BM05- MẪU ĐỀ, ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC MH,MĐ (THỰC HÀNH)

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ TH-01

CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI

KHOA: . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................
KỲ THI KẾT THÚC MÔ ĐUN
NGHỀ: ……………………………………..
KHÓA: (để trống không ghi)
TRÌNH ĐỘ: . . . . . . . . . . …………………… MÔN THI: …………..
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGÀY THI:…………..
MÃ ĐỀ:……………. THỜI GIAN: …… Phút (từ…….đến……….)

I. NỘI DUNG
1. Mô tả đề thi (chính xác, ngắn gọn)
2. Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và sản phẩm của đề thi
Ví dụ: Để hoàn thành được sản phẩm Thí sinh phải có
-
Kiến thức: Lập được quy trình/phương án giải quyết …
-
Kỹ năng: Lắp đặt, đấu dây, kết nối thiết bị vào/ra cho PLC, kết nối van khí nén, kỹ năng
đo lường, vận hành, dự đoán và khắc phục lỗi….
- Sản phẩm:
o PLC hoạt động theo yêu cầu, thiết bị khí nén hoạt động theo yêu cầu,..
o Chương trình chạy không lỗi và cho kết quả chính xác,…
3. Thực hiện theo các Tiêu chí đánh giá đính kèm dưới đây (các nghề như Kinh tế-Kế toán,
Quản trị doanh nghiệp có thể đề xuất Bảng tiêu chí riêng của nghề).
II. CÁC DỮ LIỆU CẦN THIẾT
- Sơ đồ và/hoặc Bản vẽ (nếu có).
- Bảng thông số kỹ thuật (nếu có).
- …
III. TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ CẦN THIẾT
- Liệt kê thiết bị và vật tư cần thiết để thực hiện cho bài thi
IV. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM GHI
SỐ NỘI DUNG THANG ĐIỂM
CHUẨN CHÚ
1 Đánh giá yêu cầu của đề thi về kiến thức Điểm
1.1 điểm
điểm
2 Đánh giá yêu cầu của đề thi về kỹ năng (đánh giá quá trình thực
Điểm
hiện sản phẩm)
2.1 điểm

3 Đánh giá chất lượng sản phẩm của người học Điểm
3.1 điểm

4 Đánh giá việc vận hành, sử dụng sản phẩm Điểm


4.1 điểm
5 Đánh giá về An toàn cho người, thiết bị Điểm
5.1 điểm

Mã đề thi:……… số trang/tổng số trang trong đề thi


6 Đánh giá về thẩm mỹ Điểm
6.1 điểm

7 Đánh giá về kỹ thuật Điểm


7.1 điểm
điểm
8 Hoàn thành công việc sớm (>= 15 phút) (+) Điểm
9 Hoàn thành công việc trễ (>= 15 phút < 30 phút) (-) Điểm
10 Hoàn thành công việc trễ (>= 30 phút) không
chấm
Sản phẩm không đạt bài.
TỔNG ĐIỂM: Điểm

Phần cuối đề thi cần ghi chú:


-Nêu rõ thí sinh được hay không được sử dụng tài liệu gì khi làm bài thi;
-Danh mục các từ và cụm từ viết tắt;
- Hình vẽ, sơ đồ, bảng biểu;
-Các ghi chú khác (nếu có).......

Đồng Nai, ngày……. tháng …. năm …


Hội đồng thi Khoa/ Bộ môn Giáo viên biên soạn

Mã đề thi:……… số trang/tổng số trang trong đề thi


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ TH-01
CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI

KHOA: . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................
KỲ THI KẾT THÚC MÔ ĐUN
NGHỀ: ……………………………………..
KHÓA: (để trống không ghi)
TRÌNH ĐỘ: . . . . . . . . . . …………………… MÔN THI: …………..
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGÀY THI:…………..
MÃ ĐỀ:……………. THỜI GIAN: …… Phút (từ…….đến……….)

BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ


(Công khai điểm trước khi thí sinh rời phòng thi)

Tên thí sinh: ................................................... SBD: ........................................Lớp.............................

ĐIỂM ĐIỂM GHI


SỐ NỘI DUNG THANG ĐIỂM
CHUẨN THỰC TẾ CHÚ
1 Đánh giá yêu cầu của đề thi về kiến thức Điểm
1.1 điểm
điểm
2 Đánh giá yêu cầu của đề thi về kỹ năng (đánh giá
Điểm
quá trình thực hiện sản phẩm)
2.1 điểm

3 Đánh giá chất lượng sản phẩm của người học Điểm
3.1 điểm

4 Đánh giá việc vận hành, sử dụng sản phẩm Điểm


4.1 điểm

5 Đánh giá về An toàn cho người, thiết bị Điểm


5.1 điểm

6 Đánh giá về thẩm mỹ Điểm


6.1 điểm

7 Đánh giá về kỹ thuật Điểm


7.1 điểm
điểm
8 Hoàn thành công việc sớm (>= 15 phút) (+) Điểm
9 Hoàn thành công việc trễ (>= 15 phút < 30 phút) (-) Điểm
10 Hoàn thành công việc trễ (>= 30 phút) không
chấm
Sản phẩm không đạt bài.
TỔNG ĐIỂM: Điểm

Mã đề thi:……… số trang/tổng số trang trong đề thi


Đồng Nai, ngày ... tháng .. năm...

GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 THÍ SINH


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên trước khi rời phòng thi)

………………………. …………………. ………………

Mã đề thi:……… số trang/tổng số trang trong đề thi

You might also like