Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ Học kỳ I Năm học 2017 – 2018


_____________________ (Được sử dụng tài liệu)
______________________

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Môn: TOÁN CAO CẤP - Thời lượng: 60 phút

Mã đề: ĐỀ TỔNG ÔN TOÁN CAO CẤP CHO K17

Tên SV : …………………………...................... MSSV: ………….……....… Mã lớp: ……….......................


Đề thi gồm có: 4 trang

Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2


A

Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

Chọn B Bỏ B - Chọn C Bỏ C - Chọn lại B


1 1 1
A  A  A 
B  B  B
C  C  C 
D  D  D 

Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A                    
B                    
C                    
D                    

Lưu ý

Trong giờ làm bài, sinh viên được phép sử dụng các tài liệu bản quyền dưới đây
 Giáo trình Toán Cao cấp của UEL: bản in, không photocopy
 Vở ghi bài giảng và giải bài tập: chữ viết tay, không photocopy
0 1
1 1 2 a 9
Câu 1 Giả sử 2 2 . Chọn đáp án đúng.
3 0 4 4 d
1 5
A. a = 0, d = 23 B. a = 4, d = 23 C. a = 4 , d = 4 D. Một đáp án khác
0 x 1 0
x2017 x2016 x2015 x2014  1
Câu 2 Số nghiệm thực của phương trình (ẩn x): = 0 là
0 1 x2017 0
x2016  1 1 x2016 0

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3 Xét một thị trường gồm ba loại hàng hóa. Hàm cung, hàm cầu và giá của chúng thỏa mãn các điều
kiện sau
Qs1 = – 12 + 6p1 – 4p2 + 3p3 Qs2 = –15 + 2p1 + 7p2 – 2p3 Qs3 = – 23 – p1 + 2p2 + 5p3
Qd1 = 15 – 4p1 + 3p2 + p3 Qd2 = 3 + 4p1 – 3p2 + 3p3 Qd3 = 32 + 2p1 + 3p2 – 5p3
Lượng cung cầu cân bằng của từng loại hàng hóa là:
A. Qs1 = Qd1 = 25; Qs2 = Qd2 = 30; Qs3 = Qd3 = 20 B. Qs1 = Qd1 = 20; Qs2 = Qd2 = 30; Qs3 = Qd3 = 25
C. Qs1 = Qd1 = 30; Qs2 = Qd2 = 25; Qs3 = Qd3 = 20 D. Một đáp án khác.
 0,1 0, 2 0, 3 
Câu 4 Giả sử một quốc gia có ba ngành sản xuất với ma trận hệ số đầu vào A =  0, 3 0, 2 0, 2  và nhu cầu
 
0, 2 0, 2 0, 3 
cuối cùng của các ngành lần lượt là 90, 70, 160. Tìm tổng đầu ra x1, x2, x3 của mỗi ngành.
A. x1 = 300, x2 = 300, x3 = 400; B. x1 = 400, x2 = 300, x3 = 300;
C. x1 = 300, x2 = 400, x3 = 300; D. Một đáp án khác.
Câu 5*** (Khó – Bí mật không bật mí!)
Câu 6 Cho hệ (S) gồm m vector trong không gian n (m, n là hai số nguyên dương). Xét các khẳng định
dưới đây.
(1) Nếu m > n thì (S) phụ thuộc tuyến tính.
(2) Nếu (S) độc lập tuyến tính thì m  n.
(3) Hạng(S) = m khi và chỉ khi (S) độc lập tuyến tính.
(4) Hạng(S) = n khi và chỉ khi m  n.
Đếm số khẳng định sai.
A. 0 B. 1; C. 2; D. 3.
3
Câu 7 Trong cho hệ vector (B) = (b1 = (1, 2, 4), b2 = (3, 7, 10), b3 = (5, 11, m2). Chọn khẳng định sai.
A. (B) là cơ sơ của 3 khi m = 15
B. (B) là không là cơ sơ của 3 khi m = – 4
C. (B) là cơ sơ của 3 khi m = 16
D. (B) là cơ sơ của 3 khi và chỉ khi m  – 4
4 3
Câu 8 Cho ma trận M = . Xét các khẳng định dưới đây.
3 4
(1) Tất cả các GTR của M là 1 = 1 và 2 = 7.
7 0
(2) M chắc chắn chéo hóa được với dạng chéo là .
0 1
2017 2017
(3) Các vector và là các VTR của M.
2017 2017
1 1 7 0
(4) M được chéo hóa bởi ma trận với dạng chéo là
1 1 0 1
Đếm số khẳng định đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 Cho dạng toàn phương 3 biến x, y, z phụ thuộc tham số thực m
q = 2x2 – 4xy + 8xz + 6y2 – 16yz + (m + 12)z2.
Xét các khẳng định dưới đây.
(1) q suy biến và không âm khi và chỉ khi m = 0.
(2) q xác định dương khi và chỉ khi m > 0.
(3) q đổi dấu khi và chỉ khi m  0.
(4) q không suy biến với m  0.
Đếm số khẳng định sai.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10** (Khó – Bí mật không bật mí!)
Câu 11 Xét các khẳng định dưới đây.
U

