Professional Documents
Culture Documents
(2SG GEN 4) TỔNG KẾT HKI
(2SG GEN 4) TỔNG KẾT HKI
(2SG GEN 4) TỔNG KẾT HKI
1. Những cách sử dụng quan trọng của 12 thì cơ bản trong tiếng Anh:
Hiện tại Quá khứ Tương lai
Đơn 1. Sự thật hiển 1. Hành động đơn đã 1. Một quyết định tức
nhiên/khoa học hoàn tất trong quá khứ thời (vào thời điểm nói)
2. Thói quen hoặc hành 2. Hành động lặp lại 2. Dự đoán không có căn
động lặp lại hoặc một thói quen cứ, lý luận
3. Tình huống/trạng thái trong quá khứ 3. Đưa ra lời mời/yêu
lâu dài 3. Quy luật hoặc sự thật cầu (ở dạng nghi vấn)
4. Thời khoá biểu, kế chung trong quá khứ 4. Đưa ra lời hứa/cảnh
hoạch cụ thể 4. Sự kiện chính trong báo
câu chuyện 5. Đưa ra lời đề nghị giúp
5. Tình huống hay trạng đỡ
thái lâu dài trong quá
khứ
Tiếp diễn 1. Dùng để diễn tả hành 1. Diễn đạt hành động 1. Hành động, sự việc
động ngay trong thời đang xảy ra tại một thời xảy ra tại một thời điểm
điểm nói điểm trong quá khứ cụ thể trong tương lai
2. Diễn tả tình huống hay 2. Diễn đạt hai hành 2. Hành động trong
sự việc tạm thời động xảy ra đồng thời tương lai bị hành động
3. Diễn tả sự thay đổi trong quá khứ khác cắt ngang
hay phát triển 3. Diễn đạt hành động 3. Hành động sẽ liên tục
4. Diễn tả hành đang xảy ra thì có hành tiếp diễn trong tương lai
động/thói quen gây khó động khác xen vào 4. Hành động diễn ra
chịu (dùng với trạng từ 4. Dùng để diễn tả hành theo lịch trình
always/forever) động lặp đi lặp lại trong 5. Hành động trong
5. Kế hoạch ở tương lai quá khứ và làm phiền tương lai diễn ra song
gần có khả năng xảy ra đến người khác. song
cao
Hoàn 1. Diễn tả hành động 1. Diễn tả hành động 1. Tình huống sẽ hoàn
thành trong quá khứ kéo dài diễn ra trong quá khứ thành trước một thời
đến hiện tại trước 1 hành động khác điểm trong tương lai
2. Diễn tả hành động 2. Hành động xảy ra là 2. Tình huống đang tiếp
trong quá khứ có ảnh điều kiện cho hành động diễn đến một thời điểm
hưởng quan trọng đến khác xảy ra trong quá trong tương lai
ngữ cảnh thời điểm nói khứ 3. Tình huống, sự việc
3. Hành động xảy ra 3. Diễn tả một chuỗi hoặc hiện tượng được
trong quá khứ không rõ hành động xảy ra liên suy luận, tin rằng đã
thời gian/địa điểm cụ tục đến một thời điểm diễn ra trong khoảng
thể trong quá khứ thời gian trong quá khứ
4. Diễn tả những kinh 4. Dùng để miêu tả về gần (Tương lai diễn tả
nghiệm/bài học cuộc một trải nghiệm/kinh quá khứ)
sống nghiệm đã diễn ra trong
quá khứ
Hoàn 1. Dùng để diễn tả hành 1. Diễn tả một hành 1. Nhấn mạnh sự kéo dài
thành động/tình huống xảy ra động đã bắt đầu trong của hành động đến một
tiếp diễn đến hiện tại. quá khứ, xảy ra liên tục thời điểm trong tương
2. Dùng để nhấn mạnh kéo dài trong một lai.
hành động diễn ra trong khoảng thời gian, và kết 2. Diễn tả thời lượng của
thời gian dài và có tác thúc tại một thời điểm một hành động so với
động đến hiện tại. cụ thể trong quá khứ. một hành động khác
3. Dùng để diễn tả một 2. Diễn tả một hành trong tương lai.
hành động hoặc tình động xảy ra kéo dài liên
huống gây khó chịu tục cho đến khi có một
hành động khác trong
quá khứ chen vào
3. Diễn tả kết quả do
một hành động gây ra
trong quá khứ
4. Diễn tả một hành
động xảy ra liên tục
trước 1 mốc thời gian cụ
thể trong quá khứ
2. Các cấu trúc thì đặc biệt
Cấu trúc Cách sử dụng Ví dụ
USED TO / 1. Diễn tả thói quen lặp đi lặp lại 1. I used to go to piano class to try to
WOULD trong quá khứ và không còn impress my crush.
