Professional Documents
Culture Documents
Bài tập và đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
Bài tập và đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép
TRÂN MẠNH T U Ã N
rũ T H Ị T H U T H U Ỷ
G U YÊ N T H Ị T H U Ý Đ lỂ M
AI V Ă N C Ô N G
KÊT CẤU
BỀ TÔNG
CỐT THÉP
NHÀ X U ẤT BẢ N XÂY DỰ N G
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
PG S. TS. TRẦ N MẠNH TUÂN (Chù biên)
ThS. VŨ T H Ị THU THỦY - KS. NGUYÊN T H Ị THÚY Đ IẺM
KS. MAI VĂN CÔNG
Bậ i lập và
Đo án mân học
KẸT CẤU
BÊ TỒNG CỐT THÉP
(Tái bản)
Giáo trình Kèt cấu bê lông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 4116-85 đã được
tái bản và bổ sung, phục vụ kịp thời nhu cáu học tập cùa sinh viên các ngành
cùa Trườn Ị Đùi học Thu ỳ lợi
Đê có thêm lài liệu tham kháo trong quá trình học tập và làm Đồ án môn
học Kết cấu bẽ tông cốt thép, giáo trì ill Bài tập và Đồ án môn học Kết cấu bé
lông cốt thép được bộ môn Kết cấu Công trình biên soạn đi kèm với giáo trình
Kết cấu bê lông cốt thép.
Giáo trình này bao gồm các nội dung sau đáy: Plián I: Tew tắt lý thuyết
tinh toán; Phán 2: Các ví dụ bâng số; Phẩn 3: Bài tập áp dụng; Pliấn 4: Hướng
dẫn Đồ án môn học Kết cấu bê rông CỐI thép.
Giáo trìnli Bài lập và Đồ án môn học Kết cấu bê tỏng cốt thép dùng làm tài
liệu liọc tập clio sinh viên các ngành của Trường Đại học Thuỷ lợi và có tliể
dùng làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư thiết kế, thi công các kết cấu bê lông
cốt thép cóng trình thuỷ lợi.
Phán công biên soạn như sau: PGS. TS Trán Mạnh Tuân chù biên và soạn
phấn 1 : Tóm tắt lý thuyết; ThS. Vũ Thị Thu Tliuỳ soạn phán 2: Các ví dụ bảng
số; KS. Mai Văn Công soạn phán 3: Các bài tập áp dụng; KS. Nguyễn Thị
Thný Diểm soạn phần 4: Đồ án môn học.
Tài liệu được biên soạn trên cơ sở các tài liệu đ ã dùng trong quá trình giảng
dạy cho các lớp dài hạn và tại chức cùa Trường Đại học Thuỷ lợi. Mặc dù đã
t ế gắng trong quá trình chuẩn bị nhưng không thể tránh được những thiếu SÓI,
chúng tỏi mong nhận được những ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp,
sinli viên và bạn đọc đ ế lần lái bản được hoàn tliiện hơn.
Bộ môn Kết cấu Công trinh chăn tliảnh. cám ơn các bộ phận chức năng của
Trường Đại học Thuỷ lợi và Nhà xuất bản Xây dicng đ ã hỗ trợ và tạo điều kiện
lliuận lợi d ề tập lài liệu được xuất bán kịp thời, góp phấn nâng cao chấl lượng
giảng dạy và học tập cùa sinlt viên.
3
PH Ầ N 1
A. TÍNH CUỜNG ĐỘ TRÊN MẶT CẮT VUÔNG GÓC VÓI TRỤC CẤU KIỆN
maR,Fa = m ^ b x (3-1)
- Phương ưình mồ men các lục với trục qua điểm dặt hợp lực cùa Fa:
X £ Ooho (3-4)
‘ Chú ý: Để thuận tiện trong việc tham khảo Giáo trình Kết cấu bẽ tông cốt thép, trong tài liệu
này chúng lôi giữ nguyên số hiệu các công tliức tương ứng trong giáo trình.
5
Oq = (0,5 + 0,7), phụ thuộc mác bê tông và nhóm cốt thép (phụ lục 11).
^ ¿ bh„
" ắau
o m,R„
í i n r = ,w (3'5)
Hàm lượng cốt thép phải bảo đảm:
Mrn.n —n —Mir.a> (3~6)
k ^ M < M gh = mbR„bh ổ A (3 8 )
a) Bài toán 1: Tính cốt thép Fa khi biết mômen M; kích thưóe tiết diộn b.h; số hiệu bẽ
tông, cốt thép; các hệ số tính toán.
Từ công thức (3-8) ta có:
k^M
(3-11)
mbR„bhổ
Nếu A < A0 (có nghĩa a < a Q, X < a Qh0) suy ra a , thay a vào (3-7) ta có:
p _ nibRnbhoa Q
maRa
hoặc suy ra y thay vào (3-9) ta cổ:
6
knncM
Fa = (3-13)
maRahor
Thông thường n = (0,3 + 0,6)% với bản, n = (0,6 + 1,2)% với dầm thì kích thước tiết
diện là hợp lý.
Nếu A > A0, không đảm bảo điều kiện hạn chế phải tăng kích thưóe tiết diện, mác bê
tông để A < A0 rổi tính theo cốt đơn hoặc cũng có thổ tính theo cốt kép.
b) Bài toán 2: Chọn kích thước tiết diện b.h, tính Fa khi biết M; số hiệu bê tông, cốt
thép, các hộ số tính toán.
Với hai công thức (3-7), (3-8) nhưng có 4 ẩn số b, h, Fa, a vì vậy phải giả thiết 2 ẩn số
và tính 2 ẩn còn lại.
+ Giả thiết kích thước tiết diện b.h theo kinh nghiệm và điều kiện cấu tạo rồi tính Fa theo
bài toán 1.
Chọn b theo kinh nghiệm, theo yêu cầu cấu tạo và yêu cầu kiến trúc. Lấy a = 0,1 + 0,25
với bản và a = 0,3 -ỉ- 0,4 với dầm, từ đó suy ra A.
Từ (3-8) ta có:
(3-14)
Chiều cao tiết diộn h - ho + a phải chọn phù hợp theo yêu cẩu cấu tạo.
Sau khi kích thưóe tiết diện b.h dã biết, việc tính Fa như bài toán 1.
c) Bài toán 3: Kiểm tra cường độ (xác định Mgh) khi biết kích thước tiết diên, diộn tích
cốt thép Fa, số hiệu bẻ tông và thép, các hệ số tính toán.
Từ (3-7) ta có:
- Nếu a > a 0 chứng tỏ cốt thép Fa quá nhiều, lấy A = A0 thay vào (3-8) ta có:
7
Điểu kiện bảo đảm vẻ cưòng độ là:
<; Mgh (3-18)
8
- Nếu 2a’/ho ắ oc < Oq thì thay a vào (3-21) ta có:
- Nếu a < 2a’/ho thì ứng suất ở F,' đạt ơi < R i, chúng tỏ Fa' quá nhiẻu cho phép lấy
X = 2a\ viết phương trinh mômen với trục qua ưọng tâm F,', ta có:
- Nếu a > ot0 chúng tỏ F, quá nhiéu, thay A = Ao vào (3-22) ta có:
3. Tiết diện chtt T cốt đon, cánh nằm trong mién nén
9
3.2. Điểu kiện hạn c h ế
a) Bài toán 1: Tính diộn tích cốt thép Fa khi biết kích thước tiết diện, số hiêu bẻ tông và
cốt thép, cấp công trình, tổ hợp tải trọng, mômen M.
Giả thiết trục trung hòa qua mép dưới cánh bản X = h'c ta có:
- Nếu k„ nt M < Mc thì trục trung hoà qua cánh (x < ), việc tính Fa tưcmg tự nhu \ iộc
tính Fa của tiết diện chữ nhật bé h.
- Nếu kj, I^M > Mc thì trục trung hoà qua sườn (x > hi ), viộc tính Fa tiến hành như sau:
Từ (3-39) ta có:
Khi A > Ao có thể tăng kích thước tiết diện, số hiệu bê tông để A < Ao sau đó tính lại.
Hoậc đạt cốt thép Fá vào vùng nén và tính theo bài toán chữ T cốt kép dưới đây.
b) Bài toán 2: Kiểm tra cưỉmg độ, tính Mgh biết kích thưđe tiết diện, Rn, Ra, cấp công
trình, tổ hợp tải trọng.
Xác định vị trí trục trung hòa:
- Nếu maRaFa < mbRn be thì X < , kiém tra như tiết diộn chữ nhạt có kích thước bẻ h.
Từ (3-38) ta có:
maRaFa - mbR„(b' - b) hi
(3-44)
mbRnbho
10
Khi a > Ofl thì lấy A = Aß thay vào (3-39) ta có:
4. Tiết diện chữ T cốt kép, cánh nằm trong miển nén
Phương trình mônien các lực lấy với trục qua trọng tâm cốt thép Fa:
k„ncM < Mgh = mbRnbx(ho - x/2) + mbRn( b; - b) h; (ho - h; /2) + ma R'Fa' (ho - a’) (3-47)
ma Ra Fa = mb Rn b h0 a + mb R„ ( bẻ - b) + ma R;Fa' (3-48)
a) Bài toán 1: Tính diện tích cốt thép Fa và Fá khi biết kích thưóe tiết diện, số hiệu bê
tông và cốt thép, cấp công trình, tổ hợp tải trọng, mômen M.
Trước hết cần xác định vị trí trục trung hòa (x = và Fá = 0), ta có:
- Nếu kn ncM < Mc thì trục trung hoà qua cánh (x < hẻ ), tính toán tương tự như việc tính
toán tiết diện chữ nhật bé h.
- Nếu k,, ncM > Mc thì trục trung hoà qua sườn (x > hẻ ). Từ (3-49) với Fa' = 0, ta có:
A _ knncM - mbRn(bç - b) h;(ho - h; / 2) (3_51)
mbRnbhỔ
Khi A < A0 suy ra a, thay a vào (3-48) với Fa' = 0 ta có:
T7 _ m bRnbhoa mbRn( b ; - b ) h ;
r a = --------------- h ---------- ----------
m.,Ra maRa
11
Khi A > Ao có thé tăng kích thước tiết diện, số hiệu bê tông để A < Aosau dó tính lại.
Hoặc đặt cốt thép Fí vào vùng nén; thay A = Ao vào (3-49), ta có:
b) Bài toán 2: Tính F , khi biết F í, kích thước tiết diện, số hiêu bé tổng và cốt thép, c íp
công trình, mô men M, ...
Xác định vị trí trục trung hoà (x = hi và Fa' * 0), ta cố:
- Nếu k„ riçM ắ Mc thì trục trung hoà qua cánh (x ¿ hỉ ), tính toán tương tự như việc tính
toán tiết diện chữ nhật bẻ h.
- Nếu k„ riçM > Mc thì trục trung hoà qua suờn (x > hi ). Từ (3-49) ta có:
p m bRnbhoa | mbR „ ( b ; - b ) h ; | n ^ R Ị p
m .R , m ,R , m .R . *
Khi A > Ao có thể tăng kích thước tiết diộn, số hiệu bô tồng hoặc đặt thêm cốt thép Fa'
vào vùng nén ; nén để A < A0 sau dó tính lại.
c) Bài toán 3: Kiểm ư a cưởng độ, tính Mgị, biết kích thuớc tiết diện, R„, Ra, cấp công
trình, tổ hợp tải trọng.
Xác định vị ư í trục trung hòa:
- Nếu maRaFa <, mbRn bẻ h'c + m . Ri F,' thì X £ h¡., kiểm ư a như tiết diện chữ nhạt có
kích thước bẻ h.
Từ (3-48) ta có:
12
+ Khi a < a 0 suy ra A, thay A vào (3-49) ta có:
5. Một vài loại tiết diện khác thường gập dược tính theo tiết diện chữ T
Do bê tông miền kéo bị nứt nên không làm việc vì vậy với tiếtdiện chữ T cánh trong
miền kéo được tính như tiết diện chữ nhật có kích thước bh.
Biến dổi hình hộp thành chữ I tương đương với bề rộng sưòn b = S b | còn các kích thuóe
khác giữ nguyên.
5.4. Tiết diện chữ ri: Tương tự chuyển thành chữ T.
B. TÍNH CUỒNG ĐỘ TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG GÓC TRỤC CẤU KIỆN
6. Tính toán cường độ trê n m ặt cát nghiêng theo phương pháp đàn hồi
6.1. Tính ứng suất tiếp T0 với dầm có chiểu cao không đổi
Ta có: (3-52)
Với tiết diện chữ nhật, chữ T, hình hộp có thể lấy z = 0,9ho; b là bể rộng của sucm.
13
Góc <p tạo bởi phưcmg úng suất chính với trục trung hoà:
tg2cp = 2-
ơx
ở miẻn kéo do ơ x = 0, Txy = x0 = hằng số, vậy ơ | 2 = ± To ! <p = 45° hoặc 135°, quỹ đạo
úng suất chính là hai họ đưcmg thẳng vuông góc với nhau.
T _nb
k ĩ. ( )
6.4. Tính cốt thép ngang (cốt xiên và cốt đai)
Trong đó: Q - lực cắt lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra.
14
c) Tính cốt đai:
* Công thức cơ bản:
maRadnđ fd COS 45° = ơ ld bad COS 45°
ơ |đ = ơ 1 - ơ | ,
- Giả thiết n,), fđ theo điểu kiện cấu tạo sau dó tính a,):
Gọi c , = là tổng úng suất chúih kéo do cốt xiên phải chịu, theo điẻu kiện cân bằng
ta có:
m .R „ F x = ^ ¿ (3-58)
Trong đó: Fx - tổng diện tích cốt xiên đặt nghiêng góc 45° so với trục dầm;
R „ - cường độ cốt xiên;
m . - hê số điẻu kiện làm viộc của cốt thép xiên;
m.RaxF* là khả năng chịu lực của cốt xiên theo phương45°.