(1) Xét hàm chi phí C = C(Q) theo biến sản lượng Q (trong giả thiết các yếu tố khác không đổi). Chi phí
biên tại mức sản lượng Q = Q0 là MC(Q0)  C’(Q0).
(2) Chi phí biên tại mức sản lượng Q0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi của chi phí khi sản lượng tăng lên 1
đơn vị từ mức Q0 lên mức Q0 + 1 (trong giả thiết các yếu tố khác không đổi).
(3) Hệ số co giãn PQ(Q0) của giá theo lượng cầu tại mức Q0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi tương đối (tính
bằng %) của giá khi lượng cầu tăng tương đối lên 1 % từ mức Q0 lên mức Q0 + (1%)Q0 (trong giả thiết các
yếu tố khác không đổi).
Đếm số khẳng định đúng.
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 12 Một công ty độc quyền sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm trên thị trường. Giả sử hàm cầu (theo
U

giá P) của sản phẩm đó là Q = 400 – 0,1P và chi phí bình quân là AC = 2Q2 – 7Q + 100 + 20Q– 1. Xét các
hàm (theo biến sản lượng Q > 0) gồm doanh thu R, chi phí C, lợi nhuận , doanh thu cận biên MR, chi phí
biên MC và lợi nhuận biên M. Chọn khẳng định đúng.
A. R(1) = 3990; M (26) = 0; B. C(1) = 92; M (25) = 0
U
C. MC(1) = 92, max khi Q = 25; D. M = – 6Q2 + 6Q + 3900.
Câu 13 Giả sử doanh thu (tính bằng USD) R = R(Q) theo sản lượng cầu Q của một doanh nghiệp là một ẩn
hàm xác định bởi phương trình theo tham số thời gian t như sau
Q = 2t – 10, R = – 8t3 + 240t2 –5000.
Tìm mức sản lượng cầu Q (> 0) tối ưu hóa doanh thu và doanh thu tối đa của doanh nghiệp đó.
A. Q = 10, Rmax = 11.000 (USD) B. Q = 30, Rmax = 27.000 (USD)
C. Q = 20, Rmax = 22.000 (USD) D. Một đáp án khác
Câu 14** (Khó – Bí mật không bật mí!)
Câu 15 Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q(K, L) = aK1 – L – 1, ở đó a, ,  là các hằng số đã cho ( < 1,
U

 > 1), K là lượng vốn đầu tư vào sản xuất, L là lượng lao động dùng trong quá trình sản xuất. Xét các khẳng
định dưới đây.
(1) Q là hàm thuần nhất bậc  –  tức là Q(tK, tL) = t – Q(K,L) với mọi t > 0.
(2) Hiệu quả sản xuất không giảm theo quy mô khi và chỉ khi  –  > 1.
(3) Hiệu quả sản xuất không tăng theo quy mô khi và chỉ khi  –  < 1.
(4) Hiệu quả sản xuất không đổi theo quy mô khi và chỉ khi  –  = 1.
Đếm số khẳng định sai?
U
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy có hàm sản xuất là Q = K(L + 5). Biết rằng giá thuê một
đơn vị vốn là wK = 5USD, giá thuê nhân công giá wL = 10USD và doanh nghiệp sản xuất trong điều kiện
ngân sách cố định B = 950USD. Xác định lượng cầu Marshall của vốn và nhân công mà doanh nghiệp cần
sử dụng để tối đa hóa sản lượng.
A. K= 100, L = 45 B. K= 90, L = 50 C. K= 80, L = 55 D. Một cặp giá trị khác
Câu 17 Trên thị trường ta xét hai loại hàng háo X, Y. Giả sử, với mỗi túi hàng hóa (x, y), người tiêu dùng
có hàm lợi ích U = U(x, y) = 3xy + 4x; ở đây, x và y lần lượt là lượng của hàng hóa X, Y (x  0, y  0). Giá
mỗi đơn vị từng loại hàng hóa X, Y tại thời điểm khảo sát tương ứng là p1 = 2USD, p2 = 3USD. Hãy tối ưu
hóa chi phí và xác định lượng cầu Hick xˆ , yˆ tương ứng khi người tiêu dùng muốn thụ hưởng mức lợi ích cố
định U0 = 800.
A. Cmin = 76 (USD), x̂ = 20, ŷ = 12 B. Cmin = 74 (USD), x̂ = 22, ŷ = 10
C. Cmin = 84 (USD), x̂ = 12, ŷ = 20 D. Một đáp án khác
Câu 18*** (Khó – Bí mật không bật mí!)
Câu 19 Giả sử một doanh nghiệp có lượng đầu tư (đơn vị tính: triệu đồng) theo thời gian t cho bởi
I(t) = 450t2; t ≥ 0.
Hãy xác định quỹ vốn tại thời điểm t = 2 của doanh nghiệp đó biết rằng quỹ vốn ban đầu là K0 = 150.
A. 1350; B. 3750; C. 1200; D. Một đáp án khác
Câu 20 Cho biết lượng cầu Qd và lượng cung Qs đối với một loại hàng hóa nào đó là
P P
Qd = 325 ; Qs = 5 (P là giá của loại hàng hóa đó).
3 3
Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất (PS) và thặng dư của người tiêu dùng (CS) đối với loại hàng hóa đó.
A. PS = 6750; CS = 3375 B. PS = 3375; CS = 6750
C. PS = 3625; CS = 6750 D. Một kết quả khác

You might also like