Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc XXIV-XXVI Kham Suc Khoe
Phu Luc XXIV-XXVI Kham Suc Khoe
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Mẫu số 1.
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
6:5
.....................
9:1
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.....................
31
02 ---------------
-------
2/2
1/1
Số: ……/GKSK-.........
3
a_
uH
Th
(4 x 6 cm)
tt
ha
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo
đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:
TT Tên bệnh, tật Có Không STT Tên bệnh, tật Có Không
1 Có bệnh hay bị thương trong 5 năm 12 Đái tháo đường hoặc
qua kiểm soát tăng đường
huyết
2 Có bệnh thần kinh hay bị thương ở 13 Bệnh tâm thần
đầu
3 Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ 14 Mất ý thức, rối loạn ý
trường hợp đeo kính thuốc) thức
4 Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc 15 Ngất, chóng mặt
thăng bằng
2
5 Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, 16 Bệnh tiêu hóa
các bệnh tim mạch khác
6 Phẫu thuật can thiệp tim - mạch 17 Rối loạn giấc ngủ,
(thay van, bắc cầu nối, tạo hình ngừng thở khi ngủ, ngủ
mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, rũ ban ngày, ngáy to
9
ghép tim)
6:5
9:1
7 Tăng huyết áp 18 Tai biến mạch máu não
31
02
2/2 hoặc liệt
8 Khó thở 19 Bệnh hoặc tổn thương
1/1
cột sống
3
a_
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm Sử dụng rượu thường
uH
9 20
phế quản mạn tính xuyên, liên tục
Th
an
gây nghiện
b_
.kc
……………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và
liều lượng:
……………………………………………………………..…………..………….……………
..........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên ................. ngày .......... tháng.........năm............
đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự Người đề nghị khám sức khỏe
hiểu biết của tôi. (Ký và ghi rõ họ, tên)
- Chiều cao: ...............................cm; - Cân nặng: ........................ kg; - Chỉ số BMI: ............
9
6:5
1. Nội khoa
9:1
31
a) Tuần hoàn
02
2/2
Phân loại
1/1
3
a_
b) Hô hấp
uH
Th
Phân loại
an
Tr
c) Tiêu hóa
b_
.kc
Phân loại
tt
ha
d) Thận-Tiết niệu
Phân loại
đ) Nội tiết
Phân loại
e) Cơ - xương - khớp
Phân loại
g) Thần kinh
Phân loại
h) Tâm thần
Phân loại
- Ngoại khoa:
Phân loại:
- Da liễu:
Phân loại:
Phân loại:
………………………………………………………………….
4
4. Mắt:
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái…………..
9
Các bệnh về mắt (nếu có):
6:5
9:1
Phân loại:
31
02
2/2
5. Tai - Mũi - Họng
31/1
thầm……………….. m
Tr
b_
thầm……………….. m
ha
Phân loại:
Hàm dưới:
………………………………………………….
Phân loại
a) Đường: ………………………………………………………
b) Protein: ………………………………………………………
9
c) Khác (nếu có): ………………………………………………
6:5
9:1
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng):
31
……………………………………………… 02
2/2
1/1
………………………………………………………………………………
3
a_
uH
………………………………………………………………………………
Th
............................................................................................................................................
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
9
6:5
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………………….
9:1
---------------
31
-------
02
2/2
Số: ……./GKSK-.........
31/1
Ảnh
.kc
(4 x 6 cm)
5. Cấp ngày ....../..../.............. Tại……………………………………
(đóng dấu
ráp lai hoặc 6. Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:...........................................
Scan ảnh 7. Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh
công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH
CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4)
số định danh công dân.
8. Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa cân; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt; Mẹ bị bệnh
trong thời kỳ mang thai (Nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………
7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Tiêm chủng:
9
6:5
9:1
Có Không Không nhớ rõ
31
02
1 BCG
2/2
1/1
3 Sởi
Th
an
4 Bại liệt
Tr
b_
5
tt
ha
6 Viêm gan B
9
- Mạch: ……………………… lần/phút; - Huyết áp:………../……………. mmHg
6:5
9:1
Phân loại thể lực: ……………………………………………………………………
31
II. KHÁM LÂM SÀNG 02
2/2
khoa
Th
1. Nhi khoa
an
Tr
a) Tuần hoàn
b_
.kc
tt
ha
b) Hô hấp
c) Tiêu hóa
d) Thận-Tiết niệu
đ) Thần kinh
e) Tâm thần
2. Mắt:
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái………
Có kính: Mắt phải…………… Mắt trái………
Các bệnh về mắt (nếu có):
9
6:5
9:1
31
02
2/2
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
1/1
Bác sỹ
uH
Th
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có
an
9
6:5
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
9:1
31
Ảnh 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….………………………...…....………
02
(4 x 6 cm) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □
2/2
1/1
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã
tt
ha
thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần
ghi mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
7. Nghề nghiệp: …………….…………….…………….…………….…………….……
8. Nơi công tác, học tập: …………….…………….…………….…………….………………..
9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay:….. /……. / …………….…………….