* Tính cốt xiên khi không có cốt đai:
ơ ịX= ơ | - ơla là ứng suất chính kéo đo cốt xiên phải chịu.Từ biểu đổ ứng suất tiếp tính
được diộn tích n
15
Từ (3-58) ta có:
F - n *b (3-59)
m aR axV2
Khi cốt xiên đặt nghiêng góc với trục dầm một góc a * 45° ta có:
F - n »b (3-60)
maRax V2 cos(a - 45")
Khi chiểu cao tiết diện lớn thì a = 60°, khi chiều cao nhỏ thì a = 30°.
(3-61)
- Thay Q x vào (3-59), hoặc (3-60) tùy theo góc nghiêng a ta xác dịnh được Fx .
7. T ính toán cường độ trên m ãt cát nghiêng theo trạ n g th ái giới hạn
16
7.2. K ỷ hiệu dùng trong tính toán
R „ , Rad - cường độ cùa thép xiên, đai;
Fx - diộn tích lóp thép xiên;
Fd - diện tích 1 vòng cốt đai; Fd = nfđ (với n là sổ nhánh, fdlà diện tích 1 nhánh);
u - khoảng cách giữa các vòng cđt đai
z x> z đ - khoảng cách của từng lớp cốt xiên, vòng cốt daiđến hợp lụcmiẻn nén Db ;
Ra, F , - cường độ, diộn tích cốt dọc;
Za khoảng cách từ trọng tâm cốt dọc đến Db;
c - hình chiếu cùa tiết diện nghiêng lẽn phưong trục dẩm;
a - góc nghiêng của cốt xiên với phương trục dầm.
Tiong dó: Qb - khả nẳng chịu cắt của bỗ tông vùng nén, được xácđịnh theo cống thúc
thực nghiệm:
Qb = 2 mb4RKbhỏ (3-66)
a) Khà năng chịu lực cắt của cốt đai và bê tông Qđb
Qdb- khả năng chịu lực cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng c .
Giá trị nhỏ nhất của QDB tính theo c như sau:
17
Rút ra Co = J — (3_7 1)
■-ề <ìd
Trong đó: Cq - hình chiếu của tiếi diện nghiẻng nguy hiểm nhất iêr. phương cùa trục dẩm.
Khả năng chịu lục cắt của cốt đai ^à bé tống Irên tiết diệu nghiêng nguy hiểm nhất ký
hiệu là Qdb:
( M cQ £
lừ dó rút ra: qđ ;> v -n ^ - 2 (3-74)
8mb4Rkbho
Khoảng cách tính toán của cốt đai:
uw^ m aR ^ n f d (3-75)
(knllcQ r
_ 1.5mMRkbh0 *2
^n'ax— k„ncQ
h /3
uc.^ khi h > 450 mm
300 mm
• Trên đoạn còn lại ờ giữa dẩm:
h /4
ur t < khi h > .'00 mm
500 mm
Đoạn dầm gẩn gối tựa lấy bằng 1/4 nliịp khi dâm chịu tải trọng phân bố déu: lấy bằng
khoảng cách từ gối đến lực tập trung đẩu liên (nhưng không bé hơn 1/4 nhịp) khi dẩtn chịu
lực tập trung.
d) Khoảng cách thiết k ế của cốt đai
Sau khi tính được các khoảng cách cốt dai u,„ umax, UCI, khoảng cách thiết kế cùa cổt đai
phải lấy nhỏ hcm hoặc bằng giá trị bé Iihất Irotig số các giá trị tính dược ở trên. Túc là:
Uit
Umax (3-79)
U«
Đổng thời khoáng cách cốt đai cũng cần lấy chẩn đến dơn vị cm cho dẻ thi công.
Căn cứ vào độ lớn của dẩm để bố trí cốt dai hợp lý (tức là chọn trước n, fđ và u), rồi tính
Q,,b . Ở những đoạn dầm mà Q > Qdb thì phải bố trí và tính toán cốt xiên.
a) Bô'tri các lớp cốt xiên.
Khoảng cách giữa các lớp cốt xiên phải đảm bảo:
uxi “ umax
Trong đó:
uXj - khoảng cách từ điểm cuối cùa lớp cốt xiên thứ (i-1) đến điểm đẩu của lớp cốt
xiên thứ i. Mép gối tựa coi là điểm cuối cùa lớp cốt xiên thứ 0, điểm có knncQ = Qđb coi là
diểm thứ (i+ 1).
umax - được tính theo (3-78), cho đoạn nào của dẩm thì dùng Q lớn nhất trong đoạn đó.
lì) Tính diện tích các lớp cốt xiên.
Tiết điện nghiêng c bất kỳ có thể cắt qua nhiều lớp cốt xiên, điều kiện đảm bảo cường
dộ trẽn mặt cốt xiên đó là:
19
Để đơn giản ưong tính toán và an toàn hơn khi sử dụng cho rằng tiết diện nghiỂng Co
luôn luôn cắt qua lớp cốt xiên Khi dó điều kiện cường độ sẽ là:
ktincQ. ^ Qdb + m» R „ F Xsina (3-81)
với Qj được tính tại các tiết diên (tham khảo giáo trình BTCT).
Diện tích lớp cốt xiên thứ i là:
ỊJ _ knflcQi ~Qdb /1 o->\
M;i— " ñ .__ (3-82)
m . R e s in a
7.6. Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo m ô men
Điểu kiện về cường độ tiên tiết diện nghiêng theo mô men:
Về nguyên lắc để vẽ biểu đổ bao vật liệu tại mỗi tiết diên cần thực hiện bài toán kiểm tra
cường độ để tìm khả năng chiu mô men "âm", mô men "dương" của tiết diện.
Có thể dùng công thức gần đúng:
Mgh = maRa Fa z a + ma Rax FXZX (3-85)
Trong đó: z.d - khoảng cách từ cốt thép Fa đến điểm đạt hợp lực miển nén đuợc lấy gần đúng:
0 ,9 h o
za = với tiết diộn chữ nhật và chữ T cánh nén.
h o - 0 ,5 h c
20
C hương 4: CẤU K IỆ N C H ỊU N ÉN, C Ấ U K IỆ N C H ỊU K É O
Trong đó:
Ndh. N„Eh - lực dọc tính toán do tải trọng tác dụng dài hạn và ngắn hạn gây ra;
m<ih - hệ số kể đến ảnh hưởng của tải ưọng dài hạn (phụ lục 15);
cp - hộ số uốn dọc (phụ lục 15);
Fb - diện tích tiết diện bẽ tồng;
F, - diện tích cốt thép.
p M cN /< p - m bR„ĩỳ
(4-2)
m ,R ,
p
Phải đảm bảo điểu kiên: Hmin s — <; 3%.
II
Sau đó cần chọn đường kính cốt thép, số thanh cốt thép và bố ư í đúng yêu cầu cấu tạo.
b) Bài toán 2: Xác định kích thưóe liếl diện, tính F, khi biết lực dọc N.
F
Chon — = n = (0,5 -H 1,5)% và giả thiết (p = 1 thay vào (4-3), ta có:
h
h= *ntlcN — (■
mbRn + nmaRa
Sau khi đã có kích thước tiết diện (cột vuông, tròn, chữ nhạt), tính Fa theo bài toán 1.
c) Bài toán 3: Kiểm tra cường độ - tìm Ngh khi biết các điều kiện khác.
21
Tính dộ mảnh X, b a bảng đuợc giá trị <p, thay vào (4-1), cấu kiện bảo đảm khả năng chịu
lục nếu thỏa mãn điéu kiện:
k„ n,. N < Ngh = <p (mb Fb R„ + m . R, F„) (4-5)
Trong tính toán dùng độ lệch tâm cuối cùng T)eQ với TỊ ^ 1 thay cho độ lệch tâm ban đẩu (¡o-
Nếu lg/h 5 10 đối với tiết diện chữ nhạt, ảnh hưởng uốn dọc khổng dáng kể, lấy T| = 1.
Nếu l(/h > 10 đđi với tiết diện chữ nhật, hệ số T| > 1 được tính theo biểu thức sau:
1
(4-12)
j_ _ M c N
400mbR„F
Trong dó: h - cạnh theo phưong song song với mặt phảng uốn.
3. T inh cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện cho n h ật cốt thép không đối xúng (F, * F'„)
k„ De N <. mb R„ b ho a + m ,R i - m . R , F, (4-13a)
- Phương trình c tn b&ng m ô m en dối với điểm đặt của h ạ p lực cốt thép F„:
Bài toán 1: Tính F, và F,' khi biết các điểu kiộn b, h, lo, M, N, ...
- Nếu Tieo = T ) M /N > 0 ,3 h o tính theo cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn.
Thay A = Ao vào (4-14a) ta có:
F = knncN e - m bRnbhgAọ
(4-17)
niaR; (ho - a ')
22
- Nếu F,' > mninbho (Hnún theo bảng 4-1), thay a = Oo vào (4-13a) ta có:
- Nếu Fa' < Hnún bhộ, láy Fa' = (Xmin b ho và tính F, như bài toán 2 dưới đây.
Bài toán 2: Tính F, khi biết Fa' và các điẻu kiện khác.
A _ knncNe - m . R ^ h ọ - a')
mbRnbhỏ
2a'
- Nếu a < — (hoâc X < 2a’), lấy X = 2a . Từ phương trình m ô men với trọng tâm Fỉ
ho
ta tính được:
k„ n,; N e' <, m , R , F . (ho a') (4-21)
Từ (4-21) cũng tính dược:
F = M t N e' (4-22)
maR ,( h o - a ')
- Nếu a > oto (A > Ao), tính chúng theo cấu kiện nén lệch tâm nhỏ.
23
Trong đó: lấy dấu (-) khi X < ho và dấu (+) khi X ằ ho (do có thể một phẩn hoăc toàn bộ
tiết diện bê tông chịu nén) và ơ , trong (4-24) tính theo công thức sau:
(4-25)
Xét trường hợp tính toán: T)eo = T) M/N < 0,3ho tính cấu kiện như nén lệch tâm nhỏ.
Tính X theo (4-26) thay X vào (4-25), (4-23) và (4-24) ta có:
Sau khi tính cẩn kiểm tra hàm lượng cốt thép, chọn và bố trí chúng theo y£u cẩu cấu tạo.
4. T ính cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ n h ậ t cốt thép đối xúng (Fa = Fá )
Kết cấu bê tông cốt thép nén lộch tâm đặt thép đối xứng được tính toán như sau:
Xét uốn dọc: lo/h < 10 lấy T| = 1; lo/h > 10 tính r| theo (4-12).
Giả thiết là nén lệch tâm lớn, từ (4-13) tính đuợc chiều cao vùng nén:
X= (4-30)
mbR„b
- Nếu 2a' < X < Oo h0 thì đúng là nén lệch tâm lón, thay X vào (4-14) tính được:
24
- Nếu X < 2a': cấu kiện là nén lệch tâm lớn nhưng khống thỏa mãn điểu kiện (4-16), từ
(4-21) tính được:
F; = F . = _ _ M = N £ _ (4-32)
m ,R ,( h o - a ')
- Nếu X > Oflho : cấu kiộn là nén lộch tâm bé, cần tính lại X theo (4-26), thay vào (4-23)
tính được:
p _ p _ kniyNe - mbR„bx(ho - x /2 )
* a m .R iO io -a ')
Sau khi tính cẩn kiểm tra hàm lượng cốt thép, chọn và bố trí chúng theo yêu cẩu
cấu tạo.
5. Kiểm tra cường độ cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ n h ật
Có hai bài toán kiểm tra cường dộ như sau: Kiểm tra xem kết cấu có dù khả năng chịu
lực hay không? và xác định Ngh ứng vối độ lệch tâm eo nào đó. Thông thưòng ngưòi ta kiểm
tra theo trường hợp đẩu tiên. Vói mô men M và lực nén dọc N tại tiết diện có b, h, lo, R„
R á, F, , Fa’và các hệ số, quá trình tính toán như sau:
- Nếu X > a<)ho: cấu kiện là nén lộch tâm bé. Tính lại X theo (4-26), ơ , theo (4-25), thay vào
(4-24) và (4-23) cả hai công thức này thỏa mãn cấu kiộn mới đảm bảo an toàn về cường độ.
Khi tính toán cấu kiện chịu kéo đúng tâm, coi bẻ tông không tham gia chịu lực vì đã bị
nứt, toàn bộ lực kéo do cốt thép chịu. Điều kiộn vể khả năng chịu lực là:
k„ ne N < m» R a F„ (4 - 4 4 )
25
7. Tfnh cáu kiện chịu kéo lệch tâm tiết diện chữ n h ật
- Nếu F,' < Mminbho lấy FjJ = Hmmbho , bải toán trở thành biết Fí túứi F, Iheo dạng bài
toán 2 dưới dây.
* Bài toán 2: Tính F. khi biết F,', b, h, M, N, R „ , R i, R. và các hệ số.
Từ (4-46a) tính được:
26
kn n^. Ne' <. m, Ra F, (ho - a') (4-54)
Vậy p =_ M c N £ _ (4-55)
m .R .( h 0 - a ' )
x _ IĨ1,R ,F , - m ,K - k^N
(4-56)
mbR„b
- Nếu 2a' ắ X ú otoho thay X hoăc A = a , trong đó a = — vào (4-46a) để kiểm tra.
ho
- Nếu X < 2a' kiểm tra theo điéu kiện (4-54).
- Nếu X > oto ho thay X = ctoho hoặc A = Ao vào công thúc (4-46a) để kiểm tra.
