Professional Documents
Culture Documents
Bai 18-Luy Thua Voi So Mu Thuc - CH
Bai 18-Luy Thua Voi So Mu Thuc - CH
m
Cho số thực a dương và số hữu tỉ r , trong đó m là một số nguyên và n là số nguyên dương. Luỹ thừa
n
m
của a với số mũ r , kí hiệu là a r , xác định bởi a r a n n a m .
Vì sao trong định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a 0 ?
Chú ý. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (của một số thực dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với số mũ
nguyên đã nêu trong Mục 1.
3 2
Ví dụ 4. Tính: a) 16 2 ; b) 8 3 .
Giải
3
2 3 3 2
a) 16 2 163 4 4 43 64 .
2
2 3 1
b) 8 3 3 82 3
2
3
3
2
2
22
4
.
Chú ý. Luỹ thừa với số mũ thực (của một số dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với số mũ nguyên
đã nêu trong Mục 1.
a 5 1 a 3 5
Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức: A 3 1
(a 0) .
a 3 1
Giải
5 1
a a 3 5
a 5 1 3 5
a2 a2
A 1.
3 1
a( 3 1)( 3 1)
a 31 a 2
a 3 1
b) Tính luỹ thừa với số mũ thực bằng máy tính cầm tay
Có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc n và luỹ thừa với số mũ thực.
Tính (làm tròn kết quả Bấm phím Màn hình hiện Kết quả
đến chữ số thập phân
thứ tư)
20,15 4.488875137 20,15 4, 4889
5
320 3.169786385 5
320 3,1698
153,2 5800.855256 153,2 5800,8553
3 1
Câu 1. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Tính: a) 125 ; b) 4
81
5
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Tính: a) 3 5 : 3 625 ; b) 25 5
b) 423 7 82 7 .
Câu 5. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Chứng minh rằng: 42 3 42 3 2.
2 0,75
1
Câu 6. Thực hiện phép tính sau: A 27 3 360,5 ( 2)0 .
16
Câu 7. Tính:
2
3 2
27 3
d) .
3
a) 27 ; b) 25 ; 2
c) 32 ; 5
8
Câu 8. Tính giá trị của các biểu thức sau:
3
128
a) 5 9 5 27 b) 3
c) 5 3 3 9
2
4
d) 2 4 162 4 32
e) ( 5 3)6 4 5 81
8 x 8 x
Câu 9. Biết rằng 4 x 5 . Tính giá trị của biểu thức .
2 x 2 x
1 1
Câu 10. Biết rằng 5 x 10 y 2 . Tính giá trị của biểu thức .
x y
Câu 11. Tính giá trị của các biểu thức sau:
0 2 4
1 2 1 34
a) 3 b) ; c) d) (55)0 ; e) 28 25 ; g)
2 3
5 5 3 3
Câu 12. Tính giá trị của các biểu thức sau:
81
a) 3
0, 001 ; b) 5
32 ; c) 4 ; d) 6 1003 ; e) 4
( 3 2) 4 ; g) 5
(2 5)5 .
16
Câu 13. Tính giá trị của các biểu thức sau:
4 3
243 3
a) 4 125 4 5 b) 4
c) 3
d) 3
64 ; e) 4 3 3 3 g) ( 6 4)3
3 24
Câu 14. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 135 5 3 5 b) 4 3
81 3 3 3 c) 4 5
16 5 64 2 5 2 d) ( 4 5)5 4
25
Câu 15. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
1 2
2 2 5
1,25
16 4 8 3
a) 8 ; b) 32 ;
3 5
c) 81 ; d) 1000 3
e) g) .
81 27
53 x 53 x
Câu 16. Biết rằng 52 x 3 . Tính giá trị của biểu thức .
5 x 5 x
Câu 17. Biết rằng 3 3 3 . Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 2 3 2 b) 32 32 .
1 1
Câu 18. Biết rằng 4 x 25 y 10 . Tính giá trị của biểu thức .
x y
Câu 20. Viết các biểu thức sau về luỹ thừa cơ số a , biết:
1
a) A 7 3 5 với a 3
3
25 3 5
b) B với a 5 .
125
Dạng 2. Rút gọn biểu thức (sử dụng biến đổi công thức lũy thừa)
3 3
x 2 y xy 2
Câu 21. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Rút gọn biểu thức: A ( x, y 0) .
x y
1 2
( a 0) .
5 1
a a 3 5
Câu 23. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Rút gọn các biểu thức sau:
x5 y 2
a) A ( x, y 0)
x3 y
x 2 y 3
b) B 3
( x, y 0) .
x1 y 4
Câu 24. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
1 1
x3 y y3 x
a) A 6
x6 y
3 1
x 3 x 3 1
b) B 3 1
y y 2
1
3 13 3
g) a b .
Câu 31. Cho a 0, b 0 . Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 1 1
a) a 2 b 2 a 2 b 2
1 1 2 1 1 2
b) a 3 b 3 a 3 a 3 b 3 b 3 .
Câu 32. Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ:
1 1 1 4 1
a) a 3 a b) b 2 b 3 6 b c) a 3 : 3 a d) 3
b : b6
Câu 33. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
7 1
a3 a3
a) 4 1
(a 0, a 1)
3 3
a a
3
b) a12b6 (a 0, b 0) .
