Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thực Tập CTY TNHH Thủy Sản Đức Thành
Báo Cáo Thực Tập CTY TNHH Thủy Sản Đức Thành
Báo Cáo Thực Tập CTY TNHH Thủy Sản Đức Thành
BÁO CÁO
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÁO CÁO
2
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trường Đại học Công Thương TP.HCM, chúng em
đã tiếp thu những kiến thức quý báu mà thầy cô truyền đạt. Bên cạnh đó, suốt
thời gian thực tập tại Công ty TNHH Đức Thành chúng em được các cô, chú,
anh, chị trong Công ty tận tình giúp đỡ. Do đó, bài báo cáo thực tập tốt nghiệp
này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn mà chúng em đã học được trong
thời gian vừa qua. Báo cáo với đề tài “Tìm hiểu quy trình sản xuất thủy sản
đông lạnh” cũng là những kinh nghiệm mà chúng em đã ứng dụng trong quá
trình thực tập. Chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô khoa Công nghệ
thực phẩm Trường Đại học Công Thương TP.HCM, đặc biệt là cô Nguyễn Thị
Quỳnh Như đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đề tài báo cáo thực tập tốt
nghiệp của mình. Chúng em xin được gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công
ty, các cô/chú Phòng Quản Lý Sản Xuất và Phòng Nhân sự đã tạo điều kiện
cho em học tập, truyền đạt cho chúng em những kiến thức thực tế về Đào tạo -
Quản lý sản xuất giúp em hoàn thành tốt kỷ thực tập của mình. Do thời gian
được tìm hiểu thực tập thực tế tại Công ty tương đối ngắn và kiến thức chuyên
môn bản thân còn nhiều hạn chế nên Chuyên đề này không tránh khỏi những
thiếu sót trong cách nhìn nhận đánh giá chuyên sâu. Em rất mong nhận được sự
góp ý của quý thầy, quý cô và Ban lãnh đạo Công ty.
Sau cùng chúng em kính chúc quý thầy, quý cô cùng toàn thể Ban lãnh đạo
Công ty lời chúc sức khỏe, thành đạt và hạnh phúc. Kính chúc Công ty TNHH
Đức Thành ngày càng phát triển và khẳng định mình trên con đường hội nhập.
Xin chân thành cảm ơn!
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NHÀ MÁY.............................................................................................6
1.1. Giới thiệu.......................................................................................................................................6
1.2. Địa điểm xây dựng........................................................................................................................7
1.3. Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy...................................................................................................8
1.4. Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự.................................................................................................10
1.5. Sản phầm của công ty.................................................................................................................10
1.5.1. Bạch tuộc/Mực....................................................................................................................10
1.5.2. Ghẹ......................................................................................................................................10
1.5.3. Cá........................................................................................................................................11
1.5.4. Ốc/Sò điệp...........................................................................................................................11
1.5.5. Các loại khác.......................................................................................................................11
1.6 An toàn lao động và phòng cháy chữa cháy..............................................................................11
1.6.1 An toàn lao động..................................................................................................................12
1.6.2 An toàn phòng cháy chữa cháy.............................................................................................12
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM........................................................................14
2.1 Nguyên liệu chính.........................................................................................................................14
2.1.1 Cá Đối/Cá Chốt...................................................................................................................14
2.1.2 Mực......................................................................................................................................14
2.1.3 Ốc.........................................................................................................................................14
2.1.4 Sò Điệp.................................................................................................................................15
2.1.5. Ghẹ......................................................................................................................................15
2.2 Thành phẩm.................................................................................................................................15
2.2.1 Các chỉ tiêu chất lượng: Cá Đối và cá Chốt.........................................................................16
2.2.2 Các chỉ tiêu chất lượng: Bạch tuộc và mực..........................................................................18
2.3 Phương pháp kiểm tra.................................................................................................................19
2.3.1 Kiểm tra cảm quan...............................................................................................................19
2.3.2 Kiểm tra các chỉ tiêu hóa học...............................................................................................20
2.3.3 Phương pháp kiểm tra vi sinh vật.........................................................................................20
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT..................................................................21
3.1 Sơ đồ quy trình chế biến Cá Đối:...............................................................................................21
3.2 sơ đồ qui trình chế biến thịt Ốc Bươu........................................................................................23
3.3 sơ đồ qui trình chế biến Mực cắt miếng đông lạnh sashimi ....................................................25
3.4 Sơ đồ quy trình chế biến thịt thanh Ghẹ:..................................................................................27
3.5 Sơ đồ quy trình chế biến Sò Điệp:..............................................................................................29
3.6 Sơ đồ quy trình chế biến Khoai Mì cấp đông:..........................................................................31
3.7 Thiết bị..........................................................................................................................................32
CHƯƠNG 4: CÔNG TÁC QUẢN LÝ...............................................................................................34
4.1 Bảng mô tả công việc cho từng vị trí..........................................................................................34
4.2 Các tiêu chí đánh giá người lao động.........................................................................................34
4
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................................35
5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NHÀ MÁY
6
1.2. Địa điểm xây dựng
Địa chỉ: Số 157 Đường Hưng Phú - Phường 8 - Quận 8 - TP Hồ Chí Minh
7
- Thuận lợi:
+ Vị trí nhà máy đặt gần khu dân cư: nguồn lao động dồi dào, nhà gần thuận lợi
cho việc đi lại cho công nhân.