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời
điểm gần nhất):
a) …………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….
thời gian làm việc…. năm…… tháng từ ngày ………/….. /…… đến…. /…… / …………
b)
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….
thời gian làm việc… năm……. tháng từ ngày ……./….. /……... đến…. /……. / …………
11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: …………….…………….…………….…………….…….
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….…
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….…
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….…
12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm
a) a)
b) b)
c) c)
d) d)
9
6:5
………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….……
9:1
31
………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….……
02
………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….……
2/2
1/1
- PARA:
- Số lần mổ sản, phụ Có Ghi rõ:………………………….. Chưa □
khoa:
1. Nội khoa
a) Tuần hoàn
Phân loại
b) Hô hấp
Phân loại
c) Tiêu hóa
Phân loại
d) Thận-Tiết niệu
12
Phân loại
đ) Nội tiết
Phân loại
9
e) Cơ - xương -
6:5
9:1
khớp
31
02
Phân loại
2/2
1/1
g) Thần kinh
3
a_
uH
Phân loại
Th
an
h) Tâm thần
Tr
b_
Phân loại
.kc
tt
ha
- Ngoại khoa:………………………………………………………………..
Phân loại:
- Da liễu:…………………………………………………………………..
Phân loại:
3. Sản phụ khoa: Chi tiết nội dung khám theo danh mục tại phụ lục
XXV ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Mắt:
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái…………..
Phân loại:
Phân loại:
Hàm dưới:
………………………………………………….
9
6:5
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có):
9:1
31
Phân loại 02
2/2
* Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ
3
a_
uH
………….…………….…………….…………….…………….…………….…
b_
.kc
………….…………….…………….…………….…………….…………….…
tt
ha
………….…………….…………….…………….…………….…………….…
b) Đánh giá: ………….…………….…………….…………….…………….…
………….…………….…………….…………….…………….…………….…
………….…………….…………….…………….…………….…………….…
V. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:1 ………….…………….…………….…………….…………….……
2. Các bệnh, tật (nếu có):2 ………….…………….…………….…………….……………..
………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….……
………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….……
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
__________________________
1
Phân loại sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục
hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh (nếu có).
14
Phụ lục số XXV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH MỤC KHÁM CHUYÊN KHOA PHỤ SẢN
TRONG KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO LAO ĐỘNG NỮ
9
6:5
9:1
TT NỘI DUNG KHÁM GHI CHÚ
31
02
I. Khám phụ khoa
2/2
1/1
Khám âm đạo bằng mỏ vịt kết hợp quan sát - Chỉ thực hiện nếu tiếp cận được bằng
Th
3.
an
cổ tử cung bằng mắt thường. đường âm đạo và có sự đồng ý của lao động
Tr
b_
4. Khám âm đạo phối hợp nắn bụng (khám bằng nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn.
.kc
tt
hai tay).
ha
5. Khám trực tràng phối hợp nắn bụng (khám - Chỉ thực hiện nếu không tiếp cận được
bằng hai tay). bằng đường âm đạo hoặc bệnh cảnh cụ thể
đòi hỏi phải đánh giá thêm bằng khám trực
tràng.
- Chỉ thực hiện nếu có sự đồng ý của lao
động nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn.
II. Sàng lọc ung thư cổ tử cung - Chỉ thực hiện nếu tiếp cận được bằng
Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn đường âm đạo và có sự đồng ý của lao động
thương cổ tử cung bằng ít nhất một trong các nữ sau khi được nhân viên y tế tư vấn.
kỹ thuật sau: - Thực hiện theo hướng dẫn chuyên môn của
1. Nghiệm pháp quan sát cổ tử cung với dung Bộ Y tế.
dịch Acid Acetic (VIA test)
2. Nghiệm pháp quan sát cổ tử cung với dung
dịch Lugol (VILI test)
3. Xét nghiệm tế bào cổ tử cung
4. Xét nghiệm HPV
III Sàng lọc ung thư vú
Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn
thương vú bằng ít nhất một trong các kỹ
thuật sau:
1. Khám lâm sàng vú
2. Siêu âm tuyến vú hai bên
3. Chụp Xquang tuyến vú
IV. Siêu âm tử cung-phần phụ (khi có chỉ định
của bác sỹ khám)
15
9
6:5
9:1
I. Mẫu báo cáo của cơ sở khám sức khỏe
31
02
1. Mốc thời gian báo cáo
2/2
+ Thời gian chốt số liệu: tính từ 15/12 năm trước đến 15/6 năm sau
a_
uH