Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

V MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................................................i
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 01 (IU01): HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN..........................................................1
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02 (IU02): SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN..........................................................4

Trang i
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

MÔ ĐUN KỸ NĂNG 01 (IU01): HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN

1. Thiết bị nào sau đây không phải là một thiết bị 7. Thiết bị nào sau đây không phải là loại thiết bị
đầu vào phổ biến? đầu vào?
A. Microphone. A. Máy chiếu.
B. Chuột. B. Chuột.
C. Màn hình máy tính. C. Bàn phím.
D. Bàn phím. D. Máy scan.
Phân loại: Dễ Phân loại: Dễ
2. Đâu là nhóm thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính? 8. Thiết bị nào sau đây không phải là loại thiết bị
A. Máy in và bàn phím. đầu ra?

B. Bàn phím và màn hình. A. Máy chiếu.


B. Máy in.
C. Máy quét (scan) và đầu đọc mã vạch.
C. Máy scan.
D. Máy in và microphone.
D. Màn hình.
Phân loại: Dễ
Phân loại: Dễ
3. Đâu là các thiết bị đầu vào phổ biến?
9. RAM là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Bàn phím, chuột, màn hìn h.
A. Read Access Memory.
B. Bàn phím, chuột, loa.
B. Random Access Memory.
C. Bàn phím, chuột, máy in.
C. Reread Access Memory.
D. Bàn phím, chuột, microphone. D. Rewrite Access Memory.
Phân loại: Dễ Phân loại: TB
4. Sao chép tập tin hay thư mục được hiểu là? 10. Thành phần nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?
A. Dời tập tin hay thư mục đến vị trí khác. A. Đĩa mềm.
B. Nhân bản tập tin hay thư mục. B. Thiết bị nhớ Flash.
C. Xóa tập tin hay thư mục khỏi máy tính. C. RAM.
D. Mở tập tin hay thư mục. D. Đĩa cứng gắn sẵn trong máy.

Phân loại: TB Phân loại: TB

5. Di chuyển tập tin hay thư mục được hiểu là? 11. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm?

A. Dời tập tin hay thư mục đến vị trí khác. A. Cache, bộ nhớ ngoài.

B. Nhân bản tập tin hay thư mục. B. Bộ nhớ ngoài, ROM.

C. Xóa tập tin hay thư mục khỏi máy tính. C. Đĩa quang, bộ nhớ trong.

D. Mở tập tin hay thư mục. D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.

Phân loại: TB Phân loại: TB

6. ROM là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây? 12. Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì?

A. Storange of Memory. A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.


B. Resources of Memory. B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Read Only Memory. C. Là bộ xử lý thông tin.
D. Random Output Measure. D. Cả ba phương án đều sai.
Phân loại: TB Phân loại: TB

Trang 1
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

13. Chức năng chính của một thiết bị nhập (input) là 19. Cách tốt nhất để phòng tránh Virus là?
gì? A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng
A. Hiển thị thông tin từ máy tính. khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới.

B. Giao tiếp giữa các máy tính. B. Sử dụng các chương trình quét virus có bản
quyền và cập nhật thường xuyên.
C. Gửi thông tin vào máy tính.
C. Không nên mở các email có tập tin lạ đính kèm.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
D. Tất cả phương án trên.
Phân loại: TB Phân loại: Khó
14. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập? 20. Các phím có nhãn từ F1 đến F12 là?
A. Chuột. A. Phím văn bản.
B. Bàn phím. B. Phím chức năng.

C. Máy scan. C. Phím chữ số.


D. Cả 3 phương án đều sai.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Phân loại: Khó
Phân loại: Dễ
21. Để nhập được ký hiệu in phía trên của những
15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất?
phím được in 2 ký hiệu ta phải giữ phím nào
A. Máy chiếu. trước khi gõ phím?
B. Máy in. A. Shift.
C. Màn hình. B. Ctrl.
D. Cả 3 phương án đều đúng. C. Alt.
Phân loại: Dễ D. Windows Logo.
16. Trong máy tính, ROM được định nghĩa là? Phân loại: Dễ
A. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. 22. Virus tin học thực chất là?
B. Bộ nhớ chỉ đọc. A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết
C. Bộ xử lý thông tin. bị vật lý của máy tính.

D. Cả 3 phương án đều sai. B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí.

Phân loại: TB C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ


nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức
17. Thư mục (folder) là gì?
năng rất đa dạng.
A. Là nơi chứa các tập tin.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
B. Là nơi chứa các chương trình.
Phân loại: Dễ
C. Cả A và B đều đúng. 23. Hệ điều hành nào sau đây được sử dụng rộng rãi
D. Cả A và B đều sai. nhất trên các máy tính hiện nay?
Phân loại: TB A. Linux.

18. Phần mở rộng và tên của một tập tin máy tính B. Mac OS (Macintosh Operating System).
được phân cách bởi dấu nào sau đây? C. Microsoft Windows.
A. Hai chấm. D. Tất cả các phương án trên đều sai.

B. Chấm phẩy. Phân loại: Dễ


24. Thiết bị nào sau đây không bắt buộc phải có khi
C. Dấu chấm.
lắp ráp hoàn chỉnh một máy tính?
D. Cả 3 phương án đều sai.
A. Bộ vi xử lý.
Phân loại: TB B. RAM.

Trang 2
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

C. HDD. B. Một byte có 8 bit.


D. Máy in. C. Dữ liệu là thông tin.
Phân loại: Dễ D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phân loại: TB
A. RAM là bộ nhớ ngoài.

