Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ

BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ Học kỳ I Năm học 2018 – 2019


_____________________ (Được sử dụng tài liệu)
______________________

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Môn: TOÁN CAO CẤP - Thời lượng: 75 phút

Mã đề: ... ... ...

Tên SV : …………………………...................... MSSV: ………….……....… Mã lớp: ……….......................


Đề thi gồm có: 4 trang

Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2


A

Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

Chọn B Bỏ B - Chọn C Bỏ C - Chọn lại B


1 1 1
A  A  A 
B  B  B
C  C  C 
D  D  D 

Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A                    
B                    
C                    
D                    

Lưu ý

Trong giờ làm bài, sinh viên được phép sử dụng các tài liệu bản quyền dưới đây
 Giáo trình Toán Cao cấp của UEL: bản in, không photocopy.
 Một tờ giấy khổ A4 ghi chú các vấn đề liên quan: chữ viết tay, không photocopy.
Câu 1 Giả sử một doanh nghiệp có lượng đầu tư là I(t) và quỹ vốn K(t) theo thời gian t ≥ 0. Vốn ban đầu là
K0. Xét các khẳng định
(1) K(t) chính là một nguyên hàm của I(t). Hằng số trong quá trình lấy tích phân bất định là C = K0.
(2) I(t) chính là một nguyên hàm của K(t).
(3) K’(t) = I(t); với mọi t ≥ 0.
Đếm số khẳng định đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 Cho biết lượng cầu Qd và lượng cung Qs đối với một loại hàng hóa nào đó là
P P
Qd = 65 ; Qs = 3 (P là giá của loại hàng hóa đó).
3 3
Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất (PS) và thặng dư của người tiêu dùng (CS) đối với loại hàng hóa đó.
A. Một kết quả khác B. PS = 686; CS = 299
C. PS = 910; CS = 75 D. PS = 299; CS = 686

0 8
1 2 3 c 4
Câu 3 Giả sử 6 9 . Chọn đáp án đúng.
4 a 5 35 d
7 b
A. a = 0, b = 10, c = 9, d = 18 B. a = 0, b = 9, c = 10, d = 18
C. a = 0, b = 10, c = 18, d = 10 D. Một đáp án khác

 1 m m
Câu 4 Tìm m để hạng của ma trận B, rank(B)=2: B   m 1 m  .
m m 1 
 
A. 𝑚 ≠ 0 B. 𝑚 ≠ 1
C. 𝑚 = 0 hay 𝑚 = 1 D. 𝑚 = − 1
2

Câu 5 Xét một thị trường gồm ba loại hàng hóa. Hàm cung, hàm cầu và giá của chúng thỏa mãn các điều kiện
sau
Qs1 = – 10 + 6p1 – 5p2 + 3p3; Qs2 = – 10 + 4p1 + 4p2 – 3p3; Qs3 = – 20 – 3p1 + 2p2 + 3p3.
Qd1 = 35 – 5p1 + 6p2 – 2p3; Qd2 = 30 + 5p1 – 6p2 + 2p3; Qd3 = 50 – 2p1 + 6p2 – 4p3.
Xác định lượng cung cầu cân bằng của từng loại hàng hóa.
A. Qs1 = Qd1 = 30; Qs2 = Qd2 = 35; Qs3 = Qd3 = 40 B. Qs1 = Qd1 = 40; Qs2 = Qd2 = 30; Qs3 = Qd3 = 35
C. Qs1 = Qd1 = 35; Qs2 = Qd2 = 30; Qs3 = Qd3 = 40 D. Một đáp án khác
 0,1 0, 3 0, 4 
Câu 6 Giả sử một quốc gia có ba ngành sản xuất với ma trận hệ số đầu vào là  0, 3 0, 2 0, 2  . Biết nhu cầu
 
 0, 4 0, 2 0,1 
cuối cùng của các ngành lần lượt là 130, 30, 20. Tìm tổng đầu ra x1, x2, x3 của mỗi ngành.
A. x1 = 200, x2 = 300, x3 = 300 B. x1 = 300, x2 = 200, x3 = 200
C. x1 = 300, x2 = 200, x3 = 300 D. Một đáp án khác
Câu 7 Xét các khẳng định dưới đây:
1. Nếu hệ chứa véc tơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính
2. Hệ có chứa hai véc tơ tỷ lệ thì phụ thuộc tuyến tính
3. Nếu hệ chứa hệ con phụ thuộc tuyến tính thì hệ phụ thuộc tuyến tính
4. Nếu hệ chứa hệ con độc lập tuyến tính thì hệ cũng độc lập tuyến tính
Đếm số khẳng định sai.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 0 1 0
Câu 8 Cho ma trận A   1 1 0  . Tìm A1 .
 0 0 1
 