+ Công ty hông nằm ngoài đường lớn, thuận lợi cho việc nhập hàng, xuất kho,
vận chuyển hàng hóa.
+ Nhà máy nằm gần sông nên thuận tiện cho việc xử lý chất thải.
+ Gần trung tâm thành phố thuận lợi cho việc phân phối hàng hóa.
- Khó khăn:
+ Nguồn cung quanh năm không ổn định, thay đổi mặt hàng thường xuyên.
+ Không nằm trong khu công nghiệp.
8
WC
NỮ
khu thay
bảo hộ lao
động
Khu phân
loại
Khu để các
Khu sắp xếp, tạo hình
khay đựng
Khu đóng gói, thành phẩm
Nhà kho
9
1.4. Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự
Giám đốc
Tổ Tổ Cấp
Tổ sơ Tổ kỹ
chế thành đông
chế thuật
biến phẩm
Thịt ghẹ vụn Ghẹ sữa tẩm bột Thịt thanh ghẹ
10
1.5.3. Cá
12
Tất cả vật tư trong kho phải được sắp xếp gọn gảng. Không để hóa chất dễ cháy
gần lửa. Kiểm tra các thiết bị phòng cháy chữa chảy để phỏng khi sử dụng.
- Phát hiện nguy cơ cháy phải ngăn chặn kịp thời và báo ngay cho người có
trách nhiệm.
- Khi có sự phát hỏa phải báo ngay cho đội điều hành phòng cháy chữa cháy
của Công ty hoặc các thành phố để chữa cháy.
13
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM
14
2.1.3.2 Tính chất của ốc
Vỏ mỏng, phần đuôi xoắn nhọn và lớn hơn ốc lác, thịt của ốc có khoảng 50% là
nước, 4% protid mà chủ yếu là keratin và collagen.
2.1.4 Sò Điệp
2.1.4.1 Vai trò của Sò Điệp
Giàu protein, axit béo omega 3, vitamin nhóm B, magiê và kali. Nó chứa lượng
calo thấp và không chứa chất béo bão hòa. Nhờ vậy, sò điệp giúp phòng ngừa
bệnh tim mạch, đột qụy, và các bệnh Alzheimer.
2.1.4.2 Tính chất của Sò Điệp
Phần thịt của sò giòn, có vị ngọt, tính mát, không độc, thịt trắng ngà thơm ngon
mà không dai.
2.1.5. Ghẹ
2.1.5.1 Vai trò của Ghẹ:
+ Với lượng vitamin B12 và chất sắt có trong thịt cua, chúng giúp cơ thể sản
xuất ra các tế bào hồng cầu. Nhờ đó có thể ngăn ngừa và chữa trị được chứng
bệnh thiếu máu hiệu quả.
+ Chứa nhiều chất khoáng, axit béo Omega 3, magie có khả năng làm giảm
lượng mỡ thừa có trong máu. Đồng thời giảm nguy cơ mắc các chứng bệnh về
nhồi máu cơ tim, hoặc đột quỵ.
+ Lượng protein có trong thịt ghẹ nhiều hơn so với các loại cá và thịt khác,
giúp Thúc đẩy quá trình hình thành và phát triển cơ bắp..
+ Omega 3 có trong ghẹ giúp phát triển của não bộ và tim mạch..
+ Có chứa chất selen – đóng vai trò như chất chống oxy hóa, nhằm ngừa các
bệnh về viêm khớp.
2.1.5.2 Tính chất của Ghẹ
Ghẹ là động vật thủy sinh, có ở nước mặn và nước ngọt. thịt ghẹ có vị ngọt,
mặn, tính bình, không độc.
15
2.2.1 Các chỉ tiêu chất lượng: Cá Đối và cá Chốt
Chỉ tiêu cảm quan:
1. Màu sắc – Trắng tự nhiên đặc trưng của sản phẩm, không có màu lạ.
2. Mùi – Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.
4. Trạng thái – Cơ thịt mịn, săn chắc, có tính đàn hồi, phần thịt bụng được xử lý sạch
– Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm trên mẫu kiểm sau khi rã đông
6. Khối lượng nhanh để ráo nước, cho phép sai khác 2,5%; song giá trị trung bình của tổng
số mẫu kiểm, phải đạt giá trị ghi trên bao bì.
