Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chương 2 Thầy Minh
Bài Tập Chương 2 Thầy Minh
% Hoàn ĐIỂM
STT MSSV HỌ TÊN
Thành BTL
1
2.2. Phản ứng pha lỏng 𝑨 → 𝑹 + 𝑺 xảy ra như sau:
Với 𝑪𝑨𝟎 = 𝟎, 𝟏𝟖𝟐𝟑 mol/l; 𝑪𝑹𝟎 = 𝟎 mol/l; 𝑪𝑺𝟎 ≈ 𝟓𝟓 mol/l. Tìm phương trình vận
tốc cho phản ứng này.
Giải:
Dựa vào bảng số liệu ta thấy, t → ∞ CAe = 0,0494 mol/l
Phản ứng thuận nghịch
Theo đề CS0 = 55 mol/s ≫ CA0
Sản phẩm S không ảnh hưởng đến phản ứng, viết lại phương trình:
A R
Với 𝑘1 : phản ứng thuận ; 𝑘2 : phản ứng nghịch
Giả sử phản ứng bậc 1:
Phương trình tốc độ phản ứng có dạng: −𝑟𝐴 = 𝑘1 . 𝐶𝐴 − 𝑘2 . 𝐶𝑅
Ta có: 𝐶𝐴0 = 0,1823 𝑚𝑜𝑙/𝑙; 𝐶𝐴𝑒 = 0,0494 𝑚𝑜𝑙/𝑙
𝐶𝐴0 − 𝐶𝐴𝑒 0,1823 − 0,0494
𝑋𝐴𝑒 = = = 0,729
𝐶𝐴0 0,1823
Phương trình tích phân :
𝑋𝐴
− ln 1 − = 𝑘1 + 𝑘2 . 𝑡
𝑋𝐴𝑒
𝑿𝑨
Thời gian t 𝑪𝑨𝟎 − 𝑪𝑨 − 𝐥𝐧 𝟏 −
𝑪𝑨 mol/l 𝑿𝑨 = 𝑿𝑨𝒆
(phút) 𝑪𝑨𝟎
0 0,1823 0 0
36 0,1453 0,2030 0,3263
65 0,1216 0,3330 0,6102
100 0,1025 0,4377 0,9174
160 0,0795 0,5639 1,4852
∞ 0,0494 0,7290 -
𝑋
Vẽ đồ thị − ln 1 − 𝑋 𝐴 theo t :
𝐴𝑒
2
Đồ thị là 1 đường thẳng => phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch bậc 1
Từ đồ thị ta có : 𝑘1 + 𝑘2 = 0,0093 (1)
Mặt khác :
𝑘1 𝐶𝑅0 + 𝐶𝐴0 . 𝑋𝐴𝑒 0 + 0,1823.0,729
= = = 2,69 (2)
𝑘2 𝐶𝐴0 − 𝐶𝐴0 . 𝑋𝐴𝑒 0,1823 − 0,1823.0,729
𝑘1 = 0,00678
Từ (1) và (2) =>
𝑘2 = 0,00252
2.3. Tìm bậc tổng quát của phản ứng không thuận nghịch :
Từ số liệu thí nghiệm trong một bình phản ứng có thể tích không đổi dùng lượng
đẳng mol 𝐇𝟐 𝐎 và NO
Giải:
2𝐻2 + 2𝑁𝑂 → 𝑁2 + 2𝐻2 𝑂
V = const
3
𝑃𝑡
𝑛𝐻2 = 𝑛𝑁𝑂 → 𝑃0 (𝐻2) = 𝑃0 (𝑁𝑂) =
2
Ta có bảng sau:
P0H2, mmHg 100 120 140 160 180
t1/2 (s) 265 186 115 104 67
𝑑𝑃𝐻2 𝑎 𝑏 𝑎+𝑏
− 𝑟𝐻2 = − = 𝑘 . 𝑃𝐻2 . 𝑃𝑁𝑂 = 𝑘. 𝑃𝐻2
𝑑𝑡
𝑛
Hay − 𝑟𝐻2 = 𝑘. 𝑃𝐻2
→ (𝑃𝐻2 )1−𝑛 − 𝑃0 𝐻2 1−𝑛
= 𝑘𝑡(𝑛 − 1)
2𝑛−1 − 1
→ 𝑡1/2 = (𝑃0 𝐻2 )1−𝑛 ( ∗ )
𝑘 (𝑛 − 1)
Biến đổi dạng tuyến tính của (*):
0
2𝑛−1 − 1
ln 𝑡1/2 = 1 − 𝑛 ln (𝑃 𝐻2 ) + ln
𝑘 (𝑛 − 1)
Sử dụng phương pháp hồi quy tuyến tính ta được :
1 − 𝑛 = − 2,27 → 𝑛 = 3,27
𝑛−1
2 −1 1
