. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5?
A. 5 B. 15 C. 13. D. 22
9. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 là
A. 3260 B. 3024. C. 5436 D. 12070
10. Cho số . Hỏi có tất cả bao nhiêu ước số dương?
A. 60 B. 13 C. 140 D. 120.
11. Có bao nhiêu số là ước dương của và chia hết cho ?
A. 30 B. 40 C. 60 D. 120.
12. Một lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 em giỏi toán, 14 em giỏi văn và 10 em không giỏi môn nào.
Số tất cả các em giỏi cả văn lẫn toán là
A. 20 B. 12. C. 24 D. 48
13Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm:
đề tài về lịch sử, đề tài về thiên nhiên, đề tài về con người và đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được
quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A. B. C. D.
14. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 1280 B. 1250 C. 1270 D. 1260.
15. Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ : Bí thư,
Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn?
A. 120 B. 210. C. 35 D. 220
2. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
2.1 Hoán vị
16. Số hoán vị của n phần tử là
A. B. C. D.

17. Cho . Số hoán vị của ba phần tử của A là


A.4 B. 5 C. 6 D. 7
18. Một dãy gồm 5 ghế dành cho 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
a) Nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau.
A.24. B. 120 C. 12 D. 48
b) Hai nữ sinh ngồi kề nhau.
A.24 B. 120 C. 240. D. 48
19. Xếp 8 người lên đoàn tàu có 8 toa. Hỏi
a) Có bao nhiêu cách xếp

A. B.8! C. D. 7!
b) Có bao nhiêu cách để mỗi toa có nhiều nhất 1 người.

A. B.8! C. D. 7!
20. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có 6 chữ số khác nhau.
A.600. B.720 C. D. 120
b) là số chẵn có 6 chữ số khác nhau.
A.321 B.312. C. D. 218
21.0 Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ?
A. 120. B. 25. C. 5. D. 60.
21.1 Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh gồm 7 nam, 3 nữ thành một hàng dọc sao cho 7 nam đứng liền
nhau?
A.321 B.312. C. D. 218
22. Trong phòng có 2 bàn dài, mỗi bàn 5 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ.
Có bao nhiêu cách xếp sao cho nam ngồi 1 bàn, nữ ngồi 1 bàn?
A.28880 B.28800. C. D. 14440
23. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng sao cho
a) nam, nữ ngồi xen kẽ nhau?
A.28880 B.28800. C. D. 14440
b) nam ngồi liền nhau.
A.14400 B.28800 C. D. 86400.
25. Có 4 nam và 4 nữ được xếp vào một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. Hỏi số cách xếp 8 bạn này vào bàn tròn sao
cho 2 bạn nữ không ngồi liền kề nhau.
A.144. B.288 C. D. 576
2.2. Chỉnh hợp
26.0(hk2021)Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 10 phần tử.
A. 504. B. 360. C. 5040. D. 151200.
26.1(hk2021)Cho hai số tự nhiên k, n thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.
26.2 Một người xếp đặt một số pho tượng vào 1 dãy gồm 6 chỗ trống trên kệ trang trí. Có bao nhiêu cách
xếp nếu
a) người đó có 6 pho tượng khác nhau.
A. . B. C. D.
b) người đó có 8 pho tượng khác nhau.

A. B. C. D.
27.1 Có bao nhiêu số tự nhiên
a) gồm 5 chữ số khác nhau.
b) số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau.
c) số gồm 5 chữ số khác nhau phải có mặt chữ số 1.
27.2(hk2021) Cho tập hợp . Từ các chữ số của tập hợp A, lập được bao nhiêu số tự nhiên
lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 490 B. 360 C. 240 D. 300.
27.3*(hk2122)Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. 144 số. B. 228 số. C. 36 số. D. 108 số
28. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau biết rằng trong các số này phải có mặt cùng lúc 3 chữ
số 0,1,2.
30. Có bao nhiêu cách thành lập một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 thủ quỹ biết
số học sinh trong lớp bằng 40.
32. Một lớp có 15 nam và 20 nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 bạn làm cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp
phó học tập và 1 thủ quỹ
a) Có bao nhiêu cách chọn nếu lớp trưởng là nam.
A. 490 B. 360 C. 240 D. 300.
b) Có bao nhiêu cách chọn nếu trong 3 bạn được chọn có ít nhất 1 nữ.
A. 36540. B. 3654 C. 6540 D. 6545

33. Số vectơ khác vectơ có hai đầu mút trong số 4 đỉnh của tứ giác ABCD là.
A. B. C. D.

33.1 Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt, có bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối thuộc
tập các điểm đã cho
A. . B. C. . D. .
2.3 Tổ hợp
34. Với và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
34.1Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh.