Theo (4-60), (4-61) tính được Fa' và F,. Diện tích cốt thép phải thỏa mãn điều kiện:
27
Chương S: T ÍN H T O Á N CẤU K IỆ N B Ê T Ô N G C Ố T T H É P
T H E O T R Ạ N G T H Á I G IỚ I H Ạ N T H Ứ H A I
Đối với dầm đcm, công thức tổng quát đế tính độ võng lđn nhất được xác định nhu sau:
(5-1)
Trong đó: s - hộ số phụ thuộc diếu kiện liẽn kết và tải trọng tác dụng len cấu kiện.
Đối với dầm liên tục, có thể tính được chuyển vị, góc xoay nhờ việc nhân biổu đổ đơn vị
Mk và biểu đổ nội lực M° cùa dầm.
„ _ E ,F aZ 1(h0 - x )
Aigh ---------- --------- (5-10)
V.
Trong đố: E, - mổ đun đàn hổi của cốt thép;
F , - diện tích cốt thép chịu kéo;
Z | - cánh tay đòn nội ngẫu lực;
X - chiều cao trung bình của bê tông vùng chịu nén;
ỈĨQ = h - a - chiều cao hữu ích của tiết diộn;
I|/a - hộ số xét đến sự làm việc của bẻ tông ở giũa các khe nút, lấy theo phụ lục 16
hoặc có thé xác định theo các công thức thực nghiệm.
28
3. Độ cứng của dám B T C T khi chịu tác d ụ n g củ a tảỉ trọ n g d ài h ạn
(5-11)
Trong đó: qc - tải ưọng tiêu chuẩn tác dụng dài hạn,
pc - tải ưọng tiêu chuẩn tác dụng ngắn hạn,
6 - hệ số giảm độ cứng, lấy như sau:
Đối với mặt cắt chữ T cánh chịu nén: 5 = 1,5 ; cánh chịu kéo: s = 2,5 ,
Đối với mặt cắt chữ nhật, chữ I, hình hộp và các mặt cắt tương tự: ô = 2.
Việc xác định chính xác chiều cao vùng nén X theo các cổng thức từ phương trình hình
chiếu các lực lên phương trục dầm khá phức tạp nên tiêu chuẩn thiết kế cho phép tính chiểu
cao X theo công thức thực nghiệm đối với tiết diện chữ I như sau:
(5-13)
Trong đó:
J L ; n = Ẹạ.
Eạ.
bho Eb
Eb
Ở đây: V - hệ số đàn hồi của bê tông, lấy như sau:
V = 0,5 đối vói tải trọng tác dụng ngắn hạn,
V= 0,15 đối với tải trọng tác dụng dài hạn và độ ẩm của môi trường lớn hơn 40%.
Từ giá trị ị và (p, xác định được X = 4ho và tính được X = x/tp .
Đối với tiết điện chữ nhật, chữ T cánh kéo, lấy hẻ = 0; khi ị < hẻ /ho thì tính như tiết diện
chữ nhật bề rộng b = b ẻ . Đối với tiết diện chữ Iihậ‘ cốt kép, lấy 5' = 2a'/h() ; nếu
ị < a'/hn thì phải tính lại VỚI điều kiện không kể đến cốt thép Fá.
29
• Xác định cánh tay dòn nội ngẫu lực Z|!
Z | là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép F, đến điểm đặt của hợp lực vùng nén tại tiết
diện có khe nút. Với giả thiết biểu dổ úng su ít của vùng bê lông chịu nén là chữ nhật (sai
số khồng đáng kể so với biểu dổ úng su ít thục), trị số Z| chính là tì số giữa mô men tĩnh s,|d
của diện tích vùng nén dã đuợc quy dổi với trục đi qua trọng tâm cốt (hép chịu kéo Fa và
diện tích quy dổi Fq,i của vùng chịu nén.
c S b + i ^ d i o - a ')
Z' n = ------ n--------- (5‘ !4í
qd Fb + —í ĩ
V
Đối với tiết diện chữ nhật cốt kép, ta có h '= 0; với tiết diện chũ nhật cốt đcm, ta có
Fa' = 0 ; h; = 0.
Có thể xác định Zị theo công thúc sau:
z,= 1 Ĩ í + Ế . ho (5-16)
2(y' + 4)
• Xác định hộ số V(/, :
Hộ số Vị/, phụ thuộc nhiẻu yếu tố khác nhau: nội lực, hàm luạng thép Ịi., loại lải trọng...
C ó nkiểu công thức xác định Kị/, theo lý thuyết và thục nghiệm , tiêu chuẩn thiết k í kết cấu
bê tổng Cốt thép thủy cổng cho phép xác định bằng các biểu đổ (phụ lục 16). Có lục tác dụng
M'’, hàm luợng thép n, xác định được CT„ dựa vào ơ „ n, tra biểu dổ sẽ xác địiứi được V)/..
Phụ lục 16 cho các đổ thị ứng với các trường hợp khác nhau của tiết diện và chịu lực.
Khi tải trọng tác dụng dài hạn, hệ số Vị/^ih cần được xác định theo công thức:
(5-17)
Hệ số lị/, có thể xác định theo công thức thực nghiệm sau:
Độ võng toàn phẩn do tải trọng tác dụng ngắn hạn và dài hạn được xác định theo
công thức:
f = f , - f 2 + f, (5-19)
Trong đó: f| - độ võng do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
f2 - độ võng do tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn;
fj - độ võng do lác dụng dài hạn cùa tải trọng dài hạn.
Tùy theo dặc điểm và điều kiện làm việc của kết cấu, quy phạm quy định hai trưởng hợp
tính toán vẻ khe nứt:
- Không cho phép xuất hiện khe nứt.
- Cho phép xuất hiện khe nứt với bẻ rộng khổng vượt quá trị số cho phép.
6. T ính toán khòng cho phép xuất hiện khe nứt thảng góc
C íu kiện chịu k¿o đúng tâm:
N „ = R ck Fb + ơ „ F . (5-20)
Trong đó:
F, -tổng diện tích cốt thép,
Fb -diện tích phán bô tông chịu k6o: Fb —F khi FJF £ 3%i Fb —F - F„ khi F JF > 3%
với F là diộn tích tiết diện.
ơ„„ - ứng suất trong cốt thép ngay trước khi khe nứt xuất hiện:
Đối vối loại bẻ tông và cốt thép thường dùng thì 2n R£ » 300 kG/cm2, do đó:
N„ = RỊj Fb + 300Fa (5-22)
31
• Cấu kiện chịu uốn
Với n = — - hê số quy đổi, tiết diên quy đổi xác đinh theo:
Eb
Fqd = Fb + nFa + n Fa' (5-24)
Wqd= r ^ — (5-27)
h x„
Jqđ - mô men quán tính chính trung tâm của tiết diện quy đổi.
x„ - chiẻu cao của mién be tông chịu nén (khoảng cách từ mép biên chịu nén đến
trọng tâm cùa tiết diên quy đổi):
x„=ậ^ (5-28)
F,d
Sqd - mô men tĩnh của tiết diộn quy đổi lấy với mép biên chịu nén của tiết diện
quy đổi.
- Nếu tiết diện là chữ I:
_ 0,5bh2 + (b’ - b)0,5h¿2 + (bc - b)hc(h - 0,5hc) + nFa'a' + nFaho
(5-29)
bh + (bé - b)h; + (bc - toh* + nFa' + nFa
b X„3 tu’
(b ç - b ) ( x „ -h ¡.) V , h - x n)A3 ÍW
bc( (bc _- bKVV.
) ( h _- x* „ -_hKe )Ý5 .
I — --------------------- ------------------- 1------------------------------------------------------------------- Ị-
q 3 3 3 3
32
- Nếu tiết diện là chữ T thì x„ và Jqd vẫn có thé xác định từ công thức (5-29) và (5-30) nhung:
khi cánh nằm vẻ phía chịu nén thì thay hc = 0,
khi cánh nằm vé phía chịu kéo thì thay h' = 0 .
- Nếu tiết diện là chữ nhật thì thay he = h; = 0.
^ - ^ = r ,R ck (5-31)
^qd Èqd
Để bảo đảm không xuất hiện khe nứt thẳng góc phải thỏa mãn điểu kiện:
n J f s N .= Ỵ|RCk, (5-33)
J o ____ L
w qđ Fqd
Trong đó: N* - lực nén dọc lệch tâm do tải ưọng tiêu chuẩn gây ra,
N„ - lực nén dọc lệch tâm mà tiết diện có thể chịu được ngay trước khi nứt,
eo - độ lệch t*Hi của lực nén dọc tiẽu chuẩn:
Mc
eo=^- (5-34)
£ sS » + Ä = yiR« (5-35)
w qđ *qđ
33
Để khổng xuất hiện khe nrtl thẳng góc cần phải thỏa mãn điẻu kiện:
(5-37)
Cọ , Ỵị
w q<1 F*
7. T ính bề rộng khe nứt theo còng thức thực nghiệm của Uẻu chuán TCVN 4116-85
BỂ rộng khe nút thẳng góc với trục cấu kiện được tính theo công thức thục nghiệm sau:
34
PH ẦN 2
Chú ý: Để thống nhất trong tính toán, hệ số mb được lấy như sau:
• Đối với dầm đơn: theo bể rộng b của dẩm b < 60 thi mb = 1; b > 60 thì mb = 1,15;
• Đối với sàn (bản): theo bẻ dày h của sàn h < 60 thì mb = l; h > 60 thì mb = 1,15;
• Đối với dầm sàn (chữT); theo bể rộng của sườn b < 60 thì mb = 1; b > 60 th ì mb = 1,15 .
A TÍNH TOÁN CUỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN VUÔNG GÓC VỚI TRỤC CẤU KIỆN
1) Dẩm BTCT thuộc công trình cấp III, tiết diộn chữ nhật bh = 30 X 60cm, dùng bê tửng
mác 200, cốt thép nhóm CII. Mô men uốn do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp lực cơ bản
gây ra là M„ = 60 kNm, tầng bảo vệ a = a' = 4 cm.
Yẻu cẩu: Tính toán cốt dọc cho mật cắt trên
Gidi:
Từ điều kiện đẩu bài. Ira phụ lục ta được:
0,0,1
mbRnbh^ 1,0.90 30.562
F m b R nbM 1,0.90.30.56.0,085 2
maRa 1.1.2700 ' cm
35
Yêu cẩu: Chọn tiết diện hợp lý và tính toán cốt dọc cho mặl cắt trên .
Giải:
kn = 1,15; n, = 1 ma = 1,1; Giá thiết mb = 1,0;
Ra = 2700 daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; Chọn a = 3cm.
_ , e , 1 J ũ ỹ « z W 5& m
 V m bR„b Vo, 289 V J 90.30
h = h o + a = 48,56 + 3 = 51,56cm
Chọn chắn h = 50cn>.
k^M 1.15.1.160.104
mbRnbhỒ 1,0.90.30.472
Kết luận: Chọn và bố trí cốt thép: 2<ị>28 +1Ộ25 (12,32 + 4,91 = 17,23cm2, tàng 6%).
3) Cho dầm BTCT thuộc công trình câp m , chiều cao h = 40cm, b = 20cm, dùng bê tông
M150, cốt thép nhóm CI. Người ta đã brt trí 2<ị> 16 ờ miền kéo. Kiểm tra khả năng chịu lực
của bản khi mô men uốn do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra là 30 kNm, với
a = 3cm.
Giải:
Từ điểu kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
^ = 1 ,1 5 ; nc = l ; ma = l , l ; mb = l,0 ; a o = 0,7; A0 = 0,455;
Ra = 2100 daN/cm2; Rn = 70 daN/cm2; h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm.
a maRaFa 1,1.2100.4,02 0 179
m bR nbho 1 ,0 .7 0 .2 0 .3 7
36
a < a 0 A = a (l-a /2 ) = 0,163 -> Mgh = mbRnbh^A = 1,0.70.20.372.0,163 = 312405
(daN cm )« 31,2kNm
knncM = 1,15.1.30 = 34,5kN m > M gh.
Như vậy dầm trên không đù khả năng chịu lực
1) Dẩm BTCT thuộc công trình cấp II, tiết diện chữ nhật bh = 25x50cm, dùng bê tồng
mác 150, cốt thép nhóm CII. Mô men uốn do lảitrọng tính toán thuộc tổ hợp lực đặc biệt
tác dụng tại mặt cắt MƯ- 170kNm, tầng bảo vệ a = a' = 4 cm.
Yêu cầu: Tính toán cốt dọc cho mật cắt trên .
Giải
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
kn = 1,2; nc = 0,9; ma = l , l ; mL= l ; a o = 0,65; A0 -0,439;
R, = 2700 d a N /c m 2; R n = 7 0 d a N /c m 2: h0 = h - a = 50 - 1 = 46cm
A=J ^ = 1 . ^ 9 .1 7 0 10*
mbRnbhổ 1.70.25.462
2) Dẩm BTCT thuộc công trình cấp III, tiết diện chữ nhậtbxh = 30x50cm, dùng bê tông
má< 150, cốt thép nhóm CI. Mô men uốn do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp lực cơ bàn tác
dụng tại mặt cắt Mtl = 180kNm, tầng bảo vệ a = a’ = 4 cm. Miền nén đã đặt thép cấu tạo
2Ộ10 (1,57cm2).
Yêu cẩu : Tính cốt dọc Fa.
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
kn = 1,15; nc = 1; ma = l , l ; mb = l ; a o = 0,7; A0= 0,455;
Ra = 2100 daN/cm2; Rn = 70 daN/cm2; hg = h - a = 50 - 4 = 46cm.
A k ^ M - m X 5: O y a') 1,15.1.180.104- 1,1.2100.ì,5 7 .(4 6 -4) 0 ir 1 c 63
mbR„bhỔ 1.70.30.462 ’ r
3) Dẩm BTCT thuộc công trình cấp III, tiết diện chữ nhật bxh = 30x50cm, dùng bê tông
mác 200, cốt thép nhóm CH. Mô men uốn do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp lực cơ bản tác
dụng tại mặt cắt M„ = 215 kNm, tầng bảo vộ a = a’ = 4 cm.
