Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ

GV: ThS. Trần Thị Tuyết Nga


Company
LOGO

1
Mục tiêu học tập

Sau khi học xong, học viên có khả năng:


Khái quát quy mô và cơ cấu dân số
Lý giải được một số khái niệm: tỷ số phụ
thuộc, tỷ số giới tính khi sinh, tuổi, cách
tính tuổi, tuổi trung vị
Phân tích được ý nghĩa của 3 loại tháp
dân số

2
1. Khái quát quy mô dân số

Quy mô dân số
 Tổng số dân của một vùng vào một thời điểm
 Thay đổi theo thời gian
Mối quan hệ giữa dân số và thời gian:

pt = p0 + rt pt: dân số ở thời điểm t


p0: dân số ở thời điểm ban đầu
pt = p0 (1+ r) t
r: tốc độ gia tăng dân số

=
pt p0 .e rt t: khoảng thời gian tăng dân số

3
1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Dân số thế giới vào giữa năm 2016

4
XẾP HẠNG
1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Xu hướng gia tăng dân số

5
1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Tốc độ gia tăng dân số


Mức gia tăng dân số của một vùng/ quốc gia là
tổng của tăng cơ học và tăng tự nhiên.
 Tăng cơ học: chuyển đến – chuyển đi

 Tăng tự nhiên: số sinh – số chết

 Gia tăng dân số: tăng cơ học + tăng tự nhiên

 Tỉ suất tăng cơ học, tỉ suất tăng tự nhiên, tỉ suất

gia tăng dân số


Pt = P0 + ( Bt  Dt ) + ( I t  Ot )

6
Tốc độ gia tăng dân số hằng năm của 14 nước có quy mô
dân số lớn nhất thế giới (2014)

5
0,5 1,5 0,4 1,4 0,9 2 2,5 1,5 0 1,4 1,8 2,1 1

-0,2

-5

China Indonesia Nigeria Japan Ethiopia


7
1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Dân số trung bình


 Trung bình cộng của dân số ở các thời điểm
 Dân số trung bình năm là trung bình cộng của
dân số đầu và cuối năm
 Là cơ sở để thiết lập nhiều chỉ số sức khỏe
cộng đồng
Mật độ dân số
 Số lượng người trên một đơn vị diện tích đất đai
(người trên km2 hay người trên dặm vuông)

8
1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Mật độ dân số một số nước trên thế giới 2008 - 2011


2008 2011 2012 2013 2014
Thế giới 49 51 52 52 53
Những nước phát 27 27 27 27 23
triển
Những nước đang 66 69 61 62 63
phát triển
Những nước kém phát 38 41 43 43 44
triển
Việt Nam 256 265 267 270 273
Philippines 302 319 321 321 334
Canada 3 3 3 4 4
Nga 8 8 8 8 8 9
2. Cấu trúc dân số

Là sự phân chia tổng số dân của 1 vùng/nước


thành các nhóm, các bộ phận theo một tiêu thức
đặc trưng nhất định.

Trong đó, cơ cấu tuổi và giới tính của dân số là


quan trọng nhất

10
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo tuổi


Tuổi
Định nghĩa: tuổi của một người là khoảng
thời gian mà người đó đã sống qua
Điều kiện tính tuổi: trải qua kỉ niệm sinh
nhật
Đơn vị tính: năm, ngày, tháng

11
2. Cấu trúc dân số (tt)

Cách tính tuổi


Tuổi tròn
- Mốc: ngày 1/1 năm điều tra
3 tuổi
Tuổi đạt tròn

- Mốc: tại thời điểm điều tra


4 tuổi đạt

5/9/12 1/1/16 26/12/16

5/9/13 5/9/14 5/9/15 5/9/16

12
2. Cấu trúc dân số (tt)

