Professional Documents
Culture Documents
TN Online
TN Online
5. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt”
bao gồm:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn
bộ tài sản của mình
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu
9. Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là:
a. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội
b. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
c. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội
d. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước
The correct answer is: . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
10. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
11. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế
a. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
b. Nguyên tắc đa sở hữu
c. Nguyên tắc cân bằng tài chính
d. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX
Phương án đúng là: Nguyên tắc cân bằng tài chính. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc
vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng tài chính
14. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a. Kinh tế thị trường
b. Hệ thống kinh tế TBCN
c. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
d. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước
Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Căn cứ vào đặc trưng phụ thuộc vào cơ chế của xí
nghiệp
The correct answer is: Kinh tế thị trường
15. Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm :
a. . Sản phẩm
b. . Khách hàng
c. . Quản lý cơ sở hạ tầng
d. . Nguồn nhân lực
The correct answer is: . Nguồn nhân lực
16. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh
doanh là:
::QTKD.B1.018::Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh
doanh là:
{
=Tối đa hóa lợi nhuận
~Tối đa hóa lợi ích xã hội
~Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội
~Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội
}
17. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hiệu quả
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ
chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
21. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2
thành viên trở lên giống nhau ở
a. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
b. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
c. Chủ sở hữu đều là cá nhân
d. Số lượng của chủ sở hữu
Phương án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty
TNHH
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
22. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty cổ phần
a. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
d. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
23. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà
quản trị theo các khía cạnh:
a. . Có tầm nhìn tốt
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. . Tư duy kinh doanh khép kín
The correct answer is: . Tư duy kinh doanh khép kín
24. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi
số vốn mà họ đóng góp
c. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ
tài sản của mình
d. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Phương án đúng là: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
26. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Doanh nghiệp tư nhân
a. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
b. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản
của mình
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp
bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp
bằng toàn bộ tài sản của mình
28. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và
công ty cổ phần giống nhau ở
a. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
c. Số lượng chủ sở hữu
d. Hoạt động theo Luật DN
Phương án đúng là: Số lượng chủ sở hữu. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty
cổ phần
The correct answer is: Số lượng chủ sở hữu
30. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
b. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn
bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
120. Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp sơ đồ cây
b. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn
c. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi
d. Phương pháp cố vấn
The correct answer is: Phương pháp cố vấn
32. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 làa. 12,17%b. 10,94%c. 14,17%d.
9,57%Phương án đúng là: 12,17%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17
% = (895000 + 140000)/ 8050000 *100%The correct answer is: 12,17%
33. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 làa. 9,57%b. 11,12%c. 14,17%d.
10,53%Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh.
11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100%The correct answer is: 11,12%
34. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500The
correct answer is: 100,37%
35. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000The
correct answer is: 100,55%
36. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000The
correct answer is: 101,57%
37. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 làSelect one:a. 10,94%b. 11,10%c. 10,53%d.
14,17%Phản hồiPhương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh
doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%The correct answer is: 11,10%
38. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
39. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ
chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
43. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không
bao gồm:
a. Các nhân tố thuận lợi
b. Cơ hội và thách thức
c. Các nhân tố bất lợi
d. Điểm mạnh và điểm yếu
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu
46. Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:
a. Nhân tố thuộc về cung ứng
b. Nhân tố thuộc về khách hàng
c. Sản phẩm thay thế
d. Lao động của công ty
The correct answer is: Lao động của công ty
54. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không
bao gồm:
a. Cơ hội và thách thức
b. Điểm mạnh và điểm yếu
c. Các nhân tố tạo thuận lợi
d. Các nhân tố gây bất lợi
The correct answer is: Cơ hội và thách thức
57. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
a. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
b. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
tối đa
Phương án đúng là: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh. Vì
Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với
doanh nghiệp
69. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
Phương án đúng là: HMMS = QTt/QTK. Vì Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị được
xác định bởi tỉ số giữa sản lượng thực tế với sản lượng thiết kế.