Y f u cầu : tinh cốt dọc.
Giải:
Từ điểu kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
k„ = l,15; nc = l ; m, = 1,1; mb = l ; 00 = 0,6: A0 = 0,42
Ra = 2700 daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; ho = h - a = 50 - 4 = 46cm.
0,4328
mbk„bhỉ 1.90.30.46
4) Cho 1 bản thuộc công trình cấp II, chiẻu cao h = 80cm, lấy b = lOOcm để tính toán,
dùng bê tông M150, cốt thép nhóm CI. Người ta đã bố trí 4<Ị)14 ờ miền nén và 2 lóp mỗi lớp
IO<t>25 ở miền kéo. Kiểm tra khả nãng chịu lực của bản khi mô men uốn do tải trọng tính
toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra là lOOOkNm, với a = 7cm, a’ = 4cm.
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
Giải:
Từ diều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
kn = 1,15; nc = l ; ma = l , l ; mb = l ; 00 = 0,65; A0 = 0,439;
Ra = 2700 daN/cm2; Rn = 70 daN/cm2; h0 = h - a = 50 - 4 = 46cm.
a) Fj = 8,04cm2:
39
2a'/ho = 8/46 = 0,174 < a < O q-» a = a ( l - a/2 ) = 0,1905
b) Fa : 6,] 6cm 2
1) Cho một dẩm BTCT tiết diện chữ T thuôc công ưình cấp in có biểu đổ mô men nhu
hình vê, dùng mác bê tông M2C/0, cối thép nhóm Ơ I, a = a' = 4« ni.
Yêu rừu Tính loán bố trí cốt dọc cho hai mặt cắt điển hình 1-1 và 2-2 (coi việc tính toán
và bố trí thép của hai mặt cắt riêng biột nhau), biết rằng mô rpen do tải ưọng tính toán
thuộc tổ hợp c ơ bòn g&y ra.
50cm
2 170kNm
í
350kNm 1
-k-----k-
20cm
Giải:
Từ điéu kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
kj, = 1,15; nc = l ; ma = l , I ; mb = l , 0 ; a 0 = 0,6; A0 = 0,42,
Ra = 2700daN/cm2; Rn = 90daN/cm2; h0 = h - a = 60 - 4 = 56cm.
40
a) Tại mặt cắt 1-1, chữ T cánh nén:
Kiểm tra vị trí trục trung hoà:
M* = m bR „b'h;(h0 - h ; /2 )
= 1,0.90.50.15.(56 - 1 5 / 2 ) = 327,37.104daNcm
KnncM = 1,15.1.35.lơ 4 = 402,5.104 daNcm > Mc —> trục trung hoà qua sườn, tính như
chữT.
A knîiçM - mbRn(b' - b)h¿(1i0 - h;/2)
mbR nbh£
1,15.1.350.104 -1 ,0 .9 0 .(5 0 -2 0 ). 1 5 .(5 6 -1 5 /2 ) „
= ------------------------------- ------- ------------------------ = u, 365
1,0.90.20.56
m bR „ b h o a + m bR n (b c - b )h c
r a ““
m ,R .
1,0.90.20.56.0,325 + 1,0.90.(50 - 20).15 „ „ _2
= --------------------------——:--------------------- = 29,93cm
1,1.2700
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
41
kn = 1.2; nc = 1; ma = 1,1; mb = l ; 00 = 0,6; Ao = 0,42;
Ra = 2700daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; ho = h - a = 6 0 - 4 = 56cm.
Kiểm tra vị trí trục trung hoà:
maR„Fa = 1,1.2700.14,73 > mbR„b;h; = 1.90.40.10 = 36000
43748,1 >36000(daN)
X > h'c-> trục trung hoà qua sườn, kiểm tra theo chữ T cốt đơn:
maRaFa - m bR„(b'c -b )h c 1,1.2700.14,73- 1,0.90.(40-20). 10
a ----------------7—1-------------= ------------------------:-----------------------= 0,255
mbRnbho 1.90.20.56
-> A = 0,222
a < 0Lq thoả mãn điều kiện hạn chế.
Mgh = mbRnbhỏA + mbRn(K - b)h;(ho - h;/2)
1) Cho một dầm BTCT tiết diện chữ T cánh nén b = 15cm, h = 50cm, bẻ = 30cm,
hi = 10cm, thuộc công trình cấp n i dùng mác bê tông M200, cốt thép nhóm c u , a = a' = 4cm.
Mô men uốn tính toán do tổ hợp lực cơ bản gây ra tại mặt cắt M = 170 kNm.
Yêu cấu: Tính cốt thép dọc.
Giải
Từ điều kiộn đầu bải tra phụ lục ta được:
k„ = 1,15; nc = l; ma = l , l ; mb = l,0 ; (Xo = 0,6; A0 = 0,42;
Ra = 2700daN/cm2; R„ = 90 d aN /cm2; ho = h - a = 50 - 4 = 46cm.
Kiểm tra vị trí trục trvng hoà:
M c = m bR nbchc(ho - h^/2)
= 1,0.90.30.10.(46 - 1 0 / 2 ) = 110,7.104daNcm
KnncM = 1,15.1.170.104 = 195,5.104 daNcm > Mc -> trục trung hoà qua sườn, tính như
chữT.
A k ^ M -m Ị.R n ^ -b ^ d T ọ -^ )
mbR„bhỉ
_ 1,15.1-170.104 -1,0.90.(30 - i5 ).1 0 .(4 6 -10/2) _ 0 49
1.0.90.15.462
42
A > Ao -> túih cốt kép:
2) Dẩm BTCT có tiết diện chữ T cánh nén với kích thước: h = 50 cm, b = 25 cm,
bẻ = 30cm, hé = 15cm, thuộc công trình cấp n , tổ hợp 1JC cơ bản dùng bê tông mác 200,
cốt thép nhóm e n . Vùng nén đã đặt 2Ộ12 (2,26 cm2), tầrig bảo vệ a = a' = 4 cm. Mô men
do tải trọng tính toán tác dụng tại mật cắt Mn.
Yêu cầu: Tính toán cốt dọc cho mặt cất ưên với 2 trường hợp sau:
Giải
Từ điều kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
k„ = 1,2; nc = 1; ma = 1,1; mb = l ; a o = 0,6; A0 = 0,42;
Ra = 2700 daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; h o = h - a = 5 0 - 4 = 46cm.
Kiểm tra vị trí trục trung hoà:
Mc = m b ^ b ^ h ^ h o - h; /2 ) + maRiF'iho - a')
= 1.90 30.15.(46 - 1 5 /2 ) +1,1.2700.2,26.(46-4)
= 1841 i 62 daNcm
a) M „= 150 kNm:
K ncM = 1,21.150.104 = 180.104 daNcm < Mc—> trục trung hoà qua cánh, tính như chữ
nhật b'. h.
43
4 kniicM-maR|,Fa'(h o - a ') 1,2.1.150.104 -1,1.2700.2,26.(46 - 4) _ n
A— A “ * - V| 200
mbR„béhỔ 1.90.30.46
- > 0 = 0,315
b) Mtt =1 7 0 kNm:
K„ncM = 1.2.1.170.104 = 204.104 daNcm < Mc -> trục trung hoà qua sưòn, túứi như c hữT
Giải:
Từ điều kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
k„=l,2; nc = 1; ma = l , l ; mb - l ; 00 = 0,6; A0 = 0,42;
Ra = 2700 daN/cm2; R„ = 90 daN/cm2: h0 = h - a = 60 - 4 = 56cm.
44
Kiểm tra vị trí trục trung hoà:
B. TÍNH TOẢN CUỜNG ĐỘ TRÊN TIẾT DIỆN NGHIÊNG GÓC VỚI TRỤC CẤU KIỆN
1) Cho một dầm đơn thuộc công ưình cấp HI có biểu đổ lực cắt của tổ hợp cơ bản nhu
hình vẽ, tiết diện chữ nhật: bxh = 30x70cm. Dùng be tông mác 150, đã đặt cốt dọc AI,
a = 7cm. Tính cốt đai. cốt xiên (cũng nhóm thép AI) theo phương pháp trạng thái giới hạn.
Giải:
45
Tính cổt đai:
l,5.mb4Rkbhg 1.5.0,9.6,3.30.632
Umax „ _ _ _1 “ J0)7crn
knncQ 1,15.1 15.103
n p 8.mb4Rkbhổ 8.0*9.6,3.30.63^ _
u„ = maRadFd — - - - ■ ‘ =1,1.1700.2.0,503.——- — , = 34.14cm
( k ^ Q )2 (U 5.1.150.102)2
_ maRadFd
.--»u _ 1,1.1700.2.0,503 KI,
--------—-----------= 94,06daN/cm
u 20
Qdb = 2,8h0>/m b4Rkbqd = 2,8.63V0,9.6,3.30.94,06 = 22312,75daN
b) Tính q:
Để ddm không bị phá hoại bởi lực cắt thì bê tông và cô'! đai đã đặt phải íhoá mãn không
bị phá hoại bời lực cắl, tức là Qdb> knntQ -> không cần đặl cốt xiên.
Trong đó Q = Qmaí cùa dầm đơn dc q gây ra và Qmax = ql/2
k„ncQmax= l,2.1.q.4/2 < Q db= 17577,355
46
Chương 4: CẤU K IỆ N C H ỊU N É N , C H ỊU K É O
1) Cấu kiện chịu nén đúng lâm tiết diẻn vuông b = 20cm, thuộc công trlnh cáp III, chiéu
dài tính toán l0 = 3m, dùng bê tông mác 200, cốt Ihép nhóm AI. Nội lực do tải trọng tính
toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra Ndh = 1401 N Nngh = 200kN
Ýéu câu Tính cốt thép chịu lực
Giải:
Tư điều kiộn đẩu bài tra phụ lục la được:
In 300
Xél uốn doc — = — = 15 > 10 —> mđh = 0,91 và cp = 0,91
• b 20 đh
Giúi:
1 ù điểu kiện đầu bài ira phij lục ta được:
kn = 1,15; nc - I. ma = 1,1;
R a = 2 7 0 0 d a N /c m 2; R n = 9 0 d a N /c m .
47
Chọn r = lOcm.
Tính CỐI dọc:
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta dược:
k*=U5 ma = l , l n
Ra = 2100đaN/tm Rn = 90daN/cm'
48
tính toán thuộc tổ hợp cơ bản gäy ra Mdh = 240kNm, Mngh = lOOkNm, N ji, = 600kN,
Nngh = 300kN.
Giải:
Từ diều kiện đẩu bài tra phụ lục ta dược:
^=1,15; nc = l ; ma = l , l ; m5 = l , 0 ; a o = 0,65. n min = 0,2%;
A0 = 0,439; Ra = 2100 daN/cm2- Rn 90 daN/cm2; hg = h - a = 60 - 4 = 56cm.
Mdh 240
eodh = = 0,4m = 40cm
Nđh 600
n ^ + 2^ - 0,967 + 2 - ^
m- = ĩ ỉ r =
1 + 2 £ọdh 40
1+ 2 — = ° '986
h 60
M = Mdh. + M = - ^ 2 - + l O O = 343,5kNm
«iVdh 0.986
e0 = — = = 0,378m = 37,8cm
N 908,7
p. knncNe-mbRnbh^Ao
m X t f i o - a ')
1,15.1.90870.71,25 - 1 , 0.90.40.562.0,439
1,1.2100.(56-4)
= 20,72 > 0,002bho = 0,002.40.56 = 4,48cm2
49
mbRnbho<Xo - knty-N „
Í r. '
, 1,0.90.40.56.0,65 -1.15.1.90870 w 2
1, 1.2100
2) Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhạt bxh = 30x45cm, thuộc cftng trình cấp
ra , chiểu dài tính toán lo = 4tn. Dùng bé tông mác 200, cốt thép nhóm A n . Nội lực do tải
trọng tính toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra Mdh = lOOkNm, Mngị, = 59kNm, = 400kN,
Nngh = 250kN.
Yéu cáu : Tính F,, Fj (vói a = a' = 3,5cm).
Giải:
Từ điổu kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
kn = 1.15; nc=l; m ,= 1, 1; mb = 1; <*0 = 0,6 ; |imin = 0,i% ;
Ao = 0,42; R , = 2700daN/cm*; R„ = 90 daN/cm2; ho = h - a = 45-3 ,5 = 4 1 ,5 cm .
M 139
Cq = — * —— = 0,2446m = 24,46cm > 0,3ho = l?,45cm -> nén lệch tâm lớn
N 650
e = 1K0 + h /2 - a = 24,46 + 4 5 /2 - 3,5 = 43,46cm
p, kạPcNe - ĩĩibRnbhổAọ
m.Ridio-a')
, 1,15.1.65000.43,46 -1.90.30.41,52.0,42 = 2=2
1,1.2700.(41,5 - 3,5)
p _ n ib R n b h o C to - k n f lc N | F
m. R.
1.90.30.41,5.0,6-1,15.1.65000 , , . Q_ 0Q 2 , -M „2
= -------------- — - — ;------------- +11,48 = 8,9cm > 1,24 cm
1,1.2700
3) Cấii kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhạt bxh = 30x50cm, thuộc công ưình cấp m ,
chiều dài tính toán Iq = 4in. Dùng BT mác 200, cốt thép nhóm AÜ. Nội lực do tải trọng tính
toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra Mdh = lOOkNm, Mngi, = 50kNm, Ndh = 400kN, Nnịh =
300kN. Biết mién nén dã đặt 2«t»20 (6,28cm2).
