Professional Documents
Culture Documents
On Tap Cuoi Ky
On Tap Cuoi Ky
On Tap Cuoi Ky
11 11
A. I (*) B. I 0 C. I D. Một đáp số khác
6 6
2. Tính các tích phân kép: I (x 2 3xy 2 y 2 )dxdy trong đó D là tam giác OAB,
D
với O(0,0), A(1,2), B(4,0).
A. I 34 B. I 35 (*) C. I 54 D. I 12
3.
y2 3x 2 và y=x
127 127
A. I B. I 0 C. I (*) D. Một đáp số khác.
20 40
3 9
5. Đổi thứ tự tích phân I 3 dx x f (x, y)dy , ta được:
2
3 y
A. I 3 dx y f (x, y)dy
9 y
B. I 0 dy y f (x, y)dx (*)
9 1/ y
C. I 0 dy 1/ y f (x, y)dx
9 3
D. I x dy3 f (x, y)dx
2
1 4y 4 4
6. Đổi thứ tự tích phân I 0 dyy f (x, y)dx 1 dyy f (x, y)dy , ta được:
4 4
A. I 1 dx 0 f (x, y)dy
4 x
B. I 0 dx x f (x, y)dy (*)
4
4 x
C. I 1 dx x f (x, y)dy
2
1 x
D. I 0 dx x/4 f (x, y)dx
7. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 2 và y 8 x 2
64 64 64
A. S B. S C. S 32 D. S (*)
7 5 3
8.
Cho tích phân I dxdy , trong đó miền D được xác định bởi:
D
D 2y x 2 y2 4y;x 0; y 3x . Đổi biến trong tọa độ cực bằng cách đặt:
x r cos
ta được kết quả nào sau đây:
y r sin
A. I ddr với D* ;2sin r 4sin
D * 3 2
B. I rddr với D* ;2cos r 4cos
D * 3 2
C. I rddr với D* ;2sin r 4sin (*)
D * 3 2
D. Tất cả các kết quả trên đều sai.
9.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi miền:
D 2x x 2 y2 4x; x y x
3
A. S (*) B. S C. S D. S
2 4 2
10. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi miền:
D 2x x 2 y2 4x; x y 3x
7 3 7 3
A. S B. S
4 12 4
7 3 3 7 3 3
C. S (*) D. S
4 12 4
11. Tính tích phân I (y 2 sin y 4)dxdy , trong đó D là hình tròn: x 2 y2 2
D
A. I 2 B. I 4 C. I 8 (*) D. I 16
12.
7 4 7 3
A. I B. I C. I (*) D. I
3 3 3 4
12.
Tính tích phân I ydxdy , trong đó miền D được xác định bởi:
D
x 2 y2
D ;x 0; y 0
9 25
A. I 0 B. I 5 C. I 15 D. I 25 (*)
2
A. I B. I 1 C. I 2 2 D. I 2 (*)
2
15.
Tính tích phân: I (x 2 y 2 )ds , trong đó L là biên của tam giác OAB, với
L
O(0,0), A(1,1) và B(2,0).
8 2 10 2 8 2 2 8
A. I B. I (*) C. I D. I
3 3 3 3
16.
Tính tích phân: I xyds , trong đó L được tạo bởi đoạn OA y=x và cung
L
5 5 8 2 1 2
A. I (*) B. I
24 120 3
5 5 1 5 5 2 2
C. I D. I
24 120 24 15 3
17.
y
Tính tích phân: I ds , trong đó L được tạo bởi cung OA : y x 2 , với O(0,0),
Lx
A(1,1).
5 5 1 5 5 1
A. I (*) B. I
12 3
5 5 1 5 5 1
C. I D. I
4 12
x 2 y2
18. Tính tích phân: I (x 2 xy)dx (y 2 xy)dy , trong đó L là elip: 1.
L a 2 b2
1
A. I 0 (*) B. I C. I ab D. I ab2
2
19.
C. I (x y)dxdy; D (x, y) 1 x 2, x y 4 x
D
20.
22.
Phương trình vi phân: y' ytanx cos 2 x có nghiệm riêng thỏa điều kiện ban đầu
y(0)=-1 là
A. y cosx(sinx 1) (*)
B. y (x 1)cos2x
C. y (x+1)sin 2 x
D. y sinx 1
2x
A. y ; y 0 (*)
Cx 2 1
2x
B. y ;y 0
Cx 2 1
2x
C. y ;y 0
Cx 2 1
2x
D. y
Cx 2 1
25. Phương trình vi phân: yy" y'2 1 có nghiệm là
A. y2 C1 (x C2 )2 B. 2y C1 (x C2 )2
C. y2 C1 x C2 D. y2 C1 x 2 C2 (*)
26. Giải phương trình: xy' 2y xyy' với điều kiện đầu y(-1)=1
du dx du dx
C. D.
1 u2 x 1 u 2
x
28.
Cho phương trình: (x y 1)dx (2x 2y 1)dy 0 .
1
Bằng cách đặt z ; (y 0) , phương đã cho được biến đổi thành:
y
A. ex (2x y2 ) C (*) B. ex (x 2 y2 ) C
C. e2x (x y2 ) C D. ex (2x y2 ) C
33. Nghiệm tổng quát của phương trình: (2x 3x 2 y)dx (3y2 x 3 )dy là
A. x 2 x3 y y3 C (*) B. x 2 x3 y y3 C
x2
C. x 3 y y3 C D. x 2 2x3y y3 C
2
x2 x2
A. y C1x ln x
2
C2 (*)
2 4
x2 x2
B. y C1x 2 ln x C2
2 4
x2 x2
C. y C1x ln x
2
C2 x
2 4
x2 x2
D. y C1x ln x
2
C2 x
2 4
x x2
A. y C1 C2e ( x)e x (*)
2
x x2
B. y C1 C2e ( x)e x
2
x x2
C. y C1e C2e
x
( x)e x
2
D. y C1 C2e x xe x
1
A. y C1e x C2e4x e2x (*)
6
1
B. y C1e x C2e4x e2x
6
1
C. y C1e x C2e4x e2x
6
1
D. y C1e x C2e4x xe2x
6
38. Nghiệm của phương trình: y" 6y' 13y 0 có 2 nghiệm riêng là
1
A. y e2x (C1cosx C2 sinx) (cosx sinx) (*)
8
1
B. y e2x (C1cosx C2 sinx) (cosx sinx)
8
1
C. y e2x (C1cosx C2 sinx) (cosx sinx)
8
1
D. y e2x (C1cosx C2 sinx) cosx sinx
8
40. Nghiệm của phương trình: xy'ln x y ex (x ln x)2 thỏa điều kiện y(2)=ln2 là
B. y (xex ex 1)ln x
C. y (xex ex e2 1)ln x
D. y (xex ex e2 1)ln x
41.
Nghiệm của phương trình: y" e2y thỏa điều kiện ban đầu y(0)=0 và y’(0)=0
là
1
A. y ln(tan 2 x 1) (*)
2
1
B. y ln(tan x 1)
2
C. y 2ln(tan 2 x 1)
D. y 2ln(tan x 1)
42.
Cho phương trình: x 2 y' (xy)2 2 . Đặt z xy , phương trình đã cho được biến
đổi thành:
A. xz ' z 2 z 2 (*)
B. xz ' z 2 2
C. xz ' z 2 z 2
D. Một đáp án khác
2
43. Nghiệm của phương trình: y' y2 là
x2
xy 1 xy 1
A. Cx 3 B. Cx 3 (*)
xy 2 xy 2
xy 2 xy 2
C. Cx 3 D. Cx 3
xy 1 xy 1