đúng ở hiện tại. 2. My crush would always leave me on
2. Dùng để phàn nàn về một seen, now he is my boyfriend.
thói quen trong quá khứ (Chỉ sử
dụng với Would)
Their friendship, once a tender sapling, (5) _______________ (grow) into a sturdy oak,
weathering the storms of adolescence with grace and resilience. Ben's quiet strength (6)
_______________ (continue) to inspire Sarah to reach for her dreams, while her
unwavering support (7) _______________ (be) a constant source of comfort for him.
They still (8) _______________ (spend) countless hours together, their conversations now
spanning philosophy, politics, and the ever-evolving landscape of their lives.
One day, while walking along their favourite path in the woods, the conversation (9)
_______________ (shift) to the future. Ben, his gaze fixed on the horizon, (10)
_______________ (speak) of his aspirations to travel the world, to explore uncharted
territories and immerse himself in diverse cultures. Sarah, her heart brimming with both
pride and a tinge of sadness, (11) _______________ (promise) to support him every step
of the way. They (12) _______________ (vow) to stay connected, their bond transcending
physical distance and time.
As the sun dips below the horizon, casting long shadows across the forest floor, a bittersweet
realisation (13) _______________ (dawn) upon them. Their childhood innocence (14)
_______________ (fade) away, replaced by the burgeoning awareness of adulthood and
the inevitable changes it (15) _______________ (bring). Yet, they (16)
_______________ (face) the future with a mix of excitement and trepidation, hand in
hand, their love a beacon in the unknown that lies ahead.
MAIN CLAUSE INVERSION Not only/Not since/Only after/Only when + 2nd clause
+ Aux V (did, had…) + S + V + O
Adverbial expressions + to be + O + S + V
2. Even though she had met all the criteria, Jane was never called back by the bank to
discuss her loan. (DID)
→ At no___________Jane's call to discuss her loan despite having met all the criteria.
3. Katie is planning on working for her parents' company, but only after she has finished
university. (WILL)
→ Katie's plan is that only when____________start working for her parents’ company.
4. It is hard for birdwatchers to spot nightingales because they prefer dense forests as
their home. (BY)
5. The police officer insisted that we mustn't share any of the classified information.
(SHOULD)
→ "This is classified information and on___________be shared" said the police officer.
6. People loved Ian's book and although he wasn't aware of it yet, he would soon be
famous. (KNOW)
7. Under no circumstances are you allowed to feed the pigeons in Central Park. (NOT)
8. The first thing Mary did after arriving was check into her hotel and take a nap.
(ARRIVED)
9. Sarah has been extremely busy with work, so she hasn't had any food since yesterday.
(NOT)
10. Jack hopes to be a successful musician, so he sings and dances as well as playing the
guitar. (DOES)
ĐỘNG TỪ - needn't have: Diễn tả những sự việc không cần nhưng đã làm.
KHIẾM KHUYẾT - must have: Một dự đoán chắc chắn, thường là kết luận có chứng
HOÀN THÀNH cứ
- can't have:Dạng phủ định của “must have" → Không có “mustn't
have”
- may/might/could have: Diễn tả ý nghĩa có lẽ đã hoặc một sự kiện
chưa từng xảy ra (giả định)
- should have = ought to have: Dùng để chỉ trích, mang nghĩa lẽ ra
nên.
CẤU TRÚC SAI - have sb do sth/have sth done/get sth done: hỏi/nhờ ai đó làm gì
KHIẾN đó
- have/get sth done: thể hiện một tại nạn, sự không may mắn
- get sb to V: yêu cầu, thuyết phục ai đó làm gì đó
→ So strong ______________________________________________________.
2. The spectators got so angry that they had to cancel the football match.
→ Such _________________________________________________________.
3. The play is so popular that the theatre is likely to be full every night.
→ Such _________________________________________________________.
4. Frankly speaking, I do not think that nature and nurture are equally significant.
(SUBSCRIBE)
→ George ________________________________________________________.
→ Margaret ______________________________________________________.
