Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 53

1.

Khẳng định nào dưới đây là đúng:


a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường (p.7) (đáp
án)
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế:
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
b. Nguyên tắc Hiệu quả
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính (đáp án)
3. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch
của mình?
a. Kinh tế thị trường(đáp án)
b. Kinh tế KHH tập trung
c. Kinh tế điều khiển bằng NN
d. Hệ thống kinh tế TBCN
4. Ý kiến nào dưới đây sai?
a. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn mà họ đóng góp (đúng)
b. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ
của công ty bằng số vốn họ đóng góp (sai)(đáp án)
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn
bộ tài sản của mình (đúng)
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
bằng số cổ phiếu mà họ mua (đúng)
5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)(đáp
án)
b. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của
mình.
c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn (đúng)
b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi (sai)(đáp án)
d. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại
hội đồng cổ đông (đúng)
7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
a. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Có cổ phần ưu đãi cổ tức(đáp án)
c. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
a. Quản trị MMTB
b. Quản trị con người(đáp án)
c. Quản trị NVL và các TS khác của DN
d. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN
9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình(đáp
án)
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu(đáp án)
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
11. Kinh doanh là:
a. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời(đáp án)
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
12. Chọn mệnh đề đúng:
a. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh(đáp án)
b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ
đông.
13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục
tiêu cụ thể:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)(đáp án)
17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)(đáp
án)
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu(đáp án)
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.(đáp án)
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn(đáp án)
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các
khía cạnh:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn(đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Tư duy kinh doanh khép kín(sai)
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh
doanh tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất(đáp án)
23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu (Sai)
24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
a. Giai đoạn hình thành
b. Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. Giai đoạn phát triển nhanh
d. Giai đoạn đổi mới(đáp án)
25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình: (p.91)
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. C2G(đáp án)
26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh
nghiệp vào:
a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b. Các hoạt động dịch vụ
c. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
d. Các hoạt động phân phối(đáp án)
27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : (p.82)
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Khách hàng
c. Quản trị cơ sở hạ tầng
d. Quản trị nhân lực(đáp án)
28. Quá trình kinh doanh nếu:
a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
b. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
c. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản phẩm(đáp
án)
d. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt
29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Quản trị sản xuất(đáp án)
c. Tài chính
d. Tiêu thụ sản phẩm(đáp án)
30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
b. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm(đáp án)
c. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền
thống(đáp án)
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình(đáp án)
b. Phạm vi thị trường kinh doanh(đáp án)
c. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng
loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai) - (đáp án)
a. Thay đổi mô hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
c. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh(đáp án)
35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh
doanh(đáp án)
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh
doanh(đáp án)
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn(đáp án)
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)(đáp án)
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện nay:
a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước(đáp án)
b. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại (đáp án)
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ mô)
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh(đáp án)
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ
cơ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt
thòi(đáp án)
40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường (sai)
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt (đúng)(đáp
án)
c. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)(đáp án)
d. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai)
41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo(đáp án)
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh
nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn(đáp án)
b. Quy mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào(đáp án)
d. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại(đáp án)
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng(đáp án)
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại(đáp án)
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính
xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án)
45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là
đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải(đáp án)
46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta
không chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án)
47. Quy mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. Là quy mô kinh doanh có hiệu quả
b. Quy mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ(đáp án)
c. Quy mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
d. Là quy mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay(đáp án)
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường(đáp án)
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền vững (đáp
án)
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn(đáp án)
51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)(đáp án)
c. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)(đáp án)
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
a. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
d. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
(đáp án)
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn(đáp án)
55. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: (p.148)
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh (đúng)
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh
doanh(đáp án)
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không
lãng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu
quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải
bỏ ra để đạt được kết quả đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt
được và phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết quả đó(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và
chi phí(đáp án)
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả kinh doanh của các thời kỳ khác (p.160)(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng (p.170)
(đáp án)
d. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp
58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau (p.155)
(đáp án)
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(p.153)(đáp án)
d. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(đúng)
59. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp(đáp án)
b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động
đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu
thuẫn nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
60. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh
doanh
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn
nhất(đáp án)
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh
nghiệp có lãi nhiều hơn(đáp án)
61. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh(đáp
án)
c. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy
cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả
kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
62. Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận: (p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định(đáp án)
c. Năng suất lao động bình quân năm(đáp án)
d. Năng suất lao động bình quân giờ(đáp án)
63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh
tổng hợp: (p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp(đáp án)
64. Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với
những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp (để đưa ra giải pháp chứ không để đánh giá hiệu quả kinh doanh – p.188)(đáp
án)
d. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như thế
nào
để có hiệu quả kinh doanh
65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán(đáp án)
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước(đáp án)
66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ(đáp án)
b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ
67. Những mệnh đề nào chính xác: (p.173)
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp(đáp
án)
68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả kinh doanh của các thời kỳ khác(đáp án)
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo
lường được một cách dễ dàng(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh

không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể
69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội (đáp án)
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu
quả xã hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến
HqXH(đáp án)
70. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu
quả kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
DN hoặc từng bộ phận của DN(đáp án)
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau
cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của
DN sẽ như thế ấy(đáp án)
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này(đáp án)
71. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất(đáp án)
d. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều hơn
72. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
b. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh
cao hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN (đúng - p.165)
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành
73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN(đáp án)
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy(đáp án)
c. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào CPKD
d. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên tất
phải có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó
74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ
phận: (p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD (chỉ vốn ngắn hạn)(đáp án)
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm(đáp án)
c. Năng suất lao động bình quân năm (đúng)
d. Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị (đúng)
75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng
hợp: (p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN (đúng)
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN (đúng)
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN (đúng)
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN(đáp án)
76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.(đáp án)
b. Phải có tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người(đáp án)
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người (đáp án)
77. Các phương pháp quản trị: (p.203)
a. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị(đáp án)
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
78. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng(đáp án)
b. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề
79. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong(đáp án)
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
80. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính: (p.241)
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. Có bản chất giống phương pháp kinh tế(đáp án)
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định(đáp án)
81. Phương pháp giáo dục thuyết phục: (p.242)
a. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế(đáp án)
b. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính(đáp án)
c. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng(đáp án)
82. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
(p.205)
a. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao(đáp án)
83. Mô hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân(đáp án)
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng(đáp án)
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng (đáp án)
84. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng:
(p.243)
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương phải
gắn với mức độ thực hiện định mức của người lao động(đáp án)
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản (p.244)(đáp án)
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH(đáp án)
d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng
85. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai:
a. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm
việc
b. Phương pháp là yếu tố QĐ đối với hoạt động QT(đáp án)
c. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan(đáp
án)
d. Hạn chế của TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu
86. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi là sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
b. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
c. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người(đáp án)
d. Lý thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo và kém thông minh
87. Câu nào trong những câu dưới đây là sai:
a. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống mở (đúng) (p.250)
b. Giải pháp tình huống đưa ra trên cơ sở mọi biến số tác động tới tình huống (p.252)
(đáp án)
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển (p.255)(đáp án)
d. QTDN nước ta hiện nay sử dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức
QT
như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính
88. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết nhất
đối với các nhà quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chiến lược (đáp án)
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng b và c
89. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược,
các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là
(p.269)
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao(đáp án)
d. Nhân viên thuộc cấp
90. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Đã là nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT(đáp án)
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với
các nhân tố sản xuất khác
d. Nhà quản trị cần có kiến thức khoa học QT và nghệ thuật
1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
b. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
c. . Chu kì kinh tế chỉ có giai đoạn tăng trưởng
d. . Mô hình kinh doanh là bất biến
The correct answer is: . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Phương án đúng là: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận. Vì
Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu
The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận

3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
b. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh
nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
d. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
Phương án đúng là: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh
nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp
The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp

5. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt”
bao gồm:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất

6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn
bộ tài sản của mình
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu

7. Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm:


a. . Giai đoạn hình thành
b. . Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. . Giai đoạn phát triển nhanh
d. . Giai đoạn đổi mới
The correct answer is: . Giai đoạn đổi mới

8. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão
hoà và suy thoái
b. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
c. . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty bằng số vốn họ đóng góp
d. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
The correct answer is: . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về
các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp

9. Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là:
a. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội
b. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
c. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội
d. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước
The correct answer is: . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề

10. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

11. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế
a. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
b. Nguyên tắc đa sở hữu
c. Nguyên tắc cân bằng tài chính
d. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX
Phương án đúng là: Nguyên tắc cân bằng tài chính. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc
vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng tài chính

12. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
b. Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì
Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận tổ chức
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường

13. Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là:


a. Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên
The correct answer is: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời

14. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a. Kinh tế thị trường
b. Hệ thống kinh tế TBCN
c. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
d. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước
Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Căn cứ vào đặc trưng phụ thuộc vào cơ chế của xí
nghiệp
The correct answer is: Kinh tế thị trường

15. Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm :
a. . Sản phẩm
b. . Khách hàng
c. . Quản lý cơ sở hạ tầng
d. . Nguồn nhân lực
The correct answer is: . Nguồn nhân lực

16. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh
doanh là:
::QTKD.B1.018::Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh
doanh là:
{
=Tối đa hóa lợi nhuận
~Tối đa hóa lợi ích xã hội
~Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội
~Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội
}

a. Tối đa hoá lợi ích xã hội


b. Quản trị các hoạt động của doanh nghiệp
c. Tối đa hoá lợi nhuận
d. Có việc làm cho người lao động
The correct answer is: Tối đa hoá lợi nhuận

17. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hiệu quả
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ
chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả

18. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
b. . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. . Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi ích xã hội
d. . Mọi loại doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
The correct answer is: . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị
trường

19. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão
hoà và suy thoái
b. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
c. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
d. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới
The correct answer is: . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển,
phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái

20. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Phương án đúng là: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.
Vì Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.
The correct answer is: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị
trường

21. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2
thành viên trở lên giống nhau ở
a. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
b. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
c. Chủ sở hữu đều là cá nhân
d. Số lượng của chủ sở hữu
Phương án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty
TNHH
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp

22. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty cổ phần
a. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
d. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

23. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà
quản trị theo các khía cạnh:
a. . Có tầm nhìn tốt
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. . Tư duy kinh doanh khép kín
The correct answer is: . Tư duy kinh doanh khép kín

24. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi
số vốn mà họ đóng góp
c. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ
tài sản của mình
d. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Phương án đúng là: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp

25. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. . Kinh doanh là hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. . Kinh doanh là hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. . Kinh doanh là hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học kì bí
The correct answer is: . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị
trường để kiếm lời

26. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Doanh nghiệp tư nhân
a. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
b. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản
của mình
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp
bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp
bằng toàn bộ tài sản của mình

27. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?


a. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ
tài sản
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn
bộ tài sản của mình
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công
ty bằng số vốn họ đóng góp
d. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng
toàn bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư
nhân
The correct answer is: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình

28. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và
công ty cổ phần giống nhau ở
a. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
c. Số lượng chủ sở hữu
d. Hoạt động theo Luật DN
Phương án đúng là: Số lượng chủ sở hữu. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty
cổ phần
The correct answer is: Số lượng chủ sở hữu

29. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh
nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường

30. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
b. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn
bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn

120. Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp sơ đồ cây
b. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn
c. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi
d. Phương pháp cố vấn
The correct answer is: Phương pháp cố vấn

32. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 làa. 12,17%b. 10,94%c. 14,17%d.
9,57%Phương án đúng là: 12,17%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17
% = (895000 + 140000)/ 8050000 *100%The correct answer is: 12,17%
33. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 làa. 9,57%b. 11,12%c. 14,17%d.
10,53%Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh.
11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100%The correct answer is: 11,12%
34. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500The
correct answer is: 100,37%
35. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000The
correct answer is: 100,55%
36. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c.
101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000The
correct answer is: 101,57%
37. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng

Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 làSelect one:a. 10,94%b. 11,10%c. 10,53%d.
14,17%Phản hồiPhương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh
doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%The correct answer is: 11,10%

38. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào
đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh

39. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp
không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ
chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả

40. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh vận động tương tác lẫn nhau
c. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
41. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
c. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với
doanh nghiệp

42. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
b. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các
quyết định đúng đắn
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
d. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị
mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị
mới có thể ra các quyết định đúng đắn

43. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không
bao gồm:
a. Các nhân tố thuận lợi
b. Cơ hội và thách thức
c. Các nhân tố bất lợi
d. Điểm mạnh và điểm yếu
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu

Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
b. Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp
c. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy

d. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
The correct answer is: Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp

44. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
b. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết
định quản trị
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết

45. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
c. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh
doanh
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
The correct answer is: Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp
đỡ nhau trong kinh doanh

46. Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:
a. Nhân tố thuộc về cung ứng
b. Nhân tố thuộc về khách hàng
c. Sản phẩm thay thế
d. Lao động của công ty
The correct answer is: Lao động của công ty

47. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn
hảo

48. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp

49. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định
quản trị
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

50. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh
nghiệp
b. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
c. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường
bên trong doanh nghiệp

51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố
MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
b. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
The correct answer is: Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn

52. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh
doanh
b. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy

c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không
tương tác lẫn nhau

53. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định
quản trị
b. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không
tương tác lẫn nhau

54. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không
bao gồm:
a. Cơ hội và thách thức
b. Điểm mạnh và điểm yếu
c. Các nhân tố tạo thuận lợi
d. Các nhân tố gây bất lợi
The correct answer is: Cơ hội và thách thức

55. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết
định quản trị
b. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
c. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
d. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
The correct answer is: Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng

56. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
b. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
c. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán
hàng, đầu cơ, chờ cơ hội

57. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
a. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
b. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
tối đa
Phương án đúng là: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh. Vì
Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh

58. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
b. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố
MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
c. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm
yếu
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
The correct answer is: Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân
tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại

59. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp
b. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định
quản trị
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo

60. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định
quản trị
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi

61. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
b. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
c. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội

62. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
b. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
c. Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
The correct answer is: Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng

63. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo
b. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
c. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
d. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết
định quản trị
The correct answer is: Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động
kinh doanh

64. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
b. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy

c. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
d. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
The correct answer is: Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng
như cơ hội và nguy cơ

65. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
c. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
d. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các
quyết định đúng đắn
Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị
mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị
mới có thể ra các quyết định đúng đắn

66. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn
hảo

67. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với
doanh nghiệp

68. Khẳng định nào dưới đây là sai?


a. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp

69. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
Phương án đúng là: HMMS = QTt/QTK. Vì Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị được
xác định bởi tỉ số giữa sản lượng thực tế với sản lượng thiết kế.
The correct answer is: HMMS = QTt/QTK

70. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được
mục tiêu xác định
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để
đạt được kết qủa đó
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho
chi phí kinh doanh
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa
kết quả và chi phí. Vì Hiệu quả không phải là giá trị chênh lệch giữa kết quả và chi phí, bởi
chênh lệch giữa hai giá trị này cũng vẫn chỉ phản ánh kết quả chứ chưa phản ánh được chất
lượng hay trình độ lợi dụng các nguồn lực bỏ ra
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa
kết quả và chi phí

71. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán
hàng năm 2010 là
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
a. 5,80%
b. 8,10%
c. 6,20%
d. 6,51%
Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) =
780.000×100/13.450.000
The correct answer is: 5,80%

72. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
a. Doanh lợi của vốn tự có.
b. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
c. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
d. Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp. Vì Hiệu quả sử
dụng Vốn ngắn hạn là chỉ tiêu hiệu quả lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản ngắn hạn
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp

73. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là
a. SSXVKD (%) = TR/VKD
b. DTR (%) = ΠR x 100/TR
c. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Phương án đúng là: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh
được xác định bởi tỷ số giữa tổng số của lãi ròng và tiền trả lãi vay so với toàn bộ vốn kinh
doanh của doanh nghiệp
The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD

74. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:
a. SSXVKD = TR/VKD
b. ΠBQLD = ΠR/LBQ
c. SSXCPKD = TR/CPKD
d. NSBQLĐ = K/LBQ
Phương án đúng là: NSBQLĐ = K/LBQ. Vì Năng suất lao động bình quân được xác định bởi
tỉ số giữa kết quả được tạo ra bởi lao động so với số lao động bình quân của doanh nghiệp.
The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ

75. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?


a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh
nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh
doanh cao
c. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh
cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
d. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ
đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt
hiệu quả kinh doanh cao. Vì Quản trị là một trong các nhân tố tác động tới hiệu quả kinh
doanh.
The correct answer is: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể
đạt hiệu quả kinh doanh cao

76. Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Phương án đúng là: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ. Vì Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn được
xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn ngắn hạn (vốn lưu động) bình quân của doanh
nghiệp
The correct answer is: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ

77. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?


a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản
ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu
quả xã hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
d. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Phương án đúng là: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế
và hiệu quả xã hộ. Vì Đây là vấn đề thường xảy ra ở các doanh nghiệp, các doanh nghiệp
thường quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình mà ít quan tâm đến hiệu
quả kinh tế và hiệu quả xã hội
The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh
tế và hiệu quả xã hộ

78. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Cao hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là
101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5
The correct answer is: Cao hơn ngành

79.. Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?


a. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
b. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
c. Xét trên giác độ quản lý xã hội
d. Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích
Phương án đúng là: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội. Vì Vì trên giác độ
này, hiệu quả là sự khai thác các nguồn lực một cách triệt để và tiết kiệm, nguyên nhân chính
là do sự khan hiếm các nguồn lực
The correct answer is: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội

80. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là
a. 10,94%
b. 14,17%
c. 11,10%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% =
(780000 + 125000)/ 8150000 * 100%
The correct answer is: 11,10%

81. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm
2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2)
The correct answer is: Cao hơn ngành

82. Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
c. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
d. SSXVKD (%) = TR/VKD
Phương án đúng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng được xác
định bởi tỷ số giữa lợi nhuận ròng với doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
The correct answer is: DTR (%) = ΠR x 100/TR

83. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là
a. Cao hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm
2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75)
The correct answer is: Cao hơn ngành

84. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là
a. 10,94%
b. 9,57%
c. 16,05%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% =
(1275000 + 170000)/ 9000000 *100%
The correct answer is: 16,05%

85. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm
2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2)
The correct answer is: Thấp hơn ngành

86. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là
a. 8,10%
b. 6,51%
c. 5,80%
d. 6,20%
Phương án đúng là: 6,20%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,20 (%) =
775.500×100/12.500.000
The correct answer is: 6,20%

87. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Bằng của ngành
b. Cao hơn ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là
101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2008 là 101,3
The correct answer is: Thấp hơn ngành

88. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là
a. 100,55%
b. 101,22%
c. 100,37%
d. 101,57%
Phương án đúng là: 101,22%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,22
(%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000
The correct answer is: 101,22%

89. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy
chế,…
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào
tâm lý người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều
lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các
điều lệ, nội quy, quy chế,…

90. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy
chế,…
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều
lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các
điều lệ, nội quy, quy chế,…

91. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
b. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
d. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị
doanh nghiệp
Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp

92. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác
động vào tâm lý người lao động
b. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
c. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo
dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động

93. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?


a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu
trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy
chế
d. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác
động vào tâm lý người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi
ích vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng
lợi ích vật chất

94. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?


Các nguyên tắc quản trị
a. Mang tính bắt buộc
b. Phải có tính thống nhất với nhau.
c. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
d. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Phương án đúng là: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh
hoạt.. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh
hoạt.

95. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?


Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
b. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
c. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người
lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của
nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người
khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do
anh ta ban hành
Phương án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội
ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân
thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành
nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải
tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội
ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân
thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành
nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải
tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành

96. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm
lý người lao động
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu
trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất

97. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là
a. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
b. Quản trị con người
c. Quản trị máy móc thiết bị
d. Quản trị tài chính
Phương án đúng là: Quản trị con người. Vì Căn cứ vào định nghĩa quản trị kinh doanh.
The correct answer is: Quản trị con người

98. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt
vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
c. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh
nghiệp
d. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất

99. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?


a. Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
b. Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
c. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân
trong doanh nghiệp
d. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
Phương án đúng là: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau. Vì Căn cứ vào
khái niệm nhà quản trị
The correct answer is: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau

100. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?


Trong nghệ thuật tự quản trị
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
b. Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
c. Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh
giá bản thân
d. Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước
khi hành động
Phương án đúng là: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện
nghệ thuật tự đánh giá bản than. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.
The correct answer is: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện
nghệ thuật tự đánh giá bản thân

101. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?


a. Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm
b. Nhà quản trị phải có kiến thức khoa học quản trị kinh doanh, kiến thức này càng sâu, rộng
càng tốt. Nghệ thuật thường gắn với sự gian trá, lừa đảo nên là thứ không nên có
c. Tranh luận là một hoạt động nhằm khẳng định cái đúng, cái sai; cái tốt, cái xấu nên phải
triệt để tận dụng vũ khí này trong giao tiếp đối ngoại
d. Trong luật doanh nghiệp chỉ những người đứng đầu doanh nghiệp mới phải chịu trách
nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì vậy chỉ những nhà lãnh đạo mới
phải rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm
Phương án đúng là: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ
thuật gây thiện cảm. Vì Căn cứ theo nghệ thuật gây thiện cảm trong giao tiếp đối ngoại
The correct answer is: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ
thuật gây thiện cảm

102. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?

a. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị
phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp
b. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
c. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người
và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như
nhau
d. Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các
mô hình sẵn có là đủ
Phương án đúng là: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị
mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong
cách phù hợp. Vì Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản
trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong
cách phù hợp

103. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?


Nhà quản trị
a. Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách
hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn
b. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn
c. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? Lúc nào, việc nào cần nhanh
chóng triển khai?… Nhằm đạt được hiệu quả trong kinh doanh
d. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể
Phương án đúng là: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến
nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn. Vì Căn cứ theo
nghệ thuật tự quản trị
The correct answer is: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ,
kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn

104. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?


Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
a. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
b. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
c. Không cương quyết
d. Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
Phương án đúng là: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo. Vì Căn cứ vào
nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
The correct answer is: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo

105. Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
a. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
c. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
d. Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc

Phương án đúng là: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có
phong cách mạnh dạn
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ

106. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?


Nhà quản trị có phong cách thực tế
a. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
b. Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
c. Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
d. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
Phương án đúng là: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới. Vì Căn cứ vào
nhà quản trị có phong cách thực tế.
The correct answer is: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới

107. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?


Phong cách quản trị
a. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường
kinh doanh
b. Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
d. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện
các chức năng quản trị của mình
Phương án đúng là: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi. Vì
Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị.
The correct answer is: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
108. Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
Nhà quản trị có phong cách tổ chức
a. Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
b. Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách quan liêu
d. Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
Phương án đúng là: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc. Vì Căn cứ vào
nhà quản trị có phong cách tổ chức
The correct answer is: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc

109.. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?


Các nguyên tắc quản trị
a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt
c. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
d. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
Phương án đúng là: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu. Vì Căn cứ vào đặc
điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu

110. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?

a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội
quy, quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác
động vào tâm lý người lao động
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo
dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động

111. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội
quy, quy chế
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt
vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế.
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất

112. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
b. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy
chế,…
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều
lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các
điều lệ, nội quy, quy chế,…

113. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác
động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục
thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo
dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết
phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động

114. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt
vật chất
b. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
c. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh
nghiệp
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, phạt vật chất

115. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm
lý người lao động
b. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu
trách nhiệm vật chất
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất

Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như
lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất

116. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?


Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
b. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người
lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của
nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người
khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do
anh ta ban hành
c. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
d. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
Phương án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội
ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân
thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành
nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải
tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội
ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân
thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành
nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải
tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành

117. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?


Các nguyên tắc quản trị
a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
c. Mang tính bắt buộc
d. Phải có tính thống nhất với nhau.
Phương án đúng là: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh
hoạt.. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh
hoạt.

118. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?


a. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
b. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị
doanh nghiệp
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
d. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp

119. Chọn đáp án sai


Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp thiểu số
b. Phương pháp kết luận cuối cùng
c. Phương pháp độc đoán
d. Phương pháp nhóm
The correct answer is: Phương pháp thiểu số
1.Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Mỗi XN là một DN
b. Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường (p.7)
c. Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN
không phụ thuộc vào hệ thống kt:
a. Nguyên tắc hoàn thành KH
b. Nguyên tắc Hq
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính
3. Hệ thống kt nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của
mình?
a. Kinh tế thị trường
b. Kt KHH tập trung
c. Kt điều khiển bằng NN
d. Hệ thống kt TBCN
4. Ý kiến nào dưới đây sai?
a. Thành viên CTTNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT trong phạm vi
số vốn
mà họ đóng góp (đúng)
b. Thành viên hợp danh của CTHD phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT
bằng số
vốn họ đóng góp (sai)
c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ TS của
mình
(đúng)
d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số cổ phiếu
mà họ
mua (đúng)
5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)
b. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của
mình.
c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn (đúng)
b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi (sai)
d. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại
hội
đồng cổ đông (đúng)
7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
a. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết

b. Có cổ phần ưu đãi cổ tức


c. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
a. Quản trị MMTB
b. Quản trị con người
c. Quản trị NVL và các TS khác của DN
d. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN
9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
11. Kinh doanh là:
a. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
12. Chọn mệnh đề đúng:
a. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh(p.49)
b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu
cụ thể:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước

15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)
17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía
cạnh:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn(đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
d. Tư duy kinh doanh khép kín(sai)
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh
tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường

d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất


23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu (Sai)
24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
a. Giai đoạn hình thành
b. Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. Giai đoạn phát triển nhanh
d. Giai đoạn đổi mới
25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình: (p.91)
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. C2G
26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh nghiệp
vào:
a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b. Các hoạt động dịch vụ
c. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
d. Các hoạt động phân phối
27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : (p.82)
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Khách hàng
c. Quản trị cơ sở hạ tầng
d. Quản trị nhân lực
28. Quá trình kinh doanh nếu:
a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
b. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
c. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản phẩm
d. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt
29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Quản trị sản xuất
c. Tài chính
d. Tiêu thụ sản phẩm
30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
b. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm

c. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền thống
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình
b. Phạm vi thị trường kinh doanh
c. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng
loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai)
a. Thay đổi mô hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
c. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh
35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh
doanh
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh
doanh
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện nay:

a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước
b. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ mô)
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ
cơ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường (sai)
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt (đúng)
c. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)
d. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai)
41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh
nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn
b. Qui mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào
d. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải

46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta không
chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
47. Qui mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. Là qui mô kinh doanh có hiệu quả
b. Qui mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ
c. Qui mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
d. Là qui mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền vững
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn
51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)
c. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
a. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền

d. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn
55. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: (p.148)
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh (đúng)
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh
doanh
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không
lãng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải
bỏ ra
để đạt được kết qủa đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt
được và
phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó (p.151)
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và
chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
(đúngp.158)
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả
kinh doanh của các thời kỳ khác (p.160)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng (p.170)
d. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp
58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau (p.155)
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(p.153)
d. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
(đúng)
59. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp

b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động
đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu
thuẫn
nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
60. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh
doanh
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn
nhất
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh
nghiệp
có lãi nhiều hơn
61. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy
cũng
sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả
kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
62. Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận: (p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Năng suất lao động bình quân giờ
63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh tổng
hợp:
(p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp
64. Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với
những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
(để đưa ra giải pháp chứ không để đánh giá hiệu quả kinh doanh – p.188)
d. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như thế
nào
để có hiệu quả kinh doanh

65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước
66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ
b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ
67. Những mệnh đề nào chính xác: (p.173)
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu
quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo
lường
được một cách dễ dàng
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh

không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể
69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã
hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu
quả xã
hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến HqXH
70. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu
quả
kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của
DN hoặc từng bộ phận của DN
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau
cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của
DN sẽ như thế ấy

d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này
71. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều hơn
72. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
b. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh
cao
hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN (đúng - p.165)
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành
73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy
c. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào CPKD
d. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên tất
phải
có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó
74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
(p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD (chỉ vốn ngắn hạn)
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm
c. Năng suất lao động bình quân năm (đúng)
d. Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị (đúng)
75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
(p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN (đúng)
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN (đúng)
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN (đúng)
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN
76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
b. Phải có tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
82. Các phương pháp quản trị: (p.203)

a. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
83. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng
b. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề
84. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
85. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính: (p.241)
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. Có bản chất giống phương pháp kinh tế
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định
86. Phương pháp giáo dục thuyết phục: (p.242)
a. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế
b. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính
c. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng
87. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa (p.205)
a. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao
88. Mô hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng
89. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng: (p.243)
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương phải
gắn với mức độ thực hiện định mức của người lao động
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản (p.244)
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH

d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng


90. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai:
a. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm
việc
b. Phương pháp là yếu tố QĐ đối với hoạt động QT
c. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan
d. Hạn chế của TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu
91. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi là sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
b. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
c. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người
d. Lý thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo và kém thông minh
92. Câu nào trong những câu dưới đây là sai:
a. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống mở (đúng) (p.250)
b. Giải pháp tình huống đưa ra trên cơ sở mọi biến số tác động tới tình huống (p.252)
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển (p.255)
d. QTDN nước ta hiện nay sử dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức
QT
như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính
93. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết nhất đối với
các nhà
quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chiến lược
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng b và c
94. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các
chính sách
và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là (p.269)
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhân viên thuộc cấp
95. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Đã là nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối
với các
nhân tố sản xuất khác
d. Nhà quản trị cần có kiến thức khoa học QT và nghệ thuật
96. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. NQT phải XDCL hoàn chỉnh và luôn coi đó là kim chỉ nam cho mọi HĐ của DN

b. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với CPKD nhỏ nhất
c. Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD biến động
d. NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không muốn họ rời bỏ DN
97. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về nhà quản trị trong MTKD toàn cầu:
a. Phải biết ứng dụng các mô hình TC đã có
b. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL
c. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d. Chú trọng các quyết định tầm chiến lược
98. Những khẳng định nào dưới đây về phong cách QTKD là thiếu chính xác:
a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể QT trong quá trình thực
hiện các
chức năng QT của mình
b. Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực XH nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi
NQT ở
cùng vùng và thời gian cụ thể
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi NQT
d. Không ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
99. Khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về NQT có phong cách TC:
a. Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
b. Tôn trọng nhân viên dưới quyền
c. NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
d. Gần gũi với phong cách mị dân
100. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác khi nói về NQT có phong cách dân chủ:
a. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
101. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách mạnh dạn là thiếu chính xác:
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền.
b. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng.
c. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ.
d. Dễ dẫn đến phong cách cơ hội.
102. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách thực tế là thiếu chính xác:
a. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng.
b. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới.
c. Tự ra QĐ không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
d. Nếu có bất đồng thường chủ động thương lượng giải quyết bất đồng đó
103. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách chủ nghĩa cực đại là chính xác:
a. Tập trung quyền lực vào tay mình.

b. Chú trọng kết quả cá nhân.


c. Trong giao tiếp: lôi cuốn người khác theo ý tưởng của mình.
d. Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền.
104. Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách tập trung chỉ huy là chính xác:
a. Chú trọng quyền lực và SD quyền lực trong lãnh đạo.
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng.
c. Đòi hỏi cao ở đối tác.
d. Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền.
105. Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật QT là thiếu chính xác:
a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc SD các kiến thức khoa học QT.
b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật
pháp
trong KD.
c. Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi.
d. Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội KD.
106. Những khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị là thiếu chính xác:
a. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? lúc nào, việc nào cần
nhanh chóng triển khai?… nhằm đạt được hiệu quả trong KD
c. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể
d. Rơi vào im lặng khi nhận được kiến nghị của khách hàng/người lao động
107. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên
không cần
rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
b. Thực ra cái khó là ở chỗ thực hiện, đâu phải là ở chỗ mong muốn
c. Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
d. Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng
thời
gian ngắn và hãy kiên quyết thực hiện nó
108. Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật tự quản trị là chính xác:
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
b. Chỉ nhà lãnh đạo mới cần rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân.
c. Mọi nhà quản trị đều cần rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm
d. Cần suy nghĩ chin chắn trước khi hành động
109. Trong quan hệ giao tiếp đối nội suy nghĩ và hành động nào dưới đây không chính
xác:
a. Chỉ có cấp dưới mới phải quan tâm đến cấp trên
b. Công thuộc về giám đốc; tiêu thụ sản phẩm kém thuộc Trưởng phòng tiêu thụ,...
c. Giám đốc hứa tăng lương cho 30% lao động làm việc giỏi nhưng không thực hiện
do khó
khăn tài chính

