Professional Documents
Culture Documents
NP SC2 Bai 2 P2
NP SC2 Bai 2 P2
BÀI 2 P.2/2
-V + 지 말다: Đừng
Biên soạn: Hana Phương – Hàn Quốc Sarang – 0365 620 713 (Zalo)
NỘI DUNG CƠ BẢN
3. V + 지 말다
4. V + 아/어도 되다
여기서 먹지 마세요
Yo ki so mọc jji ma sê yo
Đừng ăn ở đây
• 먹다 = ăn
• 먹 + 지 말다 = đừng ăn
시험이 쉬우니까 걱정하지 마세요
Si ho mi suy u ni kka cook choong ha chi ma sê yo
Vì bài thi dễ nên đừng lo lắng
• 떠들다 = làm ồn
• 떠들 + 지 맙시다 = chúng ta đừng làm ồn
이 식당에서 먹지 맙시다/ 말자
i sik ttang ê so mọc chi map si ta
Chúng ta đừng ăn ở nhà hàng này
• 먹다 = ăn
• 먹 + 지 맙시다 = chúng ta đừng ăn
Khi liên kết 지 말다 với 고 thành dạng [A 지 말고 B] mang
nghĩa: “Đừng...mà hãy...”
오늘 가지 말고 내일 갑시다
ô nưl ca chi mal cô ne il cap si ta
Hôm nay chúng ta đừng đi mà hãy để ngày mai đi
• 가다 = đi
• 가 + 지 말고 = đừng đi mà hãy
• 가 + ㅂ시다 = chúng ta hãy đi
• 오늘 가지 말고 내일 가세요
Ô nưl ca chi mal cô ne il ca sê yo
Hôm nay đừng đi, mai hãy đi
• 오늘 가지 말고 내일 갈까요?
Ô nưl ca chi mal cô ne il cal kka yo
Hôm nay đừng đi mà để mai hãy đi nhé
4. – 아/어도 되다
- Diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận hành động nào đó, nghĩa tiếng
Việt “làm gì đó cũng được”
- V kết thúc là nguyên âm ㅏ, ㅗ sử dụng 아도 되다
가다 (đi) →가 + 아도 돼요 → 가도 돼요 đi cũng được
- V kết thúc là nguyên âm khác sử dụng 어도 되다
마시다 (uống) → 마시 + 어도 돼요 → 마셔도 되다 uống cũng được
- V kết thúc là 하다 sử dụng 해도 되다
구경하다 (ngắm cảnh) → 구경해도 되다 ngắm cảnh cũng được
보기
* V kết thúc là nguyên âm ㅏ, ㅗ sử dụng – 아도 되다
• 앉다 = ngồi
• 앉 + 아도 되다 = ngồi được/ ngồi cũng được
A: 지금 집에 가도 됩니까?
chi cưm chi bê ca tô tuêm ni kka
Bây giờ tôi về nhà được không?
B: 네. 집에 가도 됩니다
nê. Chi bê ca tô tuêm ni ta
Vâng. Anh có thể về nhà được/ Anh về nhà cũng được
• 집에 가다 = về nhà
• 가 + 아도 되다 = về cũng được
* V kết thúc là nguyên âm khác sử dụng 어도 되다
여기서 사진을 찍어도 됩니다
yo ki so sa chi nul jji co tô tuêm ni kka
Ở đây được phép chụp ảnh
• 사진을 찍다 = chụp ảnh
• 찍 + 어도 되다
제가 좀 도와 줘도 될까요?
Chề ca chôm tô oa chuo tô tuêl kka yo
Tôi giúp anh chút nhé/ tôi giúp anh chút được không?
• 도와 주다 = giúp đỡ cho
• 도와 주 + 어도 되다
* V kết thúc là 하다 sử dụng 해도 되다
• 요리하다 = nấu ăn
• 요리해도 되다 = được nấu ăn/ nấu ăn được
A: 밤에 전화해도 돼요?
ba mê chon hoa he tô tuê yô
Gọi điện vào ban đêm được không?
B: 물론이에요 , 전화하세요
mu lô ni ê yo. chon hoa ha sê yô
Tất nhiên rồi. Anh gọi đi ạ
4. V + 아/어도 되다