Cách tính tuổi


Tuổi tròn
- Mốc: ngày 1/1 năm điều tra
3 tuổi
Tuổi đạt tròn

- Mốc: tại thời điểm điều tra


3 tuổi đạt

5/9/12 1/1/16 13/02/16

5/9/13 5/9/14 5/9/15 5/9/16

13
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tuổi tính theo sinh kỉ niệm sinh nhật đã qua


0 1 2 3 17 18 tuổi

0 1 2 3 17 18 19
kỉ niệm ngày sinh

Tuổi tính theo kỉ niệm sinh nhật sắp tới


1 2 3 4 18 19 tuổi

0 1 2 3 17 18
kỉ niệm ngày sinh

14
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tỷ lệ dân số ở từng độ tuổi/nhóm tuổi


Tỷ số phụ thuộc
 Tỷ số phụ thuộc chung

P014 + P65+
tspt = x100
P1564

 Tỷ số phụ thuộc trẻ


 Tỷ số phụ thuộc già
Cơ cấu dân số vàng
15
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tuổi trung vị

Là tuổi chia số lượng dân số làm hai phần


bằng nhau.

Là chỉ số để đánh giá và theo dõi sự trẻ hóa


hay già hóa của dân số.

16
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tuổi trung vị

< 20 : dân số trẻ

>=30 : dân số già

20-29 : dân số trưởng thành

17
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tuổi trung vị
Công thức p
(  pdtv ).n
M d = Ld + 2
ptv
 Md: tuổi trung vị
 Ld: giới hạn dưới của nhóm tuổi chứa TTV
 p: tổng số dân
 pdtv: tổng số dân từ dưới nhóm TTV
 ptv : dân số chứa nhóm tuổi trung vị
 n: số năm của nhóm chưá tuổi trung vị
18
Nhóm tuổi Số lượng nam Số cộng dồn
0–4 2. Cấu
4,062,891 trúc dân số (tt)
4,062,891
5–9 3,977,465 8,040,356 p
(  pdtv ).n
10 – 14 3,954,336
M d = Ld + 2
11,994,692
15 – 19 Tuổi trung vị
4,532,820 16,527,512
20 – 24 4,607,997 21,135,509 ptv
25 – 29 4,370,997 25,506,506
30 – 34 3,733,573 29,240,079
35 – 39 3,346,486 32,586,565
40 – 44 2,952,999 35,539,564
45 – 49 2,720,981 38,260,545
50 – 54 2,130,316 40,390,861
55 – 59 1,446,405 41,837,266
1. Tuổi trung vị của nam: 26,4 tuổi
60 – 64 903,492 42,740,758
65 – 69 622,182 43,362,940 2. Nhóm tuổi chứa tuổi trung vị:
70 – 74 546,083 43,909,023 nhóm 25-29 tuổi
75 – 79 398,242 44,307,265
80 – 84 231,879
3. Ld = 25
44,539,144
85 - 89 82,724 44,621,868 4. Ptv = 4370997
90 – 94 19,601 44,641,469
95 – 99 2,601
5. Pdtv = 21,135,509
44,644,070
100+ 192 44,644,262 6. n = 5
Cộng 44,644,262 19
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo giới tính


Tỷ số giới tính: là số lượng nam so với 100 nữ
Tỷ số giới tính (SR)
Số nam
SR=-------------- x100
Số nữ
Tỷ số giới tính khi sinh (SRB)

Số trẻ nam sinh sống


SRB=--------------------------------------- x100
Số trẻ nữ sinh sống

20
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo giới tính


Tỷ số giới tính
Mang tính đặc trưng của cấu trúc dân số
Sự thay đổi tỷ số giới tính
 Theo tuổi: lúc mới sinh (105-106), trưởng thành
(100), về già (<100)
 Theo biến cố xã hội: chiến tranh, di dân,…
 Theo tình trạng sức khỏe cộng đồng: ung thư
phổi, ung thư CTC, ung thư vú,…

21
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tỷ số giới tính khi sinh mất cân bằng sau năm 1999