ln = 16,05 → 𝑘 = 1,8 . 10−7 ( )
𝑘 (𝑛 − 1) 𝑚𝑚𝐻𝑔2.27 . 𝑠
𝑅2 = 0,98 ≈ 1 (𝑑ữ 𝑙𝑖ệ𝑢 𝑐ó 𝑚ố𝑖 𝑞𝑢𝑎𝑛 ℎệ 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 𝑡í𝑛ℎ)
Vậy bậc tổng quát của phản ứng là: n = a+ b = 3,27
𝑛
𝑚𝑚𝐻𝑔
− 𝑟𝐻2 = 𝑘. 𝑃𝐻2 = 1,8 . 10−7 . 𝑃𝐻2 3.27
( )
𝑠
Câu 2.4 :Vận tốc phản ứng ester hóa của acetic acid và rượu với xúc tác là HCl ở
𝟏𝟎𝟎℃ như sau:
Phản ứng thuận:− 𝒓𝟏 = 𝒌𝟏 . 𝑪𝑯 . 𝑪𝑶𝑯 , 𝒎𝒐𝒍/𝒍. 𝒑𝒉
Với 𝒌𝟏 = 𝟒, 𝟕𝟔. 𝟏𝟎−𝟒 , 𝒍/𝒎𝒐𝒍. 𝒑𝒉
Phản ứng nghịch:𝒓𝟐 = 𝒌𝟐 . 𝑪𝑬 . 𝑪𝑵 , 𝒎𝒐𝒍/𝒍. 𝒑𝒉
Với 𝒌𝟐 = 𝟏, 𝟔𝟑. 𝟏𝟎−𝟒 , 𝒍/𝒎𝒐𝒍. 𝒑𝒉
Trong đó:
𝑪𝑯 -nồng độ của acetic acid
𝑪𝑶𝑯 -nồng độ của rượu
𝑪𝑬 -nồng độ ester
𝑪𝑵 -nồng độ nước
4
Hỗn hợp ban đầu gồm hai khối lượng bằng nhau: dung dịch 𝟗𝟎% khối lượng acid
với nước và dung dịch 𝟗𝟓% khối lượng rượu với nước. Với hỗn hợp phản ứng có
thể tích xem như không đổi, tính độ chuyển hóa của acid thành ester tại những thời
điểm khác nhau. Giả sử hòa tan hoàn toàn, tính độ chuyển hóa cân bằng.
Giải
𝐴+𝐵↔ 𝐸+𝑁
Đặt hỗn hợp ban đầu gồm hai khối lượng bằng nhau là: 1 𝑚𝑜𝑙/𝑙
Nồng độ của các cấu tử trong dòng nhập liệu chung là:
𝐶𝐴0 = 1 × 0,9 = 0,9 𝑚𝑜𝑙/𝑙
𝐶𝐵0 = 1 × 0,95 = 0,95 𝑚𝑜𝑙/𝑙
𝐶𝐸0 = 0 𝑚𝑜𝑙/𝑙
𝐶𝑁0 = 1 × 0,1 + 1 × 0,05 = 0,15 𝑚𝑜𝑙/𝑙
Đặt độ chuyển hóa cân bằng là: 𝑋𝐴𝐸
Ta có:
𝑘1 𝐶𝐸 . 𝐶𝑁 𝑋𝐴𝐸 . 𝐶𝐴0 . 𝐶𝑁0 + 𝑋𝐴𝐸 . 𝐶𝐴0
𝐾𝑐 = = =
𝑘2 𝐶𝐴 . 𝐶𝐵 (𝐶𝐴0 − 𝑋𝐴𝐸 . 𝐶𝐴0 ). (𝐶𝐵0 − 𝑋𝐴𝐸 . 𝐶𝐴0 )
0,9. 𝑋𝐴𝐸 0,15 + 0,9. 𝑋𝐴𝐸 4,76. 10−4
= =
0,9 − 0,9. 𝑋𝐴𝐸 . 0,95 − 0,9. 𝑋𝐴𝐸 1,63. 10−4
→ 𝑋𝐴𝐸 = 0,62
Ta có:
𝑑𝑋𝐴
𝐶𝐴0 . = 𝑘1 . 𝐶𝐴 . 𝐶𝐵 − 𝑘2 . 𝐶𝐸 . 𝐶𝑁
𝑑𝑡
= 𝑘1 (𝐶𝐴0 − 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0 ). (𝐶𝐵0 − 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0 ) − 𝑘2 . 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0 . 𝐶𝑁0 + 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0
𝑑𝑋𝐴
=> = 𝑘1 1 − 𝑋𝐴 . 𝐶𝐵0 − 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0 − 𝑘2 . 𝑋𝐴 . 𝐶𝑁0 + 𝑋𝐴 . 𝐶𝐴0
𝑑𝑡
= 4,76. 10−4 1 − 𝑋𝐴 . 0,95 − 0,9. 𝑋𝐴 − 𝑘2 . 𝑋𝐴 . 0,9. 0,15 + 𝑋𝐴 . 0,9
