BTVN Bài 11

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

I.

Tự luận

Câu 1: Viết công thức của các muối sau: potassium sulfate, sodium
hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodiuchloride, sodium nitrate,
calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.
Câu 2: Gọi tên các muối sau: AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3;
NaHCO3.
Câu 3: Hoàn thành bảng sau:

Câu 4: Hoàn thành các phương trình sau:


1) Fe + ? → FeSO4 + H2 9) Ca(NO3)2 + ? → Ca3(PO4)2↓ +
2) Cu + ? → Cu(NO3)2 + Ag NaNO3
3) CO2 + ? → K2CO3 + H2O 10) Al2O3 + ? → Na(AlO2) + H2O
4) Na2CO3 + ? → CaCO3↓ + NaOH 11) H2SO4 + ? → BaSO4↓ + HCl
5) KOH + ? → BaCO3↓ + KCl 12) Na2SO3 + ? → NaCl + SO2↑ +
6) NaOH + ? → Cu(OH)2↓ + H2O
NaNO3 13) Mg + ? → MgSO4 + Fe
7) CuO + ? → Cu(NO3)2 + H2O 14) NH4Cl + ? → NH4NO3 + AgCl↓
8) Na2CO3 + ? → NaCl + CO2↑ + 15) Ba(OH)2 + ? → Ba(NO3)2 +
H2O NH3↑ + H2O

Câu 4: Hoàn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:


Na (1)

NaOH (2)

Na2CO3 (3)

Na2SO4 (4)

NaCl
Câu 5: Hoàn thành bảng sau, nếu có phản ứng thì ghi hiện tượng, không thì
đánh dấu X, ghi rõ phương trình phản ứng(nếu có)

II. Trắc nghiệm

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại muối?


A. NaOH B. KCl C. H2SO4 D. CO2
Câu 2: Sodium chloride được dùng làm gia vị thức ăn, điều chế sodium, xút,
nước Gia-ven. Công thức hóa học của sodium chloride là?
A.NaOH B. NaCl C. NaNO3 D.NaCl2
Câu 3: Sodim carbonate là hóa chất quan trọng trong công nghiệp bột thủy tinh,
bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức hóa học của sodium carbonate là?
A.NaOH B.Na2SO4 C.Na2CO3 D.NaHCO3
Câu 4: Sodium hydrogen carbonate là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc
giảm đau dạ dày do acid. Công thức của sodium hydrogen carbonate là?
A.NaOH B.Na2SO4 C.Na2CO3 D.NaHCO3
Câu 5: Tro thực vật được dùng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố
potassium cho cây trồng do chứa muối potassium carbonate. Công thức hóa
học của potassium carbonate là?
A. KOH B.KCl C.KNO3 D.K2CO3
Câu 6: Thành phần chính của đá vôi chứa calcium carbonate. Công thức hóa
học của calcium carbonate là?
A.CaO B.CaCl2 C.CaSO4 D.CaCO3
Câu 7: Thành phần hóa học chính của thạch cao khan là CaSO 4. Tên gọi của
CaSO4 là?
A.calcium oxide B.calcium carbonate
C.calcium sulfit D.calcium sulfate
Câu 8: Công thức hóa học của muối sodium hydrogen phosphate là?
A.Na3PO4 B.NaH2PO4 C.Na2HPO4D.NaHSO4
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. KOH B.BaSO4 C.Pb(NO3)2 D.NaCl
Câu 10: Chất nào sau đây tan trong nước?
A. CaCO3 B.AgCl C.Cu(OH)2 D.MgCl2
Câu 11: Chất nào sau đây không bền ở nhiệt độ thường?
A. HClB.H2CO3 C.HNO3 D.H2SO4
Câu 12: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO 4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất
thuộc hợp chất muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

You might also like