8. It shouldn’t have surprised me that my children didn’t like the new, cheaper ice-cream.
→ I might ________________________________________________________.
9. He hid the truth about the matter because he didn't want to lose his high position.
(CARPET)
10. Despite the effort we made, our plan wouldn't come off. (PIE)
→ Hard _________________________________________________________.
Exercise 2: Multiple choice questions
1. I _____ a lot as an accountant but the work was just too boring.
Ví dụ:
Danh từ tập hợp chỉ người ● a sentence/panel of judges
● a gang of thieves
● a troupe of dancers
● a panel of experts
● a bevy of ladies
Each/every Each/ every + danh từ số ít + động từ số ít
Each/ Any/ Either/ Neither/ None + Each/ Any/ Either/ Neither/ None/ + danh
of từ số nhiều + động từ số ít
Most/ A lot/ A majority/ A minority/ + Most/ A lot/ A majority/ A minority of +
of danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Danh từ và danh từ Chỉ 2 sự vật/ hiện tượng/ con người tách
biệt: dùng động từ số nhiều
Both - and Both (A) and (B) + động từ số nhiều
Not only - but also/ Either - or/ Not only (A) but also (B)/ Either (A) or (B)/
Neither - nor Neither (A) nor (B) + động từ chia theo (B)
Together with/ As long as/ Along (A) along with/ together with/ … (B) + động
with/ Accompanied by từ chia theo (A)
A. be B. is C. are D. to be
A. be B. is C. are D. to be
11. Not only his friends but also Tom _______ soccer.
15. Money, nor fame, nor wealth _______ brought happiness to everybody.
16. Most of the rooms in the hotel where we are staying _______ air conditioning.
A. be B. is C. are D. to be
If 1 Present tenses Future simple Thể hiện những trường hợp kết
Imperative quả có khả năng xảy ra trong
Modal verbs tương lai (nhưng vẫn không chắc
chắn).
If 2 Past simple would/could + Vbare Thể hiện những tình huống không
có thật, không thể xảy ra trong
tương lai và giả định kết quả nếu
nó có thể xảy ra.
2. Richard only took over the family business because his father decided to retire early.
3. I didn't dare to tell the truth because my father was there. (GUTS)
→ Had it ________________________________________________________.
4. Because my father went away for the weekend, the secretary was in charge of the
business.
→ Had __________________________________________________________.
5. Were Jack not so affluent a man, she would not be dating him.
→ But __________________________________________________________.
Từ gốc Từ gốc là những từ cơ bản (không được gắn với tiền tố-hậu tố) và
không thể nào phân tách được nữa.
Tiền tố Tiền tố là những chữ cái hoặc nhóm những chữ cái được thêm
(Prefix) vào phía trước từ gốc để tạo lập nghĩa mới hoặc thay đổi sắc thái
cho từ.
Hậu tố Hậu tố là những chữ cái hoặc nhóm những chữ cái được thêm
(Suffix) vào phía sau từ gốc để thay đổi loại từ.
4. If you look on the other side of the cup, you will find a small _______ (ENGRAVE) with
the name of the original manufacturer.
5. Reports on the invasion are still very unclear, as are the _______ (IMPLY) of what this
will prompt the government to do.
6. The next time you are in a dark place in the countryside at night, look up at the night
sky and wonder at the _______ (NUMBER) stars set out in the heavens before you.
7. This new law will not only affect cinemas in the United States but could have dramatic
and significant effects on the film industry _______. (WORLD)
8. As he was walking home late last night, Mr. Jones saw a strange _______ (SPHERE)
shape in the sky and rang the police immediately.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
1 Đọc các mục chính trong tài liệu, nắm nội dung tổng quát của bài.
Khi nắm được các phần chính của tài liệu, hãy chia ra thành các phần nhỏ hơn cho
từng ngày học.
2 Ví dụ:
Thứ 3: Phần I - II - III
Thứ 4: Phần IV - V - VI
Ghi chép những cấu trúc mình chưa thuộc hay những từ vựng/phrasal
3
verbs/idioms mới ra sổ tay.
4 Tham khảo thêm các bài đăng khác của 2SG về các chủ đề tương tự.
Nếu còn muốn luyện tập thêm, hãy tham khảo những đầu sách sau:
- CPE USE OF ENGLISH - VIRGINIA EVANS
5
- DESTINATION B2
- DESTINATION C1C2