 0 1 1  0 1 0
A. A   1 1 0 
1
B. A   1 1 1 
1

 1 0 1  1 0 1 
   
1 1 0   1 1 0 
C. A   1
1
0 0
 D. A   1 1 0 
0 0 1   1 0 1
  
3
Câu 9 Trong cho hệ vector (B) = (b1 = (1, 2, – 3), b2 = (4, 5, 10), b3 = (7, 11, m )). Xét các khẳng định
2

dưới đây.
(1) Nếu m = 2 thì (B) là cơ sơ của 3 .
(2) Nếu (B) là cơ sơ của 3 thì m  – 1.
(3) (B) là cơ sơ của 3 khi và chỉ khi thì m  – 1.
Đếm số khẳng định sai.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5 1
Câu 10 Cho ma trận M = . Xét các khẳng định dưới đây.
9 5
(1) Tất cả các GTR của M là 1 = 2 và 2 = 8.
2 0
(2) M chắc chắn chéo hóa được với dạng chéo là .
0 8
673 673
(3) Các vector và là các VTR của M.
2019 2019
Đếm số khẳng định sai.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11 Cho dạng toàn phương 3 biến x, y, z phụ thuộc tham số thực m
q = 2x2 – 4xy + 8xz + 7y2 – 18yz + mz2.
Xét các khẳng định dưới đây.
(1) q suy biến và không âm khi và chỉ khi m = 13.
(2) q xác định dương khi và chỉ khi m > 13.
(3) q đổi dấu khi và chỉ khi m < 13.
Đếm số khẳng định đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12 Tại một quốc gia, đầu tư cố định của chính phủ là 3500 (triệu USD), mức chi tiêu cố định của chính
phủ là 1500 (triệu USD), còn tổng thu nhập quốc dân Y, tổng mức tiêu dùng dân cư C và tổng thuế T thỏa
mãn các điều kiện sau
𝐶 = 2000 + 0.5(𝑌 − 𝑇); 𝑇 = 4100 + 0.1𝑌
Hãy xác định mức thu nhập quốc dân, tổng mức tiêu dùng và mức thuế ở trạng thái cân bằng kinh tế vĩ mô
A. (4000,5000,9000) B. (9000,4000,5000)
C. (5000,4000,9000) D. (4000,9000,2200)
Câu 13 Cho chi phí C = C(Q), doanh thu R = R(Q) và lợi nhuận  = (Q) là các hàm (khả vi) theo biến sản
U

lượng Q không âm (trong giả thiết các yếu tố khác không đổi). Xét khẳng định dưới đây.
(1) Chi phí biên tại mức sản lượng Q = Q0 là MC(Q0)  C’(Q0).
(2) Doanh thu biên MR(Q0) tại mức sản lượng Q0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi tương đối của doanh thu
khi sản lượng tăng tương đối lên 1% từ mức Q0 lên mức Q0 + 1%(Q0).
(3) Hệ số co giãn Q(Q0) của lợi nhuận theo sản lượng tại mức Q0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi tuyệt đối
của lợi nhuận khi sản lượng tăng lên 1 đơn vị từ mức Q0 lên mức Q0 + 1.
Đếm số khẳng định sai.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14 Một công ty độc quyền sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm trên thị trường. Giả sử hàm cầu (theo
U

