Professional Documents
Culture Documents
p11 TĐ Protein
p11 TĐ Protein
1 2
▪ Thủy phân là con đường phân giải protein phổ ▪ Tế bào niêm mạc dạ dày tiết ra pepsinogen.
biến ở thực vật và động vật. ▪ Dưới tác dụng của HCl của dịch dạ dày,
▪ Protein trước khi đi vào quá trình dị hóa sẽ bị pepsinogen pepsin (hoạt động ở độ pH thích
thủy phân bởi protease tạo thành các peptid hợp nhất là 1,5 – 2,5).
phân tử nhỏ và các amino acid. ▪ Ở dạ dày:
pepsin
Protein thức ăn hỗn hợp polypeptid.
3 4
5 6
1
1/8/2023
▪ Trypsin và chymotrypsin thủy phân protein sâu ▪ Như vậy, dưới tác động tổng hợp của các
sắc hơn. enzyme phân giải protein ở dạ dày, tuyến tụy và
▪ Carboxypeptidase A phân cắt amino acid đầu C thành ruột; protein của thức ăn biến đổi thành
có chuỗi bên mạch vòng hay mạch thẳng. các amino acid, rồi được hấp thu qua thành
▪ Carboxypeptidase B chỉ tác động lên peptid có ruột, theo máu về gan, đi tới các mô và tế bào.
amino acid đầu C là Arg và Lys.
▪ Dịch niêm mạc ruột chứa aminopeptidase tác
động lên chuỗi polypeptid tách ra các amino
acid đầu N.
7 8
▪ Trong cơ thể sống, amino acid là nguyên liệu để ▪ Các amino acid bị phân giải qua các phản ứng
tổng hợp protein và các hợp chất có hoạt tính sinh loại amin, loại carboxyl và chuyển hóa mạch bên
học khác nhau; song nó còn được dùng làm tạo thành một số sản phẩm đi vào chu trình
nguồn năng lượng. Krebs.
▪ Cơ thể động vật bậc cao phân giải tích cực các
amino acid ngoại sinh và nội sinh.
▪ Còn ở thực vật bậc cao, sự trao đổi amino acid
xảy ra theo chiều hướng tổng hợp là chủ yếu.
▪ Nhiều vi sinh vật cũng có khả năng sử dụng amino
acid là nguồn carbon và năng lượng.
9 10
11 12
2
1/8/2023
▪ Enzyme xúc tác cho kiểu phản ứng này là ▪ Tất cả các amino acid đều có thể tham gia phản
aminotransferase. ứng chuyển amine, trừ Thr và Lys.
▪ Phản ứng tổng quát: ▪ Sự chuyển amine có 2 ý nghĩa quan trọng:
Phân giải các amino acid thành các keto acid
tương ứng.
Chuyển nhóm amine cho các keto acid trong
chu trình Krebs tổng hợp nên các amino acid
sơ cấp như Glu, Asp, và Ala.
13 14
15 16
17 18
3
1/8/2023
▪ Sản phẩm cuối cùng của sự phân giải amino ▪ Một số sinh vật sống dưới nước (đỉa, cua, tôm,
acid là CO2, H2O và NH3. cá…) bài tiết trực tiếp amoniac ra môi trường
▪ H2O đi vào quá trình trao đổi chung. xung quanh.
▪ CO2 được thải ra ngoài cơ thể. ▪ Đối với đa số thực vật và động vật, amoniac có
▪ NH3 sẽ chuyển hóa theo những hướng khác tác dụng độc đối với hoạt động sống của cơ thể
nhau tùy theo từng loài sinh vật. ngay ở những nồng độ thấp nên sẽ được
chuyển hóa thành glutamine hoặc asparagine.
▪ Đặc biệt ở động vật có xương sống, amoniac
được loại khỏi cơ thể ở dạng urea.
19 20
1.2.3. Một số con đường chuyển hóa NH3 a. Sự tổng hợp glutamine
21 22
23 24
4
1/8/2023
25 26
27 28
29 30
5
1/8/2023
31 32
33 34
35 36
6
1/8/2023
37 38
39 40
41 42
7
1/8/2023
3. Sinh tổng hợp DNA (nhân đôi) 4. Sinh tổng hợp RNA (sao mã)
43 44