1. Hàm lượng tổng số Nitơ bazơ bay hơi, tính bằng số mg trong một
25
100g sản phẩm, không lớn hơn.
Không cho
2. Hàm lượng Borat, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm.
phép
Không cho
3. Dư lượng kháng sinh, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm.
phép
Không cho
4. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm.
phép
16
1 Cadimi
- Đối với cá cơm, cá ngừ, cá trích 0.1
- Thủy sản và các sản phẩm thủy sản khác 0.05
2 Thủy ngân
- Đối với cá ngừ, cá da trơn 1.0
- Thủy sản và các sản phẩm thủy sản khác 0.5
3 Chì (đối với cơ thịt cá) 0.3
4 Methyl thủy ngân
- Đối với các loại cá ăn thịt như cá ngừ 1.0
- Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn 0.5
thịt)
Chỉ tiêu vi sinh vật: theo Quyết định 46/2007/BYT
Xử lý nhiệt trước khi sử dụng:
* Đối với cá và thủy sản tươi (cá đông lạnh, cá tươi, các sản phẩm của cá)
T Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn vi sinh vật
T
1 Tổng vi sinh vật hiếu khí 106
2 E.Coli 102
3 S. aureus 102
4 Cl. perfrigens 102
5 Salmonella KPH
6 V. parahaemolyticus 102
17
7 V. parahaemolyticus 102
Dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi dùng: Đối với các sản phẩm chế
biến từ cá (cá hấp nóng, hun khói, chả cá)
T Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn vi sinh vật
T
1 Tổng vi sinh vật hiếu khí 105
2 Coliforms 10
3 E.Coli 3
4 S. aureus 10
5 Cl. perfrigens 10
6 Salmonella KPH
7 V. parahaemolyticus 10
8 Tổng số bào tử nấm mốc – men 10
18
T Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn vi sinh vật
T
1 Tổng vi sinh vật hiếu khí 105
2 Coliforms 10
3 E.Coli 3
4 S. aureus 10
5 Cl. perfrigens 10
6 Salmonella KPH
7 V. parahaemolyticus 10
8 Tổng số bào tử nấm mốc – men 10
*Sản phẩm đông lạnh
T Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn vi sinh vật
T
1 Tổng vi sinh vật hiếu khí 106
2 E.Coli 102
3 S. aureus 102
4 Cl. perfrigens 102
5 Salmonella KPH
6 V. parahaemolyticus 102
- Trang bị cho phòng kiểm tra cảm quan theo TCVN 3215-79.
Đối với sản phẩm đông lạnh dạng bánh: Lấy sản phẩm ra khỏi túi PE, kiểm tra
hình dáng, tạp chất, độ dày của lớp băng phủ ngoài.
19
- Kiểm tra nhiệt độ trung tâm sản phẩm bằng cách khoan sâu từ ngoài vào đến
vị trí trung tâm, đặt nhiệt kế vào để xác định nhiệt độ, đường kính lỗ khoan lớn
hơn đường kính nhiệt kế từ 0,3 đến 0,5 mm.
Cho sản phẩm vào túi PE kín nước, dùng dây buộc chặt miệng túi, bỏ vào
thùng, chậu thích hợp rồi cho dòng nước sạch chảy từ dưới lên với lưu
lượng không lớn hơn 20 l/phút. Khi băng vừa tan hết (nhiệt độ sản phẩm
gần tương đương với nhiệt độ môi trường), đổ sản phẩm lên rây hoặc khay
chuyên dùng, nghiêng rây, khay một góc 30o và để ráo nước trong thời gian
3 phút.
Sau khi sản phẩm đã ráo nước, đổ sản phẩm lên cân có độ chính xác đến 1g
để xác định khối lượng sản phẩm.
2.3.2 Kiểm tra các chỉ tiêu hóa học
Cá: Trước khi tiến hành thử các chỉ tiêu, hóa học phải làm sạch
Mẫu thử được chuẩn bị nhanh chóng rồi thay nhỏ trộn đều, lấy ra 150g đến
200g cho lọ nút mài miệng rộng. Bảo quản mẫu thử ở nhiệt độ 0 đến 5 độ
dương, tiến hành phân tích không quá 2 giờ kể từ khi chuẩn bị mẫu thử.
20
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Cá Chốt
Ruột, tạp
Xử lý chất
Rửa Nước
Sản phẩm
21
Cân trọng lượng tịnh, xếp khuôn, cấp đông, châm nước tùy hình thức đông và
theo yêu cầu khách hàng.
Bao gói
Đông IQF:
- Cân trọng lượng tịnh theo yêu cầu khách hàng, vô bao PE có dán decal, hàn
miệng bao.
- Vô thùng, đánh dấu size, dán và đai thùng.