Giải:
Từ điểu kiện đẩu bài ưa phụ lục ta được:
^ = 1 ,1 5 ; nc = 1; m ,= 1,1; mb = l ; do = 0,6; ^ ¡ „ = 0,1%; Ao = 0,42;
Ra = 2700 daN/cm2; R„ = 90 daN/cm2; h0 = h - a = 4 5 -3 ,5 = 41,5cm.
e0 = — = = 0,214m = 21,4cm > 0,3 ho = 12,45cm -> nén lêch tâm lớn
N 700
e = neo + h / 2 - a = 21,4 + 4 5 /2 - 3,5 = 40,4cm
mbRnbhọa - kniicN „
a“ _m ,R
r» , •
1.90.30.46,5.0,599-1,15.1.70000 2 c 2
= -------------------- — I—-----------------+ 6,28 = 4,5cni > Fmm =0,001.30.46,5 = l,4cm
1,1.2700
Chọn và bố trí cốt thép: Fá = 2Ộ20 ; Ea = 2Ộ18
4) Cấu kiộn chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh = 50x70cm, thuộc công trinh cấp m ,
chiều dài tính toán lo = 6m, dùng bê tông mác 200, cốt thép nhóm A n. Nội lực do tải trọng
tính toán thuộc tổ hợp đậc biệt gây ra Mđh = 300kNm, Mngh = 200kNm, Ndh = lOOOkN,
Nngh = 700kN.
Yêu cầu : Tính cốt thép đối xứng (với a = a' = 4cm).
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
k n = 1.15; n,. = 0,9; m . = 1,1; mb = l ,0 ; a o = 0,6; n min = 0,l% ;
Ao = 0,42; R , - 2700 UaN/cm2; Rn = w daN/cm2; hfl = h - 3 - 70 4 = f6 I
_ M _ 500 _ Q 29uj _ 29cm > 0,3ho = 19,8cm -> nén lêch tâm lớn
N 1700
e = TIeo + h / 2 - a = 29 + 7 0 /2 - 4 = 60cm
mbR„b 1,0.90.50
2 a ’ = 8 < X < otoho = 0,6.66 = 39,6cm
p p kniy-Ne - mbRnbx(họ - X/2 )
m ,R ,( h o - a ')
1,15.0,9.170000.60 -1,0.90.50.39,1 .(66 - 39,1 /2)
= 12,9cm >0,001bho =3,3cm 2
1,1.2700.(66 - 4)
Chọn và hố trí cổt thép: Fj = Fa = 4<|>20
5) Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh = 40x70cm, lliuộc công trình
cấp HI, chiéu dài tứih loán 10 = 5m. Dùng bê tông mác 200, cốt thép nhóm A n. Nội lực do
tii trọng tính toán thuộc tổ hợp dặc biệt gây ra M = 400kNm, N = 1200kN. Miền nén dã
dạt 4<t>20 (12,36cm1), miẻn kéo bố ưí 4*22 (ís,2cm 3).
Y iu cáu : Kiểm b a khả năng chịu lực của cấu kiện (với a = a' = 4cm).
Giải:
Từ điểu kiện đẩu bài ư a phụ lục ta được:
k„ = 1,15; Ile = 0,9; ra, = 1,1; mb = 1,0; a o = 0,6; M^min = 0,1%;
A0 = 0,42; Ra = 2700daN/cm2; R„ = 90 daN/cm2; h0 = h - a = 70 - 4 = 66cm.
52
Do đó, cấu kiện là nén lệch tâm lớn.
M 400 ___
en = — = — —- = 0,33m = 33,3ciii
N 1200
e = TỊeo + h / 2 - a = 33,3 + 7 0 / 2 - 4 = 64,3cm
Cấu kiện sẽ đủ khả năng chịu lục nếu thoả mãn điéu kiện (*)
Giải:
Từ điéu kiện dầu bài tra phụ lục ta dược:
^ = 1 ,2 ; nc = l ; m ,= 1,1; mb = 1,0; 00 = 0,6; n min = 0,l% ;
Ao = 0.42: R. = 2700 daN/cm2: R„ = 90 daN/cm2: ho = h - a = 60 - 4 = 56cm.
= 6 0 - ( l ,8 + — - l t.u,6).10 45,(Mcm
2.56
X = 45,04cm < ho = 56cm.
53
e = T]eo + h / 2 - a = 10 + 30 - 4 = 36cm
Chọn và bố trí cốt Ihép. F , (lấy bằng cốt thép cấu tạo) - 2<t>16 ; Fa' = 2(ị>18
2) Cấu kiện chịu nén lệch tam tiết diện chữ nhạt bxl) = 20x50cm, Ihuộc cống trình cấp n ,
chiểu dài tính toán lo = 4m. dừng bẽ tống mác 250, cốt thép nhóm AU Nội lực do tải trọng
tính toán thuộc tổ hợp đặc biệt gây ra M = llOkNm, N = lOOOkN. Miổn nén đã đạt 4<ị>20
(12,56cm2), miên kéo bố trí 2<>16 (4,02cin2)
Y iu cáu : Kiém ư a khả nũng chịu lực của cấu kiện (với a = a’ - 4cm).
Giải:
Từ điéu kiện đdu bài tra phụ lục ta được:
kn = 1,2; 115 = 0,9; mb = 1,0; a o = 0,6; M-min = 0,1%;
Ao = 0,42; R , = 2700daN/cm2; R„ = 1 ] 0 daN/cm7; )L0 = h - a = 5C - 4 = 46cm
54
k ^ N = 1,2.0,9.1000.102 = lOSOOOdaNcm lOSOkN (3)
mbRnbx + maRaFa - maơ aF, = 1,0.110.20.32,64 +1,1.2700.15,2 -1,1.2054,3.4,02
= 107868daN = 1078kN (4)
Kết luận: (1) < (2) và (3) > (4) -> (*) thoả mãn, nhưng (**) khống thoá măn, nên cấu
kiện khổng đủ kliả năng clụu lực.
1) Cấu kiện cbịu kéo đúng tâm tiêt diện vuông b = 20cm, thuộc công trình cấp m , dùng
Dỉ tông mác 200, cốt thép nhóm All. Nội lực do tải trọng tinh toán thuộc tổ họp cơ bản gây
ra N = 150kN.
Yêu cẩu: Tính cốt thép chịu lực.
Giải:
Từ diêu kiộn đầu bài tra phụ lục ta được
kn = 1.15; nc = l ; m ,= 1,1; mb = l ; nmln = 0,4%;
Ra = 2700 daN/cm2; R., = 90 daN/cm2.
_ k.ivN 1,15.1.150.102 , „ 2 , , , _2
Fa = —— — = — —— —:-----= 5,8cm > Umin b = 0 004 20.2U - 1,6cm
maRa 1,1.2700
BỐ trí 4Ộ14 (6,16cm2) đểu theo chu vi của tiết diện (tại 4 góc).
2) Cấu kiện chịu kéo đúng tâm tiết diện chữ nhạt b = 20cm, h = 40cm thuộc công trình
cấp III, dùng bê tông mác 200, cốt thép nhóm All. Nội lực do tải trọng tính toán thuộc tổ
hợp cơ bản gây ra N = 200kN. Đã đặt 4<ị>16 (8,04cm2) tại 4 góc của tiết diện.
Yêu câu : Kiểm tra khả nâng chịu lực cùa cấu kiộn.
Giải.
Từ điểu kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
^ = 1 ,1 5 ; nc = l ; ma = l , l ; mb = l ; ^ ¡ „ = 0,4%;
Ra = 2700daN/cm2; Rn = 90daN/cm2.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn theo công thức
knncN 2 Ngh = maRaFa (*)
knncN = 1,15.1.200 = 230kN (1)
Ngh = 1,1.2700.8,04 = 23878,8 daN = 23,8kN (2)
(1) < (2). Vậy thoả mãn điều kiện (*), cấu kiện đủ khả năng chịu lực.
55
2. C ấu kiện chịu kéo lệch tâm
Giải:
Từ diéu kiện đẩu bài ưa phụ lục ta dược:
k „ - 1,2 nc = 0,9 mb = l «0 = 0,6 nmin = 0,2%
A p- 0,42 R, = 2700 daN/cm2 Rn= 9 0 daN/cm2 ho = h - a - 4 0 - 4 = 36cm
2) Cấu kiện chịu kéo lệch tâm tiết diên chữ nhật bxh = 40x60cm, thuộc công trình cấp
n , dùng bê tông mác 200, cốt thép nhóm AIII. Nội lực do tải tiọng tính toán thuộc tổ bợp
đậc biệt gây ra M = 3(>0kNm, N = 750kN.
Yêu cấu : Tính cốt dọc (với a = a' = 4cm).
Giải:
Từ điểu kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
k „ = l,2 ; nc = 0,9; m „ = l
Aq = 0,42; Ra = 3400 daN/cm2; Rn = 90daN/cm2; ho = h - a = 6 0 - 4 = 56cm.
56
eo = — = = 0,4m = 40cm > h / 2 - a = 3 0 - 4 = 26cm -> kéo lêch tâm lớn
N 750
e = e o - h /2 + a = 40 - 60/2 + 4 = 14cm
e' = efl + h/2 - a' = 40 + 60/2 - 4 = 66cm
„ kniigNe- mbRnbhỔAo 1,2.0,9.75000.14-1.90.40.562.0,42 to „ _3 „
K = ----------- ;-----------------= -------------------------- -------------------- = -lö ,5 5 cm < 0
n^R .C ho-a') 1,1.3400.(56 - 4)
A k n n c N e -m X F .Q iQ -a ') 1,2.0,9.75000.14-1,1.3400.4,62.52 0 02
mbRnbhổ ~ 1.90.40.562
-» a = 0,02 < 2a'/ho - 0,13 -> lấy X = 2a'
3) Cấu kiện chịu kéo lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh = 20x50cm, thuộc công ưình cấp
III, dùng bê tông mác 200, cốt thép nhóm Ơ I. Nội lực do tài trọng tính toán thuộc tổ hợp
cơ bản gây ra M = 150kNm, N = 300kN. Đã đạt ở vùng nén 2Ộ16 (4,02cm2), vùng kéo
3Ộ30 (21,21cm2),
Yêu câu : Kiểm tra cường độ tại tiết diộn ư ín (với a = a’ = 3,5cm).
Giải:
Từ điều kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
k „ = l,1 5 ; ric = 1; ma = l , l ; mb = l ; a o = 0,6; Ao = 0,42;
Ra = 2700daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; ho = h - a = 50 - 3,5 = 46,5cm.
eo = — = -^5. = 0,5m = 50cm > h / 2 - a = 2 5 -3 ,5 = 21,5cm -> kéo lêch tâm lớn
N 300
e = eo - h/2 + a = 50 - 25.+ 3,5 = 28,9cm
maRaFa - m aRaF ạ - k nncN l,1.2700.(21,21-4,02)-l,15.1.300.102 0 173
mbR„bho 1.90.20.46,5
a = 0,198 < a 0 = 0,6
a > 2a'/h0 = 0,15
A = 0,178.
Kết luận: Vậy thoả mãn điều kiện hạn chế của kéo lệch lâm lớn.
57
Điéu kiện để cấu kiện dù khả năng chịu lực !ầ •
Kết luận: (1) < (2) —> thoả mãn điểu kiện (*). Vậy cấu kiện đủ khả năng chịu lực.
Giải:
Từ điổu kiện đầu bài tra phụ lục ta được:
k „ = l,1 5 nc = l ma = l , l mb = l a o = 0,65 n mln = 0,2%
A0 = 0,439 Ra = 2700 daN/cm2 R„ = 70 daN/cm2 h0 = h - a = 40 - 3 = 37cm
F; . — i a i S — . u i H S S j g f , a w > fc i,bh„
m aR a ( h o - a ') 1 ,1 .2 7 0 0 . ( 3 7 - 3 )
Yêu cầu : Kiểm tra cườtig độ tại tiết diện trên (với a = a' = 4cm).
Giải:
Từ điều kiện đẩu bài tra phụ lục ta được:
58
k„ = 1,15; nc = 1; m „= 1,1; mb = l ; oto = 0,6; Ao = 0,42;
Ra = 2700 daN/cm2; Rn = 90 daN/cm2; ho = h - a = 6 0 - 4 = 56cm.
eo = — = = 0,2m = 20cm < (h/2) - a = 30 - 4 = 26cm -> kéo lêch tâm bé.
N 750
e = ( h / 2 ) - e o - a = 3 0 - 2 0 - 4 = 6 cm
e' = eo + (h/2) - a' = 20 + (60/2) - 4 = 46 cm
Cấu kiện sẽ đảm bảo khả nâng chịu lực nếu thoả mãn cả (*) và (**).
= 51750 <475675daNcm
59
Chương 5: T ÍN H T O Á N C Ấ U K IỆ N B Ê T Ô N G C Ố T T H É P
T H E O T R Ạ N G T H Á I G IỚ I H Ạ N T H Ứ H A I
1) Dẩm BTCT chịu uốn có tiết diện chữ T cánh nén với kích thước hình học: h = 70cm,
b = 30cm, bẻ = 100cm, hi = 20cm, thuộc công trinh cấp n i, tổ hợp lục đặc biệt dùng bê
tổng mác 200, cốt thép nhóm e n . Vùng nén đã đạt 3 4 10 (2,36 cm2), vùng kéo dạt 3 ộ 20
(9,42 cm2) tẩng bảo vệ a = a' = 4 cm. M ô men do tải trọng tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cất
M" = 60kNm.
Tại mặt cất trôn dầm có bị nứt khống ?
