Phần I,IV

You might also like

Download as odt, pdf, or txt
Download as odt, pdf, or txt
You are on page 1of 4

I.

Tổng quan ngành chăn nuôi heo năm 2023


1. Bối cảnh ngành chăn nuôi heo trên thế giới
Trong năm 2023, ngành chăn nuôi lợn thế giới gặp nhiều thách thức trong bối cảnh
căng thẳng địa chính trị leo thang, lạm phát duy trì ở mức cao, nhu cầu yếu, dịch tả
heo châu Phi (ASF) và chi phí sản xuất duy trì ở mức cao.

2020 2021 2022 1/2023 12/2023


Sản lượng (1000 MT)
Brazil 4,125 4,365 4,350 4,600 4,475
Canada 2,115 2,101 2,082 2,050 2,065
Trung Quốc 36,340 47,500 55,410 55,500 56,900
EU 23,219 23,615 22,277 21,500 20,850
Hồng Kông 63 74 91 92 93
Nhật Bản 1,306 1,318 1,293 1,295 1,290
Hàn Quốc 1,403 1,407 1,419 1,380 1,440
Mexico 1,451 1,484 1,530 1,580 1,570
Philippines 1,115 1,000 925 950 950
Anh Quốc 984 1,034 1,045 895 920
Mỹ 12,845 12,560 12,252 12,385 12,391
Khác 11,118 11,496 11,859 12,271 12,271
Tổng 96,084 107,954 114,533 115,498 115,215
Bảng 1. Sản lượng thịt heo giết mổ qua các năm (USDA, 2023)

Sản lượng thịt và lượng heo giết mổ giảm đáng kể đã xảy ra ở hầu hết quốc gia sản
xuất thịt heo chủ chốt của EU trong năm 2023 và xu hướng này dự kiến duy trì trong
năm 2024. Điều này cũng xảy ra ở các nước như Nhật Bản, Mexico và các quốc gia
khác do áp lực pháp lý, môi trường và sự gián đoạn thương mại liên quan đến dịch tả
lợn Châu Phi, tiêu dùng yếu hơn và chi phí chăn nuôi tương đối cao. Ngược lại, sản
lượng heo giết mổ tại các quốc gia như Nhật Bản, Mỹ có xu hướng tăng trong 2023
cùng với đó là Trung Quốc với lượng heo giết mổ tăng mạnh do chính sách giảm đàn
và nhà sản xuất tập trung giết mổ để thu lời.
Ước tính cơ cấu sản lượng thịt lợn của các nước trên thế giới năm 2023 như sau:
Trung Quốc (48%), EU (20%), Mỹ (11%), Brazil (4%), Nga (4%), Việt Nam (3%),
sản lượng các nước khác chiếm 10%.

Giá thịt lợn (VNĐ/Kg)


60000
56656.08
52189.99
50000
46230 45037.92 43833.48
43532.88 44950.09
40000 41414.38
39156.8
37444.78

30000

20000

10000

0
Mar-23 Apr-23 May-23 Jun-23 Jul-23 Aug-23 Sep-23 Oct-23 Nov-23 Dec-23

Giá thịt lợn

Biểu đồ 1. Giá thịt heo trên toàn thế giới trong năm 2023

Bên cạnh đó, giá thịt lợn trên toàn thế giới có xu hướng giảm qua các tháng trong năm
2023 do nhu cầu nhập khẩu ở các nước châu Á chậm, trong khi nguồn cung ở một số
nước xuất khẩu dồi dào. Giá thịt giao động trong khoảng từ dưới 37.000 đ/kg đến trên
45.000 đ/kg. Đặc biệt, con số này đạt đỉnh vào tháng 8 với con số 56.656 đ/kg. Điều
này có thể được giải thích bởi dịch tả heo Châu Phi bùng phát ở Trung Quốc, làm ảnh
hưởng lớn đến nguồn cung của quốc gia này và gián tiếp làm giá thịt lợn toàn thế giới
có sự biến động.

Tốc độ giảm đàn lợn diễn ra ở nhiều quốc gia; giá thịt lợn duy trì đà giảm trong tháng
12 giảm do Theo ước tính của USDA, tổng đàn lợn trên thế giới cuối năm 2023 ước
đạt 769,7 triệu con (giảm 2% so với cùng kỳ năm trước) do nhu cầu tái đàn giảm dần
và lượng tồn kho thời điểm đầu năm ở mức cao; sản lượng thịt lợn toàn cầu dự kiến
đạt 114,8 triệu tấn, tăng 0,3% so với năm 2022.
2. Bối cảnh ngành chăn nuôi heo tại Việt Nam

I. Doanh nghiệp nổi bật


1. CTCP Nông nghiệp BAF Việt Nam – BAF
 Cập nhật kết quả kinh doanh: Doanh thu và lợi nhuận giảm mạnh
Q3.2023, doanh thu của BAF ghi nhận 1.219 tỷ (-36% YoY), lợi nhuận sau thuế sụt
giảm còn 40 tỷ (-75% YoY). Lợi nhuận gộp đạt 143 tỷ (-34% YoY), tuy nhiên biên lợi
nhuận gộp lại có sự cải thiện lên mức 12%.
Lợi nhuận sau thuế tuy giảm mạnh so với 2022 nhưng so với 2 quý đầu năm BAF
đang cho thấy tín hiệu phục hồi. Giá ngũ cốc vẫn đang trong đà giảm đã khiến doanh
thu của BAF bị ảnh hưởng lớn kể từ đầu năm. Bên cạnh đó, giá heo hơi giao dịch ở
mức thấp do yếu tố dịch bệnh và heo nhập lậu cũng khiến doanh thu mảng chăn nuôi
sụt giảm.
Lũy kế 9T.2023, doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế đạt lần lượt là 3.625 tỷ (-26%
YoY) và 53 tỷ (-82% YoY). BAF đã thực hiện được 52% kế hoạch doanh thu và
17,7% kế hoạch lợi nhuận 2023

 Diễn biến giá

 Thông tin cổ phiếu


Biến động 1 năm: 20,1 – 26,4
GTGD bình quân 52T: 2.632.400
Vốn hóa (Tỷ đồng):
P/E: 202,46
P/B: 2,37
%NN sở hữu: 0,17

Kết quả kinh Quý 1/2023 Quý 2/2023 Quý 3/2023 Quý 4/2023
doanh 01/01-31/03 01/04-30/06 01/07-30/09 01/10-31/12
CKT/H CKT/HN CKT/HN CKT/HN
N
Doanh thu 816,539 1,638,255 1,218,994 1,625,012
thuần
Lợi nhuận gộp 63,480 102,320 143,251 41,222
LN thuần từ -2,970 30,964 52,520 -54,676
HĐKD
LNST thu 3,906 12,159 40,058 -29,458
nhập DN
LNST của CĐ 3,189 10,966 39,186 -30,805
cty mẹ

Tỷ trọng doanh thu

2. CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam - DBC

Tài liệu tham khảo


http://cucchannuoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-tieu-bieu/tinh-hinh-chan-nuoi-lon-cua-viet-nam-
nam-2023-287810
https://www.thitruonghanghoa.com/gia-hang-hoa/gia-thit-heo-the-gioi?
period=1&notation=3&compare=2023

You might also like