Trang 3
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02 (IU02): SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN

1. Hệ điều hành nào sau đây là của hãng Apple? D. Ctrl + Tab.
A. Mac OS. Phân loại: Dễ
B. Windows 7. 7. Trong hệ điều hành Windows, phím/tổ hợp phím
C. GUI. dùng để đóng cửa sổ hiện hành là?
A. F1.
D. Hệ điều hành DOS.
B. Alt + F4.
Phân loại: TB
C. Tab + F9.
2. Hệ điều hành nào sau đây không phải là sản
D. F7.
phẩm của hãng Microsoft?
Phân loại: Dễ
A. Mac OS.
8. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin
B. Windows XP.
không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím?
C. Windows Server 2008.
A. Shift.
D. Windows Phone.
B. Alt.
Phân loại: TB
C. Tab.
3. Hệ điều hành là gì?
D. Ctrl.
A. Phần mềm hệ thống.
Phân loại: Dễ
B. Phần mềm ứng dụng.
9. Trong hệ điều hành Windows, Recycle Bin là?
C. Phần mềm trình chiếu.
A. Nơi lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục
D. Phần mềm cơ sở dữ liệu.
đã bị xóa.
Phân loại: Dễ
B. Thư mục lưu dữ liệu.
4. Trong hệ điều hành Windows, shortcut của một
C. Biểu tượng Shortcut.
tập tin hoặc thư mục được hiểu là?
D. Tập tin hệ thống.
A. Đường dẫn để xem tập tin hoặc thư mục được
Phân loại: Dễ
lưu ở đâu.
10. Dấu sao (*) cho biết gì trong tìm kiếm tập tin?
B. Cách mở tắt một tập tin hoặc thư mục.
A. Một ký tự duy nhất.
C. Nơi lưu trữ thông tin. B. Một nhóm kí tự.
D. Một chương trình hoạt động độc lập. C. Câu hỏi.
Phân loại: TB D. Cả 3 phương án đều sai.

5. Đơn vị cơ sở dùng để đo thông tin là gì? Phân loại: TB


11. Dấu chấm hỏi (?) cho biết gì trong tìm kiếm tập
A. Bit.
tin?
B. Byte. A. Một ký tự duy nhất.
C. Mb. B. Một nhóm kí tự.
D. Gb. C. Câu hỏi.

Phân loại: Dễ D. Cả 3 phương án đều sai.


Phân loại: TB
6. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím được
sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ 12. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là?
đang mở là? A. Bit.
A. Alt + F4. B. Byte.
B. Ctrl + Esc.
C. Kilo Byte.
C. Alt + Tab.

Trang 4
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

D. Cả 3 phương án đều sai. sau đây dùng để chọn tất cả các thư mục và tập
Phân loại: Dễ tin có trong thư mục gốc ổ đĩa D:?

13. Mã nhị phân của thông tin là? A. Shift + A.

A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính. B. Ctrl + A.
B. Số trong hệ hexa. C. Alt + A.
C. Số trong hệ nhị phân. D. Cả 3 phương án đều sai.
D. Số trong hệ thập phân.
Phân loại: Dễ
Phân loại: TB
19. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin
14. Đâu là font chữ thuộc bảng mã Unicode có sẵn không được liệt kê kề nhau, ta thực hiện?
trong hệ điều hành Windows? A. Giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái vào từng tập
A. Arial. tin muốn chọn.
B. Nhấn chuột trái vào tập tin đầu, ấn và giữ phím
B. VNI-Times.
Shift rồi nhấn chuột trái vào tập tin cuối.
C. .VnArial.
C. Giữ phím Alt và nhấn chuột trái vào từng tập tin
D. VNI-Tekon. muốn chọn.

Phân loại: Dễ D. Giữ phím Tab và nhấn chuột trái vào từng tập
tin muốn chọn.
15. Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục
đối tượng đã xóa và có trong thùng rác, ta thực Phân loại: Dễ
hiện? 20. Những chữ gạch chân trên thanh thực đơn kết
A. Chọn đối tượng, chọn File => Copy. hợp với phím nào sau đây để thực hiện lệnh?
A. Shift.
B. Nhấn phím phải chuột trên đối tượng, chọn
Restore. B. Alt.

C. Chọn đối tượng, chọn File => Open. C. Tab.


D. Ctrl.
D. Chọn đối tượng, chọn File => Move To Folder.
Phân loại: Dễ
Phân loại: Dễ
21. Chương trình Windows Explorer dùng để?
16. Trong Windows Explorer, phương án nào sau
A. Quản lý tập tin.
đây dùng trong thao tác tạo thư mục mới?
B. Truy cập mạng.
A. Chọn Edit => New.
C. Quản lý tập tin, thư mục.
B. Chọn Tools => New.
D. Quản lý thư mục.
C. Chọn Windows => New.
Phân loại: Dễ
D. Nhấn phím phải chuột trên vùng trống, chọn
22. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin
New => Folder.
nằm liền nhau, ta dùng chuột và giữ phím?
Phân loại: Dễ
A. Shift.
17. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào
B. Alt.
sau đây không hợp lệ?
C. Tab.
A. GAMES.
D. F2.
B. VANBAN.
Phân loại: Dễ
C. DOCUMENT.
23. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím dùng
D. BT\TOAN. trong thao tác sao chép một đối tượng là?
Phân loại: TB A. Ctrl + X.
18. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím nào B. Ctrl + C.

Trang 5
Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

C. Ctrl + Y. Phân loại: Dễ


D. Ctrl + Z. 25. Trong hệ điều hành Windows, để dán một đối
Phân loại: Dễ tượng ta dùng tổ hợp phím?
24. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím dùng A. Ctrl + X
trong thao tác di chuyển một đối tượng là? B. Ctrl + C
A. Ctrl + X. C. Ctrl + V
B. Ctrl + C. D. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y. Phân loại: Dễ
D. Ctrl + Z.

Trang 6

You might also like