Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỘC THI OLP – LỚP 3

1. KEY VOCABULARY – TỪ VỰNG TRỌNG TÂM

1.1. Animals ( Con vật)

Tên tiếng Anh con vật Tiếng Việt Phiên âm Anh Mỹ


Cow Con bò kaʊ
Bee Con ong biː
Chicken Con gà ˈʧɪkɪn
Crab Cua kræb
Deer Con nai dɪə
Dove Chim bồ câu dʌv
Ducks Con vịt dʌks
Fish Cá fɪʃ
Goat Con dê gəʊt
Horse Con ngựa hɔːs
Pig Con lợn pɪg
Rabbit Con thỏ ˈræbɪt
Sheep Cừu ʃiːp
Shrimp Con tôm ʃrɪmp
Turkey Gà tây ˈtɜːki

1.2. Day, Month, Year

Tháng Tháng trong tiếng Anh Viết Tắt Phiên âm


Tháng 1 January Jan [‘dʒænjʊərɪ]
Tháng 2 February Feb [‘febrʊərɪ]
Tháng 3 March Mar [mɑrtʃ /mɑːtʃ]
Tháng 4 April Apr [‘eɪprəl]
Tháng 5 May May [meɪ]
Tháng 6 June Jun [dʒuːn]
Tháng 7 July Jul [/dʒu´lai/]
Tháng 8 August Aug [ɔː’gʌst]
Tháng 9 September Sep [sep’tembə]
Tháng 10 October Oct [ɒk’təʊbə]
Tháng 11 November Nov [nəʊ’vembə]
Tháng 12 December Dec [dɪ’sembə]

2. LANGUAGE FOCUS – CẤU TRÚC TRỌNG TÂM

2.1. Where có nghĩa là (ở) đâu, được sử dụng để hỏi về nơi chốn, vị trí. Trong
tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, với câu hỏi thì Where luôn đứng đầu.

* Ngữ pháp của câu hỏi với Where trong tiếng Anh:

Where + Be + S....?

Cấu trúc câu trả lời: S+ Be + từ/ cụm từ chỉ nơi chốn.

 Where are you from? (Bạn từ đâu tới?)


 Where are you going to go? (Bạn sẽ đi đâu?)

2.2. Past Simple ( Thì Quá khứ đơn)

Loại câu Công thức Ví dụ


Với động từ thường:
Minh passed the exam (Minh đã vượt
S + V-ed/ cột 2 qua kì thi rồi đó).
Khẳng
định Với động từ to be: My mother was at home last night (Tối
qua mẹ tớ ở nhà).
S + was/ were + O
Với động từ thường:
Phủ định Minh did not pass the exam (Minh
S + did not + V (nguyên dạng) không vượt qua kì thi rồi)

(did not = didn’t) My mother was not at home last night


(Tối qua mẹ tớ không ở nhà).
Với động từ to be:

S + was/ were + not + O


Với động từ thường:
Did Minh pass the exam? (Minh có
Did + S + V (nguyên dạng)? vượt qua kì thi không nhỉ?
Nghi vấn
Với động từ to be: Was your mother at home last night?
(Tối qua mẹ cậu có ở nhà không thế?)
Was/ were + S + O?

You might also like