giá P) của sản phẩm đó là Q = 101 – P và chi phí bình quân là AC = Q2 + 3Q + 50 + 10Q– 1. Tím mức sản
lượng tối ưu hóa lợi nhuận và tính mức giá tương ứng.
A. Q = 98, P = 3, max = 80 B. Q = 3, P = 98, max = 294
C. Q = 3, P = 98, max = 80 D. Một đáp án khác
Câu 15 Giả sử doanh thu (đơn vị tính triệu đồng) R = R(Q) theo sản lượng cầu Q của một doanh nghiệp là
một ẩn hàm xác định bởi phương trình theo tham số thời gian t như sau
Q = Q(t) = 3t + 5, R = R(t) = – 3t3 + 225t + 20000.
Tìm mức sản lượng cầu Q (> 0) tối ưu hóa doanh thu và tính doanh thu tối đa của doanh nghiệp đó.
A. Q = 5, Rmax = 20750 (triệu đồng) B. Q = 20, Rmax = 500 (triệu đồng)
C. Q = 20, Rmax = 20750 (triệu đồng) D. Một đáp án khác
Câu 16 Giả sử hàm cầu P = P(Q) biểu thị quan hệ giữa giá bán một đơn vị sản phẩm P $ với sản lượng cầu Q
(lượng sản phẩm bán được) là một hàm bậc nhất. Biết rằng nếu giá mỗi đơn vị sản phẩm là P = 2000$ thì sẽ
bán được 200 đơn vị sản phẩm. Nếu giảm giá mỗi đơn vị sản phẩm đi 250$ thì lượng bán được sẽ tăng thêm
50 đơn vị sản phẩm. Chi phí phí bình quân AC = 1500$. Tìm mức sản lượng cầu Q (> 0) để tối ưu hóa lợi
nhuận và tính mức giá P tương ứng và mức lợi nhuận  tối ưu đó.
A. Q = 150, P = 2250$, max = 112.500$ B. Q = 200, P = 2000$, max = 100.000$
C. Q = 250, P = 1750$, max = 62.500$ D. Một đáp án khác
Câu 17 Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q(K, L) = aK L với a,  là các hằng số đã cho (0,2 <  < 1),
U
5–1 1– 

K là lượng vốn đầu tư vào sản xuất, L là lượng lao động dùng trong quá trình sản xuất. Xét các khẳng định
dưới đây.
(1) Q là hàm thuần nhất bậc 4 tức là Q(tK, tL) = t2Q(K,L) với mọi t > 0.
(2) Hiệu quả sản xuất không giảm theo quy mô khi và chỉ khi 0,25   < 1.
(3) Hiệu quả sản xuất không tăng theo quy mô khi và chỉ khi 0,25   > 0,2.
Đếm số khẳng định đúng.
U
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18 Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy có hàm sản xuất là Q = (K + 100)L (lượng đơn vị sản phẩm).
Biết rằng giá thuê một đơn vị vốn là wK = 200$, giá thuê nhân công giá wL = 100$ và doanh nghiệp sản xuất
trong điều kiện ngân sách cố định B = 380.000$. Xác định lượng cầu Marshall của vốn và nhân công mà doanh
nghiệp cần sử dụng để tối đa hóa sản lượng. Sản lượng tối đa đó là bao nhiêu?
A. K = 1000, L = 1800, Qmax = 1.980.000 B. K= 900, L = 2000, Qmax = 2.000.000
C. K = 800, L = 2200, Qmax = 1.980.000 D. Một đáp án khác
Câu 19 Trên thị trường ta xét hai loại hàng hóa X, Y. Giả sử, với mỗi túi hàng hóa (x, y), người tiêu dùng có
hàm lợi ích U = U(x, y) = x(y + 2); x và y lần lượt là lượng của hàng hóa X, Y (x  0, y  0). Giá mỗi đơn vị
từng loại hàng hóa X, Y tại thời điểm khảo sát tương ứng là p1 = 1$, p2 = 10$. Hãy tối ưu hóa chi phí và xác
định lượng cầu Hick xˆ, yˆ tương ứng khi người tiêu dùng muốn thụ hưởng mức lợi ích U0 = 4000 cố định.
A. x̂ = 200, ŷ = 18; Cmin = 380 $ B. x̂ = 160, ŷ = 23; Cmin = 390 $
C. x̂ = 250, ŷ = 14; Cmin = 390 $ D. Một đáp án khác
Câu 20 Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền hai loại hàng hóa. Giả sử ứng với các mức sản lượng Q 1, Q2
(đơn vị sản phẩm) của từng loại hàng hóa, doanh nghiệp có hàm chi phí (đơn vị tính là triệu đồng) như sau:
C = C(Q1, Q2) = (Q1 – 125)4/3 + (Q2 – 50)3 – 3(Q1 – 125)1/3(Q2 – 50)2 + 200 (triệu đồng); Q1 > 0, Q2 > 0.
Xét các khẳng định dưới đây.
(1) Doanh nghiệp đạt chi phí tối thiểu ở mức Q1 = 125 và Q2 nào đó.
(2) Doanh nghiệp đạt chi phí tối thiểu ở mức Q2 = 50 và Q1 nào đó.
(3) Doanh nghiệp đạt chi phí tối thiểu ở mức Q1 = 125 và Q2 = 50.
Đếm số khẳng định sai.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
ĐÁP ÁN CHUA XAO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D C B B C B A D B C B C A D B A D C A

Dap an SAU XAO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C D A D C B B C B A D B C C C A D B A A

You might also like