Giải:
Từ điẻu kiện đẩu bài tra phụ lục được:
E , = 2,1.10* daN/cm2; E„ = 2,4.105 daN/cm2; nc = 0 ,9 ; R í = 11,5 daN/cm2;
Y = 1,75; mh = 1; Y, =Y-mh = 1,75.1 = 1,75; n = E ^E b = 8,75;
Điều kiện dể tiết diên trên không bị nút:
iicM® <; M n = r.R jW ^
,, , Jqd 1574421,4 , , .3
Wod = q = —------ - 1- = 35634,56cm
q h -x „ 7 0 -2 5 ,8 2
M„ = YiRiWq,! = 1,75.11,5.35634,56 = 717145,52daNcm
60
2) Dầm BTCT chịu uốn . ó tiết diện chữ T cánh nén vãi kích thước: h = 50 cm, b = 15cm,
hẻ = 10cm, bí = 40cm, thuíic công trình cấp m , tổ hợp lực cơ bản dùng bê tông mác 200,
cốt thép nhóm CI. Vùng nén đã đặt 2<ị>16 ,vùng kéo đặt 3<Ị>20, tầng bảo vệ a = a' = 4 cm. Mô
men do tải trọng tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt M* = 500kNm.
Tại mặt cắt trên dầm cò bị nứt khống ?
Giải:
Từ điều kiộn đầu bài tra phụ lục được:
Ea - 7,1.1 o6 daN/cm2; Eb = 2,4.1 o5 daN/cm2; nc = 1; R ỉ = 11,5 daN/cm2;
y = l,7 5 ; mh = l ; Y| =7.m h = 1,75.1 = 1,75; n = Eũ/E ị, = 8,75.
Điều kiện để tiết diện trên không bị nứt:
ncMc á Mn = Y|Rk wq<)
Fqđ = bh+(b'c-b)h'c+n(Fa + Fá) = 15.50+(40-15). 10+8,75.(9,42+4,02) = 1117,ócm2
Jqd 295823
WQđ = q = —----- = 10348,516cmJ
q h -x „ 5 0 -2 1 ,4 1
M„ =Y,RkWqđ =1,75.11,5.10348,516 = 208263,88 daNcm
61
Giải:
Từ điẻu kiện đẩu bài tra phụ lục được:
ncMc ắ M n = r,R ỈW qđ
= 3603CÜ12
j
s qd = 0,5.bh2 + (bé - b)h^ h - — + nF,a + nFaho
Giải:
Từ điểu kiện đầu bài ư a phụ lục dược:
Ea - 2.1.106 daN/cni2; Eb = 2,4.1 o5 daN/cm2; nc = 0,9;= 11,5 daN /cm 2;
y = J ,75; mh = 1; Yị =Ỵmh = 1,75.1 = 1,75; n = E„/Eb = 8,75.
Điều kiện để tiết diện trên không bị nứt:
25.25.963 2 5 (5 0 - 25,96)3 ,,
= + + 8,75.2,36.(25,96 - 4)2 + 8.75.9,42.(46 - 25,96)2
= 304629cm4
= - i g - = 3(^ ? -9 - = 12671,lem3
* h - x n 5 0 -2 5 ,9 6
Giải:
Từ diều kiện đẩu bài tra phụ lục dược:
Ea = 2,1.10* daN/cm2; Eb = 2,4.105 daN/cm2; nc = 1; Rk‘ = 11,5 daN /cm2;
7 = 1 ,7 5 ; mh= l ; Yi =Ỵ.mh = 1,75.1 = 1,75; n = Ea/Eb = 8,75.
Điều kiộn để tiết diện trên không bị nứt:
63
lì
í 60
Kd Fqđ,
Fqđ = bh + (b ;-b )h ; + n ( F a + R ) = 30.60 + (100-30) 20 + 8,75.(14,73 + 3,39)
= 3358,55cm 2
J t. . j a - a k d a a L z ü ¿ j a z í ¿ + Df o . - . y + , d W , - , . j -
3 3 3
100.22,43-ï3
(lo o - 30)(22,43 - 20 Y 3 0 ( 6 0 - 2 2 ,4 3 r
3 3 + 3
+ 8,75.3,39.(22,43- 4 ) 2 + 8 ,7 5 .1 4 ,7 3 .(5 6 - 2 2 ,4 3 ) 2 = 1061446,8cm 4
w qd = J a i - = 1061446-8 = 28253,42cm ’
q h-x„ 6 0 - 2 2 ,4 3
e0 = — = — = 0 ,4 m = 40cm
N- - r r ^ - H ¡ ¡ P LV T 18M5-45'‘,N
[w * FqđJ 128253,42 3358,55 J
Giải:
Từ điều kiện đầu bài tra phụ lục được:
64
Ea = 2,1.106 daN/cm2; Eb = 2,1.IO5 daN/cm2; 1^ = 1; R í = 9,5 daN/cm2;
y - 1,75; mh = 1; Yi =Ỵ.mh = 1,75.1 = 1,75; n = EyEj, = 10.
Điểu kiện dể cấu kiện trẽn khổng bị nút:
YiM
J ° - +l L
w qd Fqđ
w qđ = = 658103-4 = 23081,8cm3
q h -x „ 6 0 -3 1 ,4 9
— 1 1 c n 1 r \ 2 J „ X T w XT
ncNc = 1.150.102 d a N > N n
Kết luận: Vậy mặt cắt trẽn bị nứt.
7) Kiểm tra độ võng và bẻ rộng khe nứt của dầm đơn giản 2 đầu gối tựa chịu tải trọng
phân bố đều với các số liệu sau: 1 = 8m, bxh = 30x70cm, bô tông M 300, cốt thép nhóm
CII, cốt thép chịu kéo đã đặt 6Ộ28 (36,95cm 2), cốt thép chịu nén 2Ộ12 (2,26cm 2).
Pdh = 26kN/m, Pngh = 38kN/m, fgh = 1/300, = 0,3mm, a = 7cm, a’ = 3cm.
Giải:
Tra phụ lục được các giá trị sau:
. _ 5 Mcl?
= 48 B|
Mc ^ = ( 3 8 ± 2 6 £ = 512kNm
8 8
30.37,923 3 0 (7 0 - 3 7 ,92)3
= — — — + — ----- + 7,24.2,26.(37,92 - 3 r + 7,24.36,95.(63 - 37,92r
3 3
= 1063628,4cm4
* h -x „ 7 0 -3 7 ,9 2
iijM* > M„. Vậy dẩm bị nứt. Tính độ cứng của dầm theo công thức:
E .F .Z idip-x)
®ngh :
V.
Xác định các trị số trong cổng thuc irên:
Chiểu cao vùng nén x:
T
TaA
có: <p _= 3X =
_1
1— °'7 --x = —
-> x
X lO O n + 1
L- *
R„bhồ 170.30.63
66
A ..3 W 5
bho 30.63
Ea 2,1.106 „„„
n=— = ’ = 7,24
Eb 2 ,9 .105
Tiết diộn chữ nhậl cốt kép 5' = 2a /ho = 2.3/63 = 0,1
- X 18.2
■= 23,86cm
0,7
<p I--
100.0,0195 + 1
» Tính Z | :
• Tính V|/a:
ơ.
_ Mc _ 51,2.1o3-— ... .
= 2555,15kg/cm
2
FaZ| 36,95.53,23
Tra phụ lục với n |i = 7,24.0,0195 = 0,141 và ơ a
y a > 0 . 9 5 lấ y V|/a = 1
Bi = —
, 5.51,2.10s.800í ,
_ ------ - - - = 2,07cm
48.1,647.10"
M, =ệ . _ _ 2^ =20tSTm
67
E,F.Z|(h0 - x )
®ngh -
V.
Xác định các trị số trong cống thúc:
• Chiểu cao vùng nén X:
R^bhí 170.30.63
21,48
- = 28,16cm
0,7
100.0,0195+1
• Tính z
• Tínhiị»,,:
M0 20,8.105
= 1069,58 daN/cm
* F,Z| 36,95.52,63
Mc =208kN m
Bđh - ®ngh
qc+pc
ỗqc + pc
68
E ,F ,Z l(h 0 - x )
------- ------
V.
Xác định các trị số trong công thức:
• Chiểu cao vùng nén X:
r .= jg _ = ^ ạ = 0.058
vbho 0,15.30.63
1 1
= 0,327
1 S | 1 + 5(L + T) 1 8 | 1+ 5(0.103 +0.055)
10|in 10.0,0195.7,24
x = Sh„= 0,327.63 = 20,6cm
- X 20,6
- = 27,03cm
<i>_ 0,7
100.0,0195 + 1
• Tính z (:
• Tínhvy,:
NT 20.8.105 , _2
T, - —— = — ——— = 1046,3kg/cm
F,Z| 36,95.53,8
v . = 0,71
2 y , + l 2.0,71 + 1 nottn
V|/«ih = - 3 — = — 3 — = 0,807
2,1.10^.36,95.52>8(63-27,03) = 1 „
daNcm2
^ 0,807
69
. 5.2(U -IO ^O O 2 ,
fl = —— — ---- ¡7- = 1,04cm
48.1,323.10"
Tính f tổng cộng:
a„ = KCTỊ _ iOOịi)Vd
Ea
Cấu kiện chịu uốn: k = 1
Thép thanh có gòr: r| = 1
VIe 10 4 10* . 8
L = —7— - = 0,15 ; T = y (l - - > = 0 ,0 1 7 3 (1 -0 ,1 /2 ) = 0,0164
RSbhẳ 170 30 63 2
vr 304.104 l f l í M J ầ I 1 _2
ơa = = — - —— -----= 1546,98 daN/cm
FaZ| 36,95.53,183
70
PH Ầ N 3
Bài 1. Cho dầm thuộc công trình cấp III, tiết diộn chữ nhật có chiều rộng b = 20cm,
chiều cao h = 50cm, dùng bê tông mác M200, cốt thép nhóm AI. Mô men uốn do tải trọng
tiêu chuẩn gây ra là Mc = 122kNm. Chiều dày tầng bảo vệ thiết kế là a = 7cm; a' = 3cm.
Tính toán và bố trí cốt thép dọc?
Đáp số- Cốt đơn, Fa = 19,75 cm2.
Bài 2. Cho dẩm Ihuộc công trình cấp III dùng vật liệu bẻ tông mác M200, cốt thép nhóm
CII. Mô men uốn do tải trọng tính toán gây ra là M„ = 200kNm. chiều dày tầng bảo vệ thiết
kế là a = a' = 3cm. Hãy chọn tiết diện hợp lý và tính toán cốt thép dọc cho tiết diện chọn?
Bài 3. Cho dầm thuộc công trình cấp III, liết diện chữ nhật có kích thước bxh = 25x50 cm
dùng bê tông mác M150, CÔI thép Iihóm Cĩ. Miền kéo đặt 2<|>16. Kiểm tra khả năng chịu lực
của dẩm khi chịu tác dụng M„ = 30kNm thuộc lổ hợp lực cơ bản? Với chiẻu dày tầng bảo
vệ a = 3cm.
Đáp số: Mgh = 44kNm > kT1.ncM = 34,5kNm => Dẩm đủ khả năng chịu lực.
Bài 4. Cho dẩm thuộc công trình cấp III chịu tác dụng của tổ hợp tải trọng cơ bản, tiết
diện chữ nhật b = 30cm; h = 60cm, bê tông mác M200, cổt thép nhóm AI. ơ ú ế u dày táng
bảo vộ a = 7cm, a' = 3cm. Nội lực tính toán M = 323,4 kNm. Tính toán và bố trí thép dọc?
Bài 5. Cho dẩm thuộc công trình cấp III tổ hợp cơ bản, tiết diện chữ nhật b = 25cm;
h = 45cm làm bằng bẽ tông mác M200, cốt thép nhóm CI. Tại miền nén của tiết diộn đã đặt
2(|>12(Fa' = 2,26cm2). Chiều dày tầng bào vệ a = a’ = 3cm. Hãy tính toán và bố trí cốt thép
Fa tại mặt cắt có nội lực tính toán M = 150kNm?
Đáp số: Fa = 23,53cm2.
Bài 6. Dầm bê tông mác M I50 thuộc công trình cấp in tiết diện chữ nhật có kích thước
b = 25cm, h = 50cm chịu tác dụng của tổ lực cơ bản, cốt thép nhóm CI. Miển kéo của dầm
đật 8<ị>16(8,04cm2), miền nén đặt 2<|>12(2,20cm2). Chiều đày tầng bảo vệ a = a’ = 4cm. Hãy
kiểm tra khả năng chịu lực của dầm tại mặt cắt có nội lực tính toán M,ị = 150kNm ?
Đáp số: Dẩm không đù khả năng chiu lực.
71
Bài 7. Cho dẩm thuộc công trình cấp m , tiết diện chữ T có kích thuớe: b' = 150cm,
hí = 10cm, h = 60cm, b = 30cm. Dẩm làm bằng vật liệu bê tông mác M200 cốt thép nhóm
AI, a - 5cm. Tính toán và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt có nội lục M„ = 200kNm?
Bài 9. Dám bê tổng mác M I50, tiết diện chữ T cánh nằm trong miển nén có các kích
thuớc: bí = 50cm, = 15cm, b = 30cm, h = 60cm thuộc công trình cấp in , chịu tác dụng
của tổ hợp lục cơ bản, cốt thép nhóm A n. Ở miẻn kéo cùa tiết diện dặt 4420, mién nén đật
2 412; a = a’ = 4cm. Hãy kiểm tra khả năng chịu lục của dấm tại mặt cắt có Mtl = lOOkNm .
Đáp số: Dẩm đảm bảo diéu kiện chịu lực tại mặt cắt kiểm ưa.
Bài 10. Cho dầm dan thuộc cồng trình cấp n i chịu tác dụng của tổ hợp lục cơ bản, tiết
diện cha nhật b 30cm, h = 70cm dùng bê tông mác M1S0, cốt thép nhóm AI. Dẩm chịu
tấc dụng của tải trọng phân bố đều q° = 37,5T/m. Tính cốt dai, cốt xi£n theo phương pháp
trạng thái giới hạn.
Đáp số: = 58,5cm, n = 2, fd = 0,5cm2
umi„ = 23,3cm. u = 20cm. fj = 0.5cm2
Qa, > kjjüj-Q nên khống cán tính cốt xiên.