Đông Block, semi –block, IWP:
- Mạ băng block cá theo yêu cầu khách hàng, vô bao PE , hàn miệng bao.
- Vô thùng, đánh dấu size, dán và đai thùng.
- 1 thùng: 397g x 40
Sản phẩm
22
3.2 sơ đồ qui trình chế biến thịt ốc bươu
ỐC BƯƠU
Xử lý Tạp chất
Nước
Rửa
Cân
Cấp đông
Sản phẩm
23
- Rửa trong nước đá lạnh, để ráo.
Cân
- Cân net 250 g/block. Lượng cân phụ trội tùy tình hình nguyên liệu hoặc trọng
lượng sau xả kiểm mà điều chỉnh).
Xếp khuôn
- Xếp khuôn: thêm nước.
Cấp đông
Bao gói
- Vô bao PE, hàn miệng bao.
- Vô thùng.
- 1 thùng: 250g x 30
Sản phẩm
24
3.3 sơ đồ qui trình chế biến mực cắt miếng đông lạnh sashimi
Mực nang
Nước Rửa
Xử lý
Khuôn
Xếp khây
Cấp đông
Sản phẩm
26
3.4 Sơ đồ quy trình chế biến thịt thanh ghẹ:
Thanh ghẹ
Phân loại
Bao gói
Bao bì
Sản phẩm
Sản phẩm
28
3.5 Sơ đồ quy trình chế biến Sò Điệp:
Sò Điệp
Tạp chất
Xử lý
Nước
Rửa
Sản phẩm
29
Đông IQF:
- Cân trọng lượng tịnh theo yêu cầu khách hàng, vô bao PE có dán decal, hàn
miệng bao.
- Vô thùng, đánh dấu size, dán và đai thùng.
Đông Block, semi –block, IWP:
- Mạ băng block Sò Điệp theo yêu cầu khách hàng, vô bao PE , hàn miệng
bao.
- Vô thùng, đánh dấu size, dán và đai thùng.
- 1 thùng: 250g x 40
Sản phẩm
30
3.6 Sơ đồ quy trình chế biến Khoai Mì cấp đông:
Khoai mì
Nước Rửa
Cấp đông
Sản phẩm
31
- Vô bao PE, hàn miệng bao.
- Vô thùng.
- 1 thùng: 1kg x 16
Sản phẩm
32
Máy hàn mí
33
CHƯƠNG 4: CÔNG TÁC QUẢN LÝ
34
Nhận xét:
Tuy nhiên, hiện nay với sự phát triển không ngừng của xã hội thì nhu cầu về
sản phẩm càng nhiều và yêu cầu chất lượng càng cao. Bên cạnh đó, ngày càng
có nhiều công ty chế biến thủy sản và sản xuất mặt hàng này. Do đó, sự cạnh
tranh về chất lượng ngày càng cao. Để đáp ứng yêu cầu đó, xí nghiệp đã không
ngừng nghiên cứu, cải tiến nhiều mặt hàng mới tạo sự đa dạng về chủng loại
cũng như chất lượng sản phẩm. Năng suất sản phẩm của xí nghiệp ngày càng
nâng cao. Có được kết quả đó là nhờ sự sáng tạo không ngừng, khắc phục mọi
khó khăn, với thái độ làm việc nghiêm túc của toàn thể cán bộ, công nhân và
nhân viên xí nghiệp.
Kiến nghị:
- Cần phải giám sát chặt chẽ công nhân trong công đoạn định hình, để đảm bảo
không có sản phẩm lỗi tồn tại làm ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
- Khu vực rửa tay trước khi vào xưởng cần được quan tâm hơn, phổ biến và
kiểm tra khắt khe hơn về việc sử dụng bảo hộ lao động của công nhân. Theo
dõi, kiểm tra nghiêm ngặt chế độ vệ sinh nhà xưởng của công nhân.
- Do công ty được đặt gần khu dân cư nên cần kiểm tra nghiêm ngặt các đường
cống, nước thải đảm bảo không để chuột, gián xâm nhập vào khu sản xuất
tránh gây nhiễm vi sinh.
- Cán bộ quản lý chất lượng và công nhân phải có tay nghề cao, có kiến thức về
vệ sinh an toàn thực phẩm và nghiêm chỉnh chấp hành các quy định đề ra của
xí nghiệp.
- Công ty phải cần lên kế hoạch sản xuất lâu dài, thời gian nào sản xuất các mặt
hàng nào, thời gian nào thu mua mặt hàng nào để hạn chế tính mùa vụ đặc
trưng của sản phẩm.
- Công ty cần có chính sách sử dụng lao động, chăm sóc công nhân, chú trọng
tổ chức công đoàn chăm sóc đời sống công nhân để công nhân có được sự thoải
mái nhất, xem công ty là nhà, là gia đình nhằm hạn chế tình trạng lao động
không ổn định tại công ty
35