The correct answer is: HMMS = QTt/QTK
70. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được
mục tiêu xác định
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để
đạt được kết qủa đó
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho
chi phí kinh doanh
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa
kết quả và chi phí. Vì Hiệu quả không phải là giá trị chênh lệch giữa kết quả và chi phí, bởi
chênh lệch giữa hai giá trị này cũng vẫn chỉ phản ánh kết quả chứ chưa phản ánh được chất
lượng hay trình độ lợi dụng các nguồn lực bỏ ra
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa
kết quả và chi phí
71. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán
hàng năm 2010 là
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
a. 5,80%
b. 8,10%
c. 6,20%
d. 6,51%
Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) =
780.000×100/13.450.000
The correct answer is: 5,80%
72. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
a. Doanh lợi của vốn tự có.
b. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
c. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
d. Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp. Vì Hiệu quả sử
dụng Vốn ngắn hạn là chỉ tiêu hiệu quả lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản ngắn hạn
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
73. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là
a. SSXVKD (%) = TR/VKD
b. DTR (%) = ΠR x 100/TR
c. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Phương án đúng là: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh
được xác định bởi tỷ số giữa tổng số của lãi ròng và tiền trả lãi vay so với toàn bộ vốn kinh
doanh của doanh nghiệp
The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
74. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:
a. SSXVKD = TR/VKD
b. ΠBQLD = ΠR/LBQ
c. SSXCPKD = TR/CPKD
d. NSBQLĐ = K/LBQ
Phương án đúng là: NSBQLĐ = K/LBQ. Vì Năng suất lao động bình quân được xác định bởi
tỉ số giữa kết quả được tạo ra bởi lao động so với số lao động bình quân của doanh nghiệp.
The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ
76. Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Phương án đúng là: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ. Vì Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn được
xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn ngắn hạn (vốn lưu động) bình quân của doanh
nghiệp
The correct answer is: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
78. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Cao hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là
101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5
The correct answer is: Cao hơn ngành
80. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là
a. 10,94%
b. 14,17%
c. 11,10%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% =
(780000 + 125000)/ 8150000 * 100%
The correct answer is: 11,10%
81. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm
2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2)
The correct answer is: Cao hơn ngành
82. Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
c. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
d. SSXVKD (%) = TR/VKD
Phương án đúng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng được xác
định bởi tỷ số giữa lợi nhuận ròng với doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
The correct answer is: DTR (%) = ΠR x 100/TR
83. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là
a. Cao hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm
2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75)
The correct answer is: Cao hơn ngành
84. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là
a. 10,94%
b. 9,57%
c. 16,05%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% =
(1275000 + 170000)/ 9000000 *100%
The correct answer is: 16,05%
85. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm
2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2)
The correct answer is: Thấp hơn ngành
86. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là
a. 8,10%
b. 6,51%
c. 5,80%
d. 6,20%
Phương án đúng là: 6,20%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,20 (%) =
775.500×100/12.500.000
The correct answer is: 6,20%
87. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Bằng của ngành
b. Cao hơn ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là
101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2008 là 101,3
The correct answer is: Thấp hơn ngành
88. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là
a. 100,55%
b. 101,22%
c. 100,37%
d. 101,57%
Phương án đúng là: 101,22%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,22
(%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000
The correct answer is: 101,22%
97. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là
a. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
b. Quản trị con người
c. Quản trị máy móc thiết bị
d. Quản trị tài chính
Phương án đúng là: Quản trị con người. Vì Căn cứ vào định nghĩa quản trị kinh doanh.