Bài 11. Tính khả nâng chịu lực cắt Q¿b theo bạng thái giới hạn của dầm thuộc công
trình cấp ra , chịu tải trọng phân bố đéu 1 = 4m, tiết diện chữ nhạt b = 25cm, h = 55cm.
Dùng vật liộu bê tồng mác M2S0 <Ịã dặt cốt dọc tbuộc nhóm AI, a = 4cm. Cốt đai <Ị>8, bước
đai u = 20cm, m * = 1,1; mM = 0,9. Số nhánh đai n = 2. Với tải trọng q ^ , bằng bao nhiêu
thỉ dẩm khổng bị phá hoại bởi lục cắt?
Đáp số: Qđb = 19487,94daN; ( U , = 8120,9daN/m.
72
Chương 4: CẤU KIỆN CHỊU NÉN, CHỊU KÉO
Bài 1. Cấu kiện chịu nén đúng tâm tiết diện chữ nhạt b) = 20cm, bj = 25cm thuộc công
irlnh cấp r a chiểu dài tính toán I« = 4m, dùng vật liệu bẻ tổng mác M200 cốt thép nhóm AI,
nội lực do tải trọng tính toán cùa tổ hợp lực cơ bản gây ra Ndh = 150kN; Nngh = 220kN.
Tính toán và bố ư í cốt thép chịu lực?
Đáp số: Fa = 3,22cm2.
Bài 2. Cáu kiện chịu nén đúng tâm tiết diện vuống thuộc công trình cấp m , chiểu dài
tính toán lo = 4m, dùng vật liệu bê tông mác M200, cốt thép nhóm A n, nội lực do tải trọng
tính toán gây ta - liOkN, Nngh = 200kN. Hẫy chọn kích thước tiết diện và tính cốt thép?
Đáp số: b = 18,3cm, chọn b = 20cm; F , = l,78cm2.
Bài 3. Cấu kiện chịu nén đúng tăm tiết diện chữ nhạt có b = 25cm; h = 30cm, thuộc
cổng trình cấp ƠI, chiẻu dài tính loán 10 = 3m, dùng vật liệu bê tông mác M2S0, cốt thép
nhóm AI dạt 4<t>18. Nội lực do tải trọng tính toán thuộc tổ hợp lực ca bản gãy ra:
Nđh = lOOkN, Nngh = 150kN. Kiểm tra khả nâng chịu lực của cấu kiện?
Đáp số: Cấu kiện đảm bảo điều kiện chịu lục.
Bài 4. Cấu kiện chịu ửéu lệch lâm cố tiết diện chữ nhạt b = 30cm, h = 45cm, thuộc cổng
trình cấp m , tổ hợp tải trọng cơ bản. Dùng vật liệu bê tông mác M200, cốt thép nhóm A n,
chiéu dày tầng bảo vệ 3,5cm, chiều dài tính toán lo= 4m. Dưới tác dụng của tải trọng tính
toán gây ra: Mngh = 59kNm; Nngh = 250kN; Mdh = lOOkNm; Ndh = 400kN. Hãy tính cốt
thép chịu lực (Fa, Fa')?
Đáp số- Fa’ = 11,18cm2; Fa = 8,64cm2
Bài 5. Cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện chữ nhật b = 50cm, h = 70cm, thuộc công
trình câp n , chịu tác dụng của tổ hợp tải trọng đặc biệt. Vật liệu dùng là bê tông mác
M200, cốt thép nhóm ATI. Chiều dày tẩng bảo vệ là 4cm. Nội lực do tải trọng tính toán gây
ra là Mdi = 300kNm; Ndh = lOOOkN; Mneh = 227kNm; Nngh = 550kN. Chiều dài tính toán
cùa cấu kiên 1„ = 6m. Hăy tính toán và bố trí cốt thép đối xứng (Fr = F,')?
Bài 6. Cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện chữ nhật b - 35cm, h = 80cm. Chiều dày
tầng bảo vệ a = 7cm, a' = 4cm thuộc công trình cấp n , tổ hợp lực cơ bản. Dùng vật liệu bê
tông mác M200, cốt thép nhóm AI, chiều dài tính toán lo = 3m. Nội lực tính toán M =
ổOOkNm; N = 1200kN. Hãy kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện khi lảm việc?
Đáp số: Cấu kiện không đảm bảo điều kiện chịu lực.
73
Bài 7. Cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện chữ nhật b = 20cm, h = 45cm, thuộc cồng
trình cấp n , chiều dài tinh toán I« = 3m. Dùng vật liệu bê tống mác M200, cốt thép nhóm
All. Nội lực tính toán do tổ hợp tái trọng đàc biệt gây ra M = lI2kN m ; N = llOOkN. Cốt
thép ở miền nén đã đặt ',<|>20, miển kéo đặt 2(Ị>18. Chiểu dày tầng bảo vệ a = a' = 4cm. Hãy
kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện khi làm việc?
Đáp số: Cấu kiện không dù khả năng chịu lục.
3. C áu kiện chịu kéo đúng tâm
Bài 9. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm có tiết diện chữ nhật b = 20cm, h = 25cm, thuộc
công trình cấp ni. Dùng vật liệu bẽ tông mác M200, cốt thép nhóm All. Nội lực do tải trọng
tính toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra N = 200kN. Tính toán và bố trí CỐI thép chịu lực?
Đáp số: Fa = 7,73cm2.
Bài 10. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm có tiết diện chữ nhật b = 25cm, h = 40cm, thuộc
cồng trình cấp III. Dùng vật liệu bẻ tổng mác M200, cốt thép nhóm A n. Nội lực do tải
trọng tính toán thuộc tổ hợp cơ bản gây ra N = 180kN. Cổt thép chịu lực đã <*ặt 4Ộ16 tại 4
góc cùa tiết diện. Hãy kiểm tra khả năng chịu lực cùa cấu kiộn?
Đáp số: Cấu kiện đủ kliả năng chịu lực.
4. C áu kiện chịu kéo lệch tám
Bài 11. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diên chữ nhạt b = 40cm, h = 60cm, thuộc
cổng trình cấp II, chịu tác dụng của tổ hạp lực dặc biệt. Dùng vật liệu bẻ tống mác M I50,
cốt thép nhóm AI. Nội lực do ¡ải trọng tính toán gây ra M = 300kNm; N = 7ò0kN. Chiều
dày tẩng bảo vệ thiết kế a = a' = 4cm. Hãy tính toán và bố trí cốt thép chịu lực?
Đáp số: Fa = 44,5cm2; Fa' = Fa' min = 2,24cm2.
Bài 12. Cấu kiện chịu kéo lệch tăm có ti£t diện chữ nhạt b = 40cm, h = 60cm, thuộc
công trình cấp III, chịu tác dụng cửa tổ hợp lực cơ bản. Dùng vật liệu bê trtng mác M200,
cốt thép nhóm A n. Nội lực tính toán do tải trọng gây ra M = 60kNm; N = 750kN. Chiều
dày tầng bảo vệ thiết kế a = a’ = 4cm. Hãy tính toán và bố trí cốt thép chịu lực?
Đáp số: Fa = 19,64 cm 2; Fa' = 10,18 cm2.
Bài 13. Cấu kiện chịu kéo lệch tỉm có tiết diện chữ nhạt b = 25cm, h = 60cm thuộc cống
trình cấp III, chịu .ác dụng cùa tổ hợp lực dặc biệt. Dùng vật liệu bê tống mác M200, cốt
thép nhóm AO. Cốt thép chịu lực đã đặt Fa' = 2Ộ16 (4,02cm2) Fa = 6Ộ25 (29,45cm2). Kiểm
tra khả nàng chịu lục của cấu kiện vói nội lực tính toán M = 250kNm; N = 250kN?
Đáp số: Cấu kiện đủ khả năng chịu lực.
Bài 14. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm có tiết diện chữ nhạt b = 35cm, h = 60cm thuộc công
trình cấp III, chịu tác dụng cùa tổ hợp lực đặc biệt. Dùng vật liệu bê tông mác M250, cốt
thép nhóm CII. Cốt thép chịu lực đã đặt Fa' = 2Ộ16 (4,02cm2) Fa = 4ỳ22 (15,2cm2). Kiểm
tra khả năng chịu lực của cấu kiện với nội lực tính toán M = 16kNm; N = 80kN?
Đáp số: Cấu kiện đù khả năng chịu lực.
74
Chương 5: TÍNH TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN T h ứ HAI
Bài 1. Dám chịu uốn, tiết diện ngang chữ nhật b = 25cm; h = 60cm. Tại /ùng chịu kéo
đạt 3<|>14 (4,62cm2); vùng chịu nén đã đặt 3<t>10 (2,36cm2). Tẩng bảo vệ dày a = a' = 3cm.
Vật liệu bê tông mác M200, cốt thép nhóm CI. Dầm thuộc công trình cấp II/, chịu tác dụng
cùa tổ hợp lực cơ bản.
1. Xác định mô men chống nứt cùa dầm?
2. Tại tiết diên có mô men do tải trọng tiêu chuẩn gây ra Mc = 23,5kNm dầm có bị nứt
không?
Đáp số: 1) Mn = 287504,5 daNcm
2) nc.tvT = 235000 daNm. Vậy, khống bị nứt.
Bài 2. Dám chịu uốn, tiết diện ngang chữ nhật có b = 25cm; h = 50cm, thuộc công trình
cấp III, tổ hợp lực đặc biệt. Vạt liệu dùng bê tông M200, cốt thép nhóm o n . Tại vùng nén
đã đặt 3<ị>10 (2,36cm2), vùng kéo đã đặt 3(|>20(9,42cm2) a = a' = 4cm. Mô men do tải trọng
tiêu chuẩn tác dụng tại mật cắt tính toán M* = 40kNm. Hãy kiểm tra tại mă cắt trên dẩm
có bị nứt không?
Đáp số: Mn = 2 i 5000 daNcm.
- 360000 daNcm. Vây dẩm bị nứt.
Bài 3. Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ I có các kích thước như sau: b = 40cm ;
h = 60cm; bc = bẻ = 80cm; hc = hi = 20cm; vật liệu dùng bẻ tông mác M200, cốt thép
nhóm AII. Miển kéo đặt 2Ộ22+3Ộ16; miền nén đặt 5Ộ22. Tẩng bảo vệ a = a' = 4cm. Hãy
xác định khả năng chống nút cùa cấu kiện.
Đ áp sô': N„ - 45160,04 daN.
Bài 4. Cáu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ T co các kích thước như sau: b = 40cm;
h = 60cm; bẻ = 80cm; h' = 20cm; Vật liệu dùng betông mác M200, cốt ihér nhóm AII.
Miền kéo đặt 2(Ị)22+3(ị)16; miền nén đặt 5<ị>22. Tầng bảo vệ a = a’ = 4cm. Hăy xác định khả
nãng chống nút của cấu kiện.
Đáp sổ: Nn = 33236,96 daN.
Bài 5. Tính toán kiểm tra độ võng và bể rộng khe nứt của dầm đơn 2 đầu khớp, chịu tải
trọng phân bô' đéu với các số liệu sau: 1 = 6m, bxh = 30x60cm, a = 7cm, a' = 3cm, dùng vật
liệu bê tông M300 cốt thép nhóm c u . Tại vùng chịu kéo của dấm đã đặt 6(j>28, tại vùng
chịu nén đã đặt 3Ộ12. Cho biết: tải trọng phân bố tác dụng dài hạn qc = 26 kN/m; tải trọng
phân bố tác dụng ngắn hạn pc = 38 kN/m; fgh = 1/300; angh = 0,3mm;
Đáp số: Độ võng tổng cộng f = 1,98 cm.
Bề rộng khe nứt a„ = 0,102cm.
Kết luận: Dẩm đảm bảo điều kiện biến dạng.
75
PHẦN 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sa đó càu máng
I Thản máng; 2. Trụ dở; 3. N ổi tiếp
Vùng xây dụng công trình có cường độ gió qg = 1,2 kN/m2, hộ số kgiổ diy = 0,8, hệ sổ
kgiỏ húl = 0,6. Cẩu máng thuộc công trình cấp III. Dùng be tông mác M200, cốt thép nhóm
cn . Dung ưọng bê tông Yh =
76
Tra các phụ lục ưong giáo ưình Kết cấu Bẻ tổng cốt thép dược các sđ liệu sau:
kn = 1,15; R„ = 90 daN/cm2; Rk = 7,5; daN/cm2; Rkc = 11,5 daN/cm2; Rnc = 11,5
daN/cm2; Ra = R'a =2700 daN/cm2; mM = 0,9; otQ = 0,6; A0 = 0,42; Ea = 2,1.106 daN/cm2 ;
1
Eb= 2,4.lơ ’ daN/cm2; n = — = 8,75; nmin = 0,1%; angh = 0,24 mm;
Eb 500'
1. Lề người đi
1.1. S ơ đổ tính toán
Cắt 1 m dài theo chiéu dọc máng xem như một dầm cổng xổn ngàm tại đẩu vách máng.
Chọn bể rộng lề Lị = 0,8 m. Chiếu dày lể thay đổi dẩn h| = 8+12 cm. Trong tính toán lấy
chiếu dày trung bình h = 10 cm.
^_____________ 80cm___________
800 cm
ị.
b. Tải trọng người (q„sy. Tải trọng đo người có thể lấy sơ bộ bằng 2 kN/m2
Tải trọng tính toán tổng cộng tác dụng lên lề người đi:
77
1.3. Xác định n ộ i lực
q, = 5,025 kN/m
l ị m m ị m ị m I
- ^ - r r r T T T n T ĩĩĩĩỉííl I ®
1.4. Tính toán, b ố trí cốt th íp
• Tính toán thép cho mặt có mô men lớn nhất (mặt cắt ngàm): M = 1,608 kNm.
Tiết diộn chữ nhật b = 100 cm, h = 10 cm. Chọn a = 2 cm, ho= 8 cm.