= 4,522.10−4 − 9,0505. 10−4 . 𝑋𝐴 + 2,817. 10−4 . 𝑋𝐴 2
= 𝑋𝐴 − 2,59 𝑋𝐴 − 0,62
𝑋𝐴
𝑑𝑋𝐴
=> =𝑡
0 𝑋𝐴 − 2,59 𝑋𝐴 − 0,62
Time (ph) 1 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 ∞
𝑋𝐴 0,55 0,565 0,575 0,583 0,59 0,595 0,6 0,62
5
Câu 2.5. D.F Smith đã nghiên cứu phản ứng phân hủy pha khí của clorur sulfuryl,
𝑺𝑶𝟐 𝑪𝒍𝟐 thành khí clor và khí 𝑺𝑶𝟐 tại 279,2℃:
Ở điều kiện thể tích của hỗn hợp không đổi, theo dõi áp suất tổng cộng theo thời
gian phản ứng được kết quả sau:
Xác định phương trình vận tốc? Độ chuyển hóa 100% ở thời điểm vô cực.
Giải:
Gọi x ( mmHg) là lượng áp suất thay đổi của hệ sau thời gian t:
𝑃𝐴 = 𝑃𝐴0 + 𝑥
𝑃𝑡 = 𝑃𝐴0 + 𝑥
=> 𝑃𝐴 = 𝑃𝑡
6
t, min 3,4 15,7 28,1 41,1 54,5 68,3 82,4 96,3
2.6. Phản ứng phân hủy nhiệt oxide nitrous 𝑵𝟐 𝑶 trong pha khí ở 1030K trong
một bình phản ứng có thể tích không đổi với các áp suất ban đầu khác nhau của
𝑵𝟐 𝑶. Số liệu thời gian bán sinh nhận được như sau:
Xác định phương trình vận tốc phù hợp với số liệu thực nghiệm trên.
7
Giải:
Phân hủy nhiệt của N2O ở 1030K:
(P0N2O), mmHg 52,5 139 290 360
𝑃0 𝑁2𝑂
𝐶0 𝑁2𝑂 = ,(mol/l) 8,17 . 10-4 21,63 . 10-4 45,12.10-4 56,02.10-4
𝑅𝑇
V = const
𝑑𝐶𝑁2𝑂 𝑛
−𝑟𝑁2𝑂 = − = 𝑘. 𝐶𝑁2𝑂
𝑑𝑡
→ (𝐶𝑁2𝑂 )1−𝑛 − 𝐶0 𝑁2𝑂 1−𝑛
= 𝑘𝑡(𝑛 − 1)
2𝑛−1 − 1
→ 𝑡1/2 = (𝐶0 𝑁2𝑂 )1−𝑛 ( ∗ )
𝑘 (𝑛 − 1)
0
2𝑛−1 − 1
ln 𝑡1/2 = 1 − 𝑛 ln (𝐶 𝑁2𝑂 ) + ln
𝑘 (𝑛 − 1)
1,73
𝑙
− 𝑟𝑁2𝑂 = 0,18 . 𝐶𝑁2𝑂 ( )
𝑚𝑜𝑙. 𝑠
2.7. Dung dịch diazobenzene phân hủy theo phản ứng không thuận nghịch sau:
8
C6H5N2Cl(l) → C6H5N2Cl(l) + N2(k)
Phản ứng xảy theo bậc 1. Trong một thí nghiệm ở 50oC nồng độ đầu của C6H5N2Cl
là 10g/l và lượng N2 được phóng thích như sau:
Thời gian 6 9 12 14 18 20 22 24 26 30
phản ứng,
ph
N2 được 19,3 26,0 32,6 36,0 41,3 43,3 45,0 46,5 48,4 50,3
phóng
thích, cm3
ở 50oC,
1at
Sự phân hủy hoàn toàn muối diazo phóng thích 58,3 cm3 khí nitrogen. Tính chính
xác giá trị hằng số vận tốc phản ứng.
Giải
- ln(1 - XA) = kt
Áp dụng phương pháp hồi quy tuyến tính ta được: y = 0,01 + 0,067x
9
10