The correct answer is: Quản trị con người
a. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị
phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp
b. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
c. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người
và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như
nhau
d. Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các
mô hình sẵn có là đủ
Phương án đúng là: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị
mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong
cách phù hợp. Vì Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản
trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong
cách phù hợp
105. Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
a. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
c. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
d. Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Phương án đúng là: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có
phong cách mạnh dạn
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội
quy, quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác
động vào tâm lý người lao động
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo
dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)
17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía
cạnh:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn(đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Tư duy kinh doanh khép kín(sai)
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh
tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
c. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền thống
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình
b. Phạm vi thị trường kinh doanh
c. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng
loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai)
a. Thay đổi mô hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
c. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh
35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh
doanh
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh
doanh
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện nay:
a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước
b. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ mô)
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ
cơ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường (sai)
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt (đúng)
c. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)
d. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai)
41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh
nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn
b. Qui mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào
d. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải
46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta không
chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
47. Qui mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. Là qui mô kinh doanh có hiệu quả
b. Qui mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ
c. Qui mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
d. Là qui mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền vững
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn
51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)
c. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
a. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
d. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn
55. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: (p.148)
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh (đúng)
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh
doanh
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không
lãng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải
bỏ ra
để đạt được kết qủa đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt
được và
phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó (p.151)
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và
chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
(đúngp.158)
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả
kinh doanh của các thời kỳ khác (p.160)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng (p.170)
d. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp
58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau (p.155)
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(p.153)
d. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(đúng)
59. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp
b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động
đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu
thuẫn
nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
60. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh
doanh
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn
nhất
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh
nghiệp
có lãi nhiều hơn
61. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy
cũng
sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả
kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
62. Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận: (p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Năng suất lao động bình quân giờ
63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh tổng
hợp:
(p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp
64. Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với
những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
(để đưa ra giải pháp chứ không để đánh giá hiệu quả kinh doanh – p.188)
d. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như thế
nào
để có hiệu quả kinh doanh
65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước
66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ
b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ
67. Những mệnh đề nào chính xác: (p.173)
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo
lường
được một cách dễ dàng
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh
là
không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể
69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu
quả xã
hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến HqXH
70. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu
quả
kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
DN hoặc từng bộ phận của DN
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau
cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của
DN sẽ như thế ấy
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này
71. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều hơn
72. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
b. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh
cao
hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN (đúng - p.165)
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành
73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy
c. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào CPKD
d. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên tất
phải
có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó
74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
(p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD (chỉ vốn ngắn hạn)
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm
c. Năng suất lao động bình quân năm (đúng)
d. Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị (đúng)
75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
(p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN (đúng)
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN (đúng)
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN (đúng)
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN
76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
b. Phải có tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
82. Các phương pháp quản trị: (p.203)
a. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
83. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng
b. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề
84. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
85. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính: (p.241)
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. Có bản chất giống phương pháp kinh tế
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định
86. Phương pháp giáo dục thuyết phục: (p.242)
a. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế
b. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính
c. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng
87. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa (p.205)
a. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao
88. Mô hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng
89. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng: (p.243)
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương phải
gắn với mức độ thực hiện định mức của người lao động
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản (p.244)
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH
b. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với CPKD nhỏ nhất
c. Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD biến động
d. NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không muốn họ rời bỏ DN
97. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về nhà quản trị trong MTKD toàn cầu:
a. Phải biết ứng dụng các mô hình TC đã có
b. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL
c. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d. Chú trọng các quyết định tầm chiến lược
98. Những khẳng định nào dưới đây về phong cách QTKD là thiếu chính xác:
a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể QT trong quá trình thực
hiện các
chức năng QT của mình
b. Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực XH nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi
NQT ở
cùng vùng và thời gian cụ thể
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi NQT
d. Không ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
99. Khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về NQT có phong cách TC:
a. Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
b. Tôn trọng nhân viên dưới quyền
c. NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
d. Gần gũi với phong cách mị dân
100. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác khi nói về NQT có phong cách dân chủ:
a. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
101. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách mạnh dạn là thiếu chính xác:
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền.
b. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng.
c. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ.
d. Dễ dẫn đến phong cách cơ hội.
102. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách thực tế là thiếu chính xác:
a. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng.
b. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới.
c. Tự ra QĐ không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
d. Nếu có bất đồng thường chủ động thương lượng giải quyết bất đồng đó
103. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách chủ nghĩa cực đại là chính xác:
a. Tập trung quyền lực vào tay mình.