Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu - Phương trình mặt cầu (Phần 1)
Tài liệu - Phương trình mặt cầu (Phần 1)
I. LÝ THUYẾT
A. 6. B. 18. C. 3 D. 9
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I của
mặt cầu ( S ) là:
A. ( −1; 2; 1) . B. ( 2; − 4; − 2 ) . C. (1; − 2; − 1) . D. ( −2; 4; 2 ) .
Câu 4: (MĐ103 – BGD&ĐT - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
(S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z + 5 = 0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu ( S ) ?
A. 36 . B. 36 . C. 12 . D. 9 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y + 4 z − m 2 + 5 = 0 ,
2 2 2
với m là tham số thực. Tìm m sao cho mặt cầu ( S ) có bán kính R = 3.
A. m = 2 . B. m = 2 3 . C. m = 3 2 . D. m = 2 2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m 2 + 9 = 0 .
Tìm m để phương trình đó là phương trình mặt cầu.
A. −5 m 1. B. m −5 hoặc m 1 . C. m −5 hoặc m 1 . D. m 1.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 25 D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = 9
2 2 2 2 2 2
Câu 10: (ĐỀ MINH HỌA 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; − 3)
và đi qua điểm M ( 4;0;0 ) . Phương trình của ( S ) là
A. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 25 . B. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 .
2 2
C. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 25 . D. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 5 .
2 2
Câu 11: (ĐỀ THAM KHẢO 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I (1;1;1) và A (1; 2;3) .
Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A. x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2 y − 2z − 2 = 0 . B. x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2 y + 2z − 2 = 0 .
C. x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2 y − 2z − 2 = 0 D. x2 + y 2 + z 2 + 2x + 2 y − 2z − 2 = 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3; 0; −1) , B ( 5;0; −3) . Viết phương trình
của mặt cầu ( S ) đường kính AB.
A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 z + 18 = 0 . B. ( S ) : ( x − 4 ) + y 2 + ( z + 2 ) = 8 .
2 2
C. ( S ) : x 2 − y 2 + z 2 − 8 x + 4 z + 12 = 0. D. ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 .
2 2
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) , B ( 3; 2; − 3 ) . Mặt cầu ( S ) có tâm I
thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình.
A. x2 + y 2 + z 2 − 8x + 2 = 0 . B. x2 + y 2 + z 2 + 8x + 2 = 0 .
C. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 = 0 . D. x2 + y 2 + z 2 − 8x − 2 = 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;0;0 ) , C ( 0;0;3) , B ( 0; 2; 0 ) .
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 = MB2 + MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
A. R = 2 . B. R = 3 . C. R = 3 . D. R = 2 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD biết A (1;1;1) ; B (1; 2;1) ; C (1;1; 2 ) ; D ( 2; 2;1) .
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
3 3 3 3 3 3
A. ( 3;3;3 ) . B. ( 3; −3;3 ) . C. ; − ; . D. ; ; .
2 2 2 2 2 2
🔓 Lời giải:
Gọi phương trình mặt cầu tâm I ( a; b; c ) là: x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
Do mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của tứ diện
- Thay A (1;1;1) 1 + 1 + 1 − 2a − 2b − 2c + d = 0 −2a − 2b − 2c + d = −3
- Thay B (1; 2;1) 1 + 4 + 1 − 2a − 4b − 2c + d = 0 −2a − 4b − 2c + d = −6
- Thay C (1;1; 2 ) 1 + 1 + 4 − 2a − 2b − 4c + d = 0 −2a − 2b − 4c + d = −6
- Thay D ( 2; 2;1) 4 + 4 + 1 − 4a − 4b − 2c + d = 0 −4a − 4b − 2c + d = −9
3 3 3
Sử dụng máy tính bấm nghiệm hệ 4 phương trình 4 ẩn a, b, c, d ta được: a = ; b = ; c = ; d = 6
2 2 2
3 3 3
Vậy tâm I ; ;
2 2 2
Chọn D.