A= . U g g g M O . 0>032 „ = 0>033.
mbRnbhồ 1.90.100.8
_ m bR nb h 0q 1.90.100.8.0,033 _ 0 79 cm2
m aR a 1,1.2700
BỔ trí 5<|>8/lm (2,51 cm2). Bố trí thép cấu tạo vuững góc 4<|>6/lm.
• Kiểm ưa điẻu kiện cưòng độ theo lực cắt Q (tính với Qroa* = 402 daN)
k,m b4Rkbh0= 0,8.0,9.7,5.100.8 = 4320 daN.
l^iicQ = 1,15.1. 402 = 462.3 daN.
kniicQ < kimị^Ritbho. Khống cần đạt cốt ngang.
• Bố trí thép lé nguời di.
06
2. Vách m áng
78
- Chiếu cao vách: Hv = Hmax + s = 2,2 + 0,5 = 2,7 m (S: độ cao an toàn, lấy s = 0,5 m)
qgd = kgđqglm = 0,8.1,2.1 = 0,96 kN/m ; qgd = ng qgd = 1,3- 0,96 = 1,248 kN/m
- Các tải trọng gây căng trong: M|, Mng, qn, qgh:
79
qngL,2 2.0,82
M' 0,64 kNm;
H , = 0,768 kNm
M|
M, = 0,84
U,Ồ4 1IcNm
/77777
q* = 1548 kN/m
Trường hợp cang ngoài Truỉmg hợp căng trong
0.84JcNm 3,37 kN
80
Xét mặt cắt nguy hiểm nhất (mặt cắt ngàm).
M = M, + Mgd
«đ 2 2
2,53 lcN
® ® © © © © © ©
Hinh 2-4. Biểu đồ nội lực vách máng (Trường hợp căng trong)
3 ^ 0 7 2 ^
8 2 2
Msh = ng MỊig = 1,3. 2,6244 = 3,4117 kNm
81
Q - Q l+ Q n g + Qn+Qgh-
Q ,= 0 ; Q ng= 0
Q = qm.xHmax = 28,6.2,2 = 3 1 4 6 k N
2 2
m „ R nb h 0q 1.90.100.18.0,015 2
IĨ1.R. 1,15.2700
m bR Bb h 0g _ 1.90.100.18.0.11 57ĩ ĩ
m ,R , 1,15.2700
82
Dọc theo phương dòng chảy bố trí 2 lớp thép cán tạo 4<t>8/lm.
i
012
gi 8 ■'3=20
a=20
w qđ -- T Jqd
~
h -x n
*n , b ( h - y '3
+ b(\ x-n) + nFa(h0 - x„)2 + nF'(xn - a f
3 3
83
Jqd = — (20~ 10,1)} +8,75.5,65(18-10,1)? +8,75.2,51.(lftl-2)2
w qd =■ = — - 3’02 = 7193,23 cm 3
qd h - x „ 20-1 0 ,1
an = an l + a n2-
Trong dó: a„|, an2- Bẻ rộng khe nút do tải ưọng tác dựng dài hạn vá ngắn hạn gãy ra.
84
3. Đáy máng
Cắt 1m dài vuông góc với chiéu dòng chảy, đáy máng được tính như một dầm liên tục 2
nhịp có gối đỡ là các dám dọc.
Sơ bộ chọn kích thước đáy máng như sau:
- Chiều dày bản đáy hđ = 25 m
- Bề rộng đáy máng B = 3,4 m.
- Chiều dài nhịp 1 = 1,75 m.
(Chọn bề rộng dẩm bj = 30 cm).
r'n
- Tài trọng nước ứng với mực nước cột nước nguy hiểm (Hlígi,)
u _ _!á_ - l l l 5 n i -
n?h' - k ~ SÍ2 ~
85
MSgh = M „ H ngh.l = 1,3.10.1,24.1 = 16,12 kN/m;
w ç . . 1.3.10.1.24».! M | 3 m n | ;
6 6
=■*í,13 kNm
- 7 di trọng do người ■
3.4.1. Trường hợp gáy mô men căng II én tại mặt cát sát vách
M | = 280904 daNcm.
Tiết diện tỉnh toán hình chữ nhạt: b = 100 cm, h = 25 cm.
Chọn a = 3 cm -» h,, = 22 cm.
A=
mbRnbh¿
I igggg»
1.90.100.22
= 0 ,0 7 4 - , « = 0,077
3.4.2. Trường hợp gay mô men căng dưới tại mặt cất giữa nhịp.
M2 = 53413 daNcm.
86
Hình 3-2. Biểu đổ nội lực đáy máng
Tiết diện tính toán hình chữ nhật: b = 100 cm, h = 25 cm.
Chọn a = 3 cm -> ho = 22 cm.
A =J ç ^ = M ^ M 1 3 = 0 0 1 4 ^ a = 00 1 4
mb.R„.b.ho 1.90.100.22
A = 0.017<A „
mbRnbhoa 1.90.100.22.0,017 2
m .R . 1,15.2700
88
340
nt . Mc á Mn = Y j. R£ . w q„.
Y| = m k.y = 1 1,75= 1,75
Wlđ = V ( h - x n)
Mc - 27,1351 kNm. Tiết diện chữ nhật: b = 100 cm, h = 25 cm, a = a' = 3 cm, h,, = 22 cm,
F„ - 5,65 cm 2, F„ - 3,93 cm 2
bh 100.25
— - + nf-^hg +nF,' a ’ + 8,75.5,65.22 + 8,75.3,93.3
x „ = - 2 - ------------------- = — 2 - ■= 12,6cm
bh + n(F, + F,') 100.25 + 8,75.(5,65 + 3,93)
xn = 12,6 cm
J = j3 Ë _ = 13222078 = l l l m3
4 h - x„ 2 5 -1 2 ,6
89
n,.M° = 1.271351 =271351 daN cm >M „
-> Mặt cát sát vách máng bị nút.
Tính toán bể rộng khe nứt:
a* = “ni + an2
M ẵ„= Mf + M£ = 0,8 + 23,0707 = 23,8707 kN = 238707 daNtm.
MU 32644 7
_ = = 308,97 daN/cm2
F,.Z| 5,65.18,7
M* = 4,7834 kNm. Tiết diộn chữ n h ậ t: b = 100 cm, h = 25 cm, a = a' = 3 cm, h„ = 22 cm,
Fa = 3,93 cm2, FJ = 5,65 cm2
xn = 12,4 cm
T _ b x n . b .( h - x n)3 . _ c /1 . _ \ 2 . _ T ? t /.. _t \2
Jq đ - ~ j ^ + ------ -— H n .F „(ho-x„) + n . F , . ( x „ - a )
100.12,43 100.(25-1 2 ,4 )3 , ,
Jqd= + 8,75.3,93(22-12,4)2 + 8,75.5,65.(12,4-3)2
4. Dầm đỡ giữa
Đáy máng bố trí 3 dầm (2 dầm bên, 1 dầm giữa). Hai dầm bẽn chịu tải trọng từ vách
máng và phẩn lẻ ngưởi đi truyẻn xuống nhung chịu tải trọng nước và tải bản thân ít hơn
dầm giữa. Tính toán dầm giữa, 2 dâm bôn bố ưí thép tưong tự.
Tách dám giữa bằng 2 mặt cắt dọc máng. Tiết diện dẩm chữ T . Sơ dổ tính là dám liên
tục 5 nhịp cố các gối tựa là các trụ dỡ.
imimimiiỉỉimi
, 6m I 6m I 6m , 6m I 6m I
T---------------T------------- T------------ T------------- T------------- T
91
- Tải trọng nước (tucmg ứng với cột nước Hjrom)
= 2296846 daNcm.
Tiết diện chữ T cánh kéo. Tính toán như đối với tiết diện chữ nhật bxh = 30x80 cm
Chọn a = a' = 4 cm, ho = 76 cm
92
4.4.2. Trưởng hợp căng dưới
k„ncM < M,. -> Trục trung hoà đi qua cánh (x s hc).
Tính toán cốt thép tương tự như đối với tiết diện chữ nhạt bí xh -- 160x80 cm.
k^M 1,15.1.1699186
= 0,0 2 -> a = 0,02
inbR Á hc ~ 1.15 90.J60.762
Kiểm tra cường độ trên mặt cắt nghiêng và tính cất thép ngang.
K iẻm ư a cho m ại cál có lục cát lớn nhất (Qmax - 22005 doN).
93
_ h 80 _
u„ = —= — = 26 cm
c‘ 3 3
Qdb = 2,8hOA/mMR|tbq(i
= 1,15.1.22005 = 25305,75 daN < Qdb. Khổng cẩn đạt cốt xiên.
B ế trí rốt thép dấm (xem hình 3.3).
ncM ^ ắ M n = Yl R ÍW ,d
ri = mhr; w ^ = r ^ T
h x„
Kiểm tra cho 2 mật cắt có mổ men dương và Am lớn Iihất.
M max = 1679555 daNcm. Tiết diện chữT: b = ¿0 cm, h = 80 cm, bẻ = 160 cm, hỉ = 25 cm,
a = a' = 4 cm, ho = 76 cm, Fa= 9,42 cm2, FJ = 12,56 cm2.
Ỵ| = m h Y= 1.1,75 = 1,75.
ul2 yj2
— I (be - b)— + nFaho + naFá
10 R02
- — — + (1 6 0 - 3 0 ).— - + 8,75.9,42.76 + 8,75.12,56.4
x„ = — ------------ 7--------- \ ------------------- 7------ = 24,5cm
30.80 + (160 -3 0 ).2 5 + 8,75.(9,42 +12,56)
94
. 160.24,5’ (1 6 0 -3 0 X 2 5 -2 4 ,5 )3 3 0 (8 0 -2 4 ,5 )’
*ud “ ------------- *-------------- --------------- ►-------- --------- +
3 3 3
+ 8,75.9,42.(76 - 24,5)2 + 8,75.12,56.(24,5 - 4)2
J,|đ = 7758668 cm4.
Mc 1679555 J _2
ơ a = —— = —— -■ = 2760 daN/cm
F..Z, 9,42.64,6
(Z| = TỊ.ho = 0,85.76 = 64,6 cm; T|: Tra bảng 5-1).
an = 0 ,1 8 m m < a ngh
Vậy bổ rộng khe nứt đảm bảo yêu cẩu thiết kế.
Mmax = 2270310 daNcm, Fa = 12,56 cm2, Fa' = 9,42 cm2, Tiết diện chữ T: b = 30 cm,
h = 80cm, bé = 160 cm, hj. = 25cm, a = a’ = 4cm, hfl = 76 cm, Fa= 12,56cm2, Fa' = 9,42cm2.
V ■ T ♦- — V - - - F-(ll° - ' J - f
95
_ _ 30.55,53 (1 60 -3 0 ).(2 5 + 55 ,5 - 8 0 ) 3 160.(80-5 5 ,5 )3
J . = ----------------+ ---------------------------------------------------------------------------------------H
q 3 3 3
+ 8,75.12,56.(76 - 55,5)2 + 8,75.9,42.(55,5 - 4)2.
Jqd = 2758668 cm4
w d = - i s i _ = 2758668 = 1 12598,69 cm ’
q h -x n 8 0 -5 5 ,5
nc.Mc = 1.2270310 = 2270310 daNcm > Mn. Dẩm bị nứt tại mặt cắt trên
Tính bé rộng khe nứt.
- Tính Bdh:
D _ ®n*h
h ~s
EaFaZ |(h o -x )
Bngh = ------- ---------
Va
- Tính X theo quan hộ:
_ ^
x=_1
1- 0,7
<p=
X 100-H + 1
1
=
ho 1 S , 1 + 5(L + T)
lO-n.n
96
, _ M® _ 1679555 _ nno
L ——-— r- —-------------— —0,08
Rc„bhẵ 115.30.76
T = y'.(l - õ'/2)
8,75
(b; - b ) h ; + - F a' (160 - 30).25 +h-| iZ |.1 2 ,5 6
____________ (
Y = -------- , 7 v = ------------— — ---------------- = 1,47.
bho 30.76
5)■= ^ = — =
=0,33
0,33
ho 76
r = 1,75^1- ^ j = 1,46
F, 9,42
n=— = - ^ - = 0,004
bho 30.76
Thay số liệu vào công thức tính ta có
£ = — = ---------------!---------------= 0,038
s ho l g | 1 + 5(0,08 + 1,96)
10.0,004.10
ị = 0,038 < — = — = 0,053. Tính lai với điéu kiên không kổ đến F ;
ho 76
(b c -b )^ (160-30).25
b.ho 30.76
97
- Tính Vadh'
2 \|/,+1
Tra phụ lục 16 (vói n. (i = 8,75. 0,004 = 0,035, ơ , = 2795 daN/cm2) lấy Vị/. = 0,4.
2ya + l 2.0,4 +1
Thay các giá trị vào công thức tính độ cứng B„gh cùa dầm ta có.
_ j 2,1.106.9,42.63,8.(76-6,7) , „„„„ J XI 2
B^gh =■—------- v------ — = 145770.106daNcm2
0,6
ỗ 1,5
Tiến hànhtìhẳn biểu đổ tính toán dược độ võng tại mặt cắt giữa nhịp dầm:
f . ® ® . ¿ iv ä
dh
ỹk :tung đồ biểu đồ M|( ứng với vị trí trọng tâm của biểu đổ Mp
f = 0,006 m
f _ 0,006 0,5 1
1“ 6 ~ 500 < 500
Dầm thoả mãn yêu cẩu về độ võng.
98
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đáu 3
Phần 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT 5
99
B. Tính toán sự hình thành và mở rộng khe nứt 331
6. Tính toán không cho phép xuất hiện khe ndt thẳng gổc 331
7. Tính bể rộng khe nút theo cống thúc thục nghiệm của TCVN 4116-85 334
P hỉn 2: CẤC v í DỤ TÍNH TOÁN BẰNG s ố
100