Câu 34. Cho a 0, b 0 . Rút gọn mỗi biểu thức sau:
4
a) A
4
a 3b 2
3
a12b 6
1 1
3 3
a b b a
b) B 6
a6b
Dạng 3. So sánh biểu thức lũy thừa
Câu 35. (SGK-KNTT 11-Tập 2) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:
a) 56 3
và 53 6 ;
4
2
1
b)
3
và 2 2 . 3
2
Câu 36. (Rút gọn biểu thức) Cho a và b là hai số dương. Rút gọn biểu thức sau:
2 1
a 2 a 1 2
A 2 1 .
b b 1
Câu 37. So sánh cơ số a(a 0) với 1, biết rằng:
3 5 11 15
a) a 4 a 6 ; b) a 6 a 8 .
Câu 38. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số:
a) 16 3 và 43 2 ;
3
b) (0, 2) 16 và (0, 2) 60
.
Câu 39. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số:
a) 2300 và 3200 ;
2
3
b) ( 5) 3
và 4.
Câu 40. Cho x , y là các số thực dương và số thực a thoả mãn:
2 2 2
a x 2 3 x 4 y 2 y 2 3 x 2 y 4 . Chứng minh rằng: a 3 x 3 y 3 .
Câu 41. Xác định các giá trị của số thực a thoả mãn:
1 3 2
a) a 2 a 3
b) a 2
a3 c) ( 2) a ( 3)a .
Câu 42. Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b , biết:
2
a) a ( 3 1) và b ( 3 1) 3 ;
b) a ( 2 1) và b ( 2 1) e ;
1 1
c) a 400
và b 300 ;
3 4
3
8 3 4
d) a 4 và b .
27 2
Câu 6. Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m n m
A.
an
a . B. a m a m n . C. a b am bm . D. a m .a n a m n .
Câu 7. Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2
A. 10 10 . B. 10 10 2 . 100
C. 10 . 10
D. 10 .
5
Câu 8. Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b 2
1
3 6
Câu 9. Rút gọn biểu thức P x . x với x 0 .
1 2
A. P x B. P x 8 C. P x 9 D. P x2
4
3
Câu 10. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a a bằng
7 5 11 10
3 6 6
A. a . B. a . C. a . D. a 3 .
1 1
Câu 11. Cho biểu thức P x 2 .x 3 . 6 x với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11 7 5
A. P x B. P x 6 C. P x 6 D. P x 6
1
Câu 12. Rút gọn biểu thức P x 3 x với x 0 . 6
1 2
A. P x 8 B. P x C. P x 9 D. P x 2
Câu 16. Cho biểu thức P 3 x. 4 x3 x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 7 5 7
A. P x 2 . B. P x 12 . C. P x 8 . D. P x 24 .
23 2 2
Câu 17. Cho biểu thức P 3 . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
3 3 3
1 1 1
18
2 8 2 2 18 2 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
m n
Câu 20. Cho 2 1 2 1 . Khi đó
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 21. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a 3
5
. B. a 3 a . C. 1. D. 2016
2017
.
a a a a
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A. 3 1 3 1 . B. 2 2 1
2 .
3
2019 2018
2017 2018 2 2
C. 2 1 2 1 . D. 1
2
1
2
.
Câu 23. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.
7
.
8
B.
2
.
3
C. 3 2
.
5
D.
4
2 .
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
2 2 2017 2018
A. 1
2
1
2
. B. 2 1 2 1 .
2018 2017
C. 3 1 3 1 . D. 2 2 1
2 3.
21
Câu 25. Tìm tập tất cả các giá trị của a để a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
4
Câu 26. Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P x 3 B. P x 2 C. P x 24 D. P x 4
3
Câu 27. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 .2018 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
1009 1009 1009 20182
3 1
a .a 2 3
Câu 28. Rút gọn biểu thức P với a 0 .
2 2
2 2
a
A. P a . B. P a3 . C. P a 4 . D. P a5 .
3 1
a .a 2 3
Câu 29. Rút gọn biểu thức P với a 0
a
2 2
2 2
A. P a B. P a3 C. P a4 D. P a5
5 1
a .a 2 5
Câu 30. Cho biểu thức P 2 2
. Rút gọn P được kết quả:
a 2 2
A. a 5 . B. a . C. a 3 . D. a 4 .
1 1
a3 b b3 a
Câu 31. Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A 6 ta thu được A a m .b n . Tích của
a6b
m.n là
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3 m
Câu 32. Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong đó m, n N * và là
a . a 4 7 5 n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2 n 2 312 . B. m2 n2 543 . C. m2 n 2 312 . D. m2 n2 409.
4 1 2
a 3 a 3 a 3
Câu 33. Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P 1 3 .
1
a 4 a 4 a 4
A. P a a 1 . B. P a 1 . C. P a . D. P a 1 .
4 4
a 3 b ab 3
Câu 34. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P 3 ta được
a3b
A. P ab . B. P a b . C. P a 4b ab 4 . D. P ab a b .
m
5 m
Câu 35. Cho biểu thức 8 2 3 2 2 n , trong đó là phân số tối giản. Gọi P m2 n2 . Khẳng định nào
n
sau đây đúng?
A. P 330;340 . B. P 350;360 . C. P 260;370 . D. P 340;350 .
1
2 2
1
1 a b 1
Câu 36. Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức T 2 a b . ab . 1
bằng 2
4 b a
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 37. Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 4 3 7
2016
A. P 7 4 3 B. P 1 C. P 7 4 3 D. P 7 4 3
Câu 41. Cho biểu thức f x 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f 2, 7 bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .
4 2 3 .1 3
2018 2017