A. B. C. D.
35. Có 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về 3 địa phương A,B,C sao cho mỗi nơi có 4 nam
và 1 nữ.
A. B. . C. D.
36. Từ 12 học sinh ưu tú của trường, người ta muốn chọn một đoàn đại biểu gồm 5 người gồm: trưởng đoàn,
thư ký và 3 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn?
A. B. . C. D.
38. Các đa giác sau có bao nhiêu đường chéo
a) ngũ giác b) thập nhị giác
39. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ.
Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác nhau và trong mỗi
đề đủ 3 loại câu hỏi, trong đó số câu hỏi dễ không ít hơn 2.
40. Một người có 12 cây gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn 6 cây giống để trồng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho
a) mỗi loại có đúng 2 cây.
b) có đủ 3 loại cây trong đó không quá 2 cây xoài.
40.1*(hk2122)Thầy giáo có 10 quyển sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 quyển Đại số, 4 quyển
Giải tích và 3 quyển Hình học. Thầy muốn lấy ra 5 quyển và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi
loại sách còn lại ít nhất một quyển. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A. . B. . C. D. .
Một số pt tổ hợp

41. Cho biết . Giá trị của n và k lần lượt là


A. 8 và 4 B. 8 và 3 C. 8 và 2. D. Không tìm được
42. Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. . B. C. D.

43. Nếu thì n bằng


A. . B. C. D.

44. Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức


A.18 B.16 C.15 D.
n 1
44.1 Biết rằng A  C  4n  6 . Giá trị của n là bao nhiêu?
2
n n 1

A. n  12 B. n  10. C. n  13 . D. n  11.

45. Giải bất phương trình


A. B. C. D. .
46. Cho tập gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao
cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc
A. B. C. D.
47. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân
biệt ( ). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n?
A.20 B.21 C.30 D.32
3. Xác suất
48.0(hk2122)Một hộp có quả cầu màu xanh khác nhau và quả cầu màu đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
quả cầu trong hộp. Xác suất để chọn được quả cầu màu đỏ bằng

A. B. . C. . D. .
48.1(hk1920). Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.

A. B. C. D.
49(hk1920) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng.
A. B. . C. . D. .
50(hk1718). Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
lấy được ít nhất 2 bóng tốt.

A. P = . B. P = C. P = D. P =
50.1(hk2021)Trong số 100 bóng đèn có 4 bóng bị hỏng và 96 bóng tốt. Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt
từ số bóng đã cho.
151 24 149 152
A. 164 B. 25 C. 162 D. 165
.
51(hk1718). Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách . Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

A. B. C. D. .
52(hk1718). Một hộp chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy cả 2 bi có ít nhất
1 bi là đỏ.

A. B. . C. D.
52.1(hk2021)Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần . Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong
hai lần gieo của con súc sắc lớn hơn 8.

A. B. C. D. .
52.2(hk2122)Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần. Tính xác suất để “Xuất hiện mặt có số chấm lớn
hơn 4”:

A. . B. C. D.
52.3*(hk2021)Có 2 học sinh khối 10, 2 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12 cùng xếp vào một bàn dài.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng khối ngồi cạnh nhau.(KHÓ)(dapsosai)

A. B. C. . D.
52.3*(hk2122)Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2;
3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số chẵn nhiều hơn
số chữ số lẻ.

A. B. . C. D.
54. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học
sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
3 1 5 5
A. 10 B. 12 . C. 32 D. 42
55. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giaó viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
3 24 9 3
A. 8 B. 25 C. 11 . D. 4
56. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Tính xác suất để lấy được
hai viên bi khác màu?
A. B. C. D. .
57. Cho hai đường thẳng song song và . Trên đường thẳng lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng
lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng và . Tính
xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.

A. . B. . C. . D.
4. Nhị thức Niutơn

Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A. . B. .
. D. .
C.

.
Khai triển của nhị thức
A. . B. .
C. . D. .

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng tổng quát của khai triển là
A. . B. . C. . D. .

Đa thức là khai triển của nhị thức nào dưới đây?


A. B. C. D.

1.5 Tìm số hạng không chứa trong khai triển

A. B. . C. . D.

1.7 Tìm số hạng chứa trong khai triển

A. . B. . C. D.

2. Số hạng thứ trong khai triển của nhị thức là

A. B. . C. D.

3.1. Biết rằng hệ số của trong khai triển nhị thức Newton bằng 60. Tìm .
A. B. C. D.

Biểu diễn dưới dạng với là các số nguyên. Tìm


A. B. C. D.
Biểu diễn dưới dạng với là các số nguyên. Tìm
A. B. C. D.

Biểu diễn dưới dạng với là các số nguyên. Tìm


A. B. C. D.

Ta có:

Do đó

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?

A. . B. . C. . D. .

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng tổng quát của khai triển là
A. . B. . C. . D. .

Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .


A. . B. . C. . D. .

Tìm hệ số của đơn thức trong khai triển nhị thức .


A. B. C. D.

Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .

Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức .
A. . B. . C. . D. .

Trong khai triển , hệ số của số hạng thứ bằng:


A. B. C. D.

Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .
Gọi là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

.
A. . B. . C. . D. .

Giả sử có khai triển . Tìm biết


A. . B. . C. . D. .

Ta có
Vậy ; ; .
Theo bài ra nên ta có:

Từ đó ta có .

You might also like