d. Dù vậy vẫn tăng lương cho một số người thân


110. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau:
a. Chức năng hoạt động không ảnh hưởng tới cấu trúc DN
b. Nhiệm vụ qui định cơ cấu và qui mô từng bộ phận và DN
c. Tính chất SX theo yêu cầu hay dự trữ tác động tới hệ thống SX
d. Công nghệ và thiết bị ảnh hưởng đến cả qui mô và cơ cấu hệ thống SX
111. Những khẳng định nào dưới đây khi đề cập đến vấn đề điều chỉnh là đúng:
a. Một DN luôn cần có cả hai loại: điều chỉnh chung và điều chỉnh cá biệt
b. Điều chỉnh cá biệt thích ứng với tính chất không ổn định của đối tượng
c. Cần tính toán để tạo ra sự cân đối giữa điều chỉnh chung và điều chỉnh cá biệt
d. Mức phân định giữa điều chỉnh chung và cá biệt ở các DN đều giống nhau
112. Khẳng định nào dưới đây về biểu hiện của điều chỉnh chung là đúng:
a. Các nội qui hoạt động của DN
b. Các qui chế hoạt động của DN
c. Các kế hoạch hoạt động của DN
d. Các mệnh lệnh của các cấp trên DN
113. Mệnh đề không chính xác khi nói về cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp:
a. Các bộ phận cấu thành bộ máy QT
b. Qui mô của từng bộ phận cấu thành bộ máy QT
c. Mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành bộ máy QT
d. Tất cả các ý trên.
114. Những mệnh đề nào dưới đây không phải yêu cầu của cơ cấu tổ chức:
a. CMH cao nhất
b. TCH
c. Thống nhất quyền lực
d. Phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận
115. Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của cơ cấu tổ
chức của
một DN nhỏ kinh doanh muối phục vụ đồng bào vùng cao:
a. Các áp lực của Ngân hàng thế giới về tín dụng
b. Qui định giá sàn của NN về SP muối
c. Mạng lưới giao thông được hiện đại hoá, từ chỗ rất ít xã có đường ô tô nay ô tô đã
chạy
được đến mọi bản làng
d. Mở rộng địa bàn KD sang tỉnh bạn
116. Các khẳng định nào dưới đây về hệ thống trực tuyến là chính xác:
a. Không cho phép ra lệnh vượt cấp
b. Giảm thiểu các cấp trong quản trị
c. Đảm bảo thông suốt quá trình ra quyết định quản trị.
d. Cho phép tạo lập môi trường thuận lợi cho các nhân viên giỏi làm việc.
117. Các khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về hệ thống chức năng:
a. Cho phép tận dụng các chuyên gia giỏi
b. Người lao động chỉ phải nhận lệnh của một cán bộ QT chức năng trực tiếp
c. Giảm thiểu các cấp trong quản trị.
d. Cho phép các bộ phận chức năng ra quyết định cho các bộ phận thừa hành.
118. Các khẳng định không đúng về hệ thống quản trị trực tuyến – tư vấn:
a. Về bản chất thì giống hệ thống trực tuyến-chức năng
b. Người tư vấn không chịu trách nhiệm về sự chuẩn bị QĐ cho thủ trưởng được tư
vấn
c. Rất cần thiết, đặc biệt cho DN có qui mô nhỏ
d. Vừa SD được chuyên gia giỏi lại vừa phát huy QT trực tuyến
119. Khẳng định thiếu chính xác về hệ thống quản trị trực tuyến – chức năng:
a. Về bản chất thì hoàn toàn khác hệ thống trực tuyến – tư vấn.
b. Sử dụng được chuyên gia giỏi lại và phát huy QT trực tuyến nên là kiểu TC có hiệu
quả
c. Tốn kém chi phí của doanh nghiệp mà không hiệu quả
d. Khắc phục được tất cả các nhược điểm của hệ thống trực tuyến.
120. Những khẳng định nào dưới đây là đúng cho hệ thống QT theo nhóm:
a. Thích nghi cao với môi trường KD biến động và qui mô DN nhỏ
b. Không thể áp dụng mọi lúc, mọi nơi
c. Mỗi sản phẩm tổ chức theo các bước công việc rời rạc
d. Ưu việt hơn rất nhiều so với sản xuất hàng loạt.
121. Những khẳng định nào dưới đây đúng cho hệ thống QT kiểu ma trận:
a. Chỉ làm phức tạp hoá các hoạt động QT
b. Cho phép ra QĐ nhanh hơn các hệ thống khác
c. Có hiệu quả cao nên mọi DN phải nghiên cứu và áp dụng nó
d. Thích hợp với doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án khác nhau
122. Những khẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ:
a. XD bộ máy QT nhất thiết phải tuân thủ nguyên tắc thống nhất
b. Điều chỉnh chung làm tăng cường nguyên tắc thống nhất trong QT
c. Chỉ cần SD ít nhân lực nhất là QT có hiệu quả
d. Chỉ cần có hệ thống nội qui hoạt động đảm bảo cơ sở khoa học là QT có Hq rồi
123. Những khẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ:
a. Khi giao nhiệm vụ cấp trên phải giao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định
b. Quyền hạn cho mọi bộ phận cùng cấp ở các DN cùng qui mô phải giống nhau
c. Quyền lực gắn với mọi NQT
d. Trách nhiệm cho mọi người là phải như nhau
124. Những mệnh đề nào dưới đây về quyền hạn, quyền lực và trách nhiệm không
chính xác:
a. Trong mọi điều kiện phải cân xứng với nhau và cân xứng với nhiệm vụ
b. Sự cân xứng phải được xét trong sự tính toán với cả quyền lực phi chính thức
c. Tất yếu phải xác định lại khi thay đổi cơ cấu hay phân công lại nhiệm vụ.
d. Là điều kiện để thực hiện nhiệm vụ nên nếu có trao nhiều hơn một chút cũng không
sao
125. Những mệnh đề nào dưới đây không thuộc nội dung TC hệ thống thông tin hoặc
không
chuẩn xác:
a. Để đơn giản trong hệ thống QT trực tuyến nên thiết kế đường QĐ và đường thông
tin
trùng nhau và ngược chiều nhau
b. Hệ thống QT cần có hệ thống thông tin phù hợp
c. Khi KT thông tin phát triển sẽ tăng số lượng nhân viên vì phải tuyển thêm nhân lực
IT
d. Khi thiết kế hệ thống thông tin không nên quan tâm đến hệ thống thông tin phi
chính thức
vì như thế chỉ gây nên sự phức tạp mà thôi

You might also like