1979 1989 1999 2006 2007 2008 2009


22
22
2. Cấu trúc dân số (tt)

Tháp dân số (tháp tuổi)


- Là biểu đồ dân số vẽ theo độ tuổi và giới
tính
Đặc điểm:
- Tháp dân số là hình ảnh tổng quát của dân
số
- Mỗi dân số có nét đặc thù riêng

25
Phân loại tháp tuổi

Các loại tháp tuổi: 3 loại


Tháp tiến biến

Tháp tĩnh biến

Tháp thóai biến

26
Phân loại tháp tuổi (tt)

Tháp tiến biến:


- Tháp tuổi mở rộng >60 tuổi
20%
- Hình ảnh dân số trẻ
- Mức sinh cao 50% 15-59 tuổi
- Tuổi thọ trung bình
sắp tới thlà
ấp số năm trung bình một thế hệ mới
30%
sinh có khả
- Tỷ số phụ thuộc trẻ năng sống thêm, nếu thế
0-14 tuổi
hệ đó chết giống như mức chết hiện
cao
hành trong dân số.

27
Phân loại tháp tuổi (tt)

Tháp tĩnh biến


- Tháp tuổi ổn định >60 tuổi
25%
- Hình ảnh dân số ổn
định
50% 15-59 tuổi
- Mức sinh, tử thấp
- Tuổi thọ trung bình
sắp tới cao 25% 0-14 tuổi
- Tỉ số phụ thuộc thấp
 Biểu hiện tình trạng sk cộng đồng tốt nhất
28
Phân loại tháp tuổi (tt)

Tháp thoái biến


>60 tuổi
- Tháp tuổi thu hẹp 30%
- Hình ảnh dân số già
- Mức sinh < mức chết 50% 15-59 tuổi

- Tuổi thọ trung bình sắp


tới thấp 20% 0-14 tuổi
- Tỉ số phụ thuộc già cao

29
Ví dụ

Tháp tiến biến Tháp thóai biến Tháp tĩnh biến

tuổi tuổi tuổi

nam nữ nam nữ nam nữ

30
THÁP TUỔI NHẬT BẢN NĂM 1995

31
Tháp dân số Namibia năm 1991

32
Tháp dân số Bolivia năm 2005

33
2. Cấu trúc dân số (tt)

Các cách phân chia cấu trúc dân số


Phân chia theo chủng tộc
Phân chia theo địa giới hành chính
Phân chia theo nghề nghiệp
Phần chia theo học vấn
Phân chia theo năng lực lao động

34
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo chủng tộc


Theo dân tộc: Kinh, Thái, Hmong, tày…
Theo ngôn ngữ: việt mường, tày- thái,…
Theo quốc tịch: Việt Nam, Lào, Anh, Hoa
Kì,…

35
2. Cấu trúc dân số (tt)
Theo dân tộc

Kinh Tày Thái Mường Khơme


Hoa Nùng H'Mông khác

36
2. Cấu trúc dân số (tt)

Ngôn ngữ Dân tộc


Việt – Mường Kinh (Việt), Chứt, Mường, Thổ
Tày - Thái Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày,Thái
Môn – Khmer Ba Na, Brâu, Bru – Vân Kiều, Chơ Ro, Co, Cơ Ho, Cờ Tu,
Giẻ Triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ Mú, Mạ, Mảng,
M’Nông, Ơ Đu, Rơ Măm, Tà Ôi, Xinh Mun, Xơ Đăng,
Xtiêng.

Mông – Dao Dao, Mông, Pà Thẻn


Kadai Cờ Lao, La Chí, La Ha, Pu Péo.
Nam Đảo Chăm, Chu Ru, Ê Đê, Gia Rai, Ra Glai.
Hán Hoa, Ngái, Sán Dìu.
Tạng Cồn, Hà Nhì, La Hủ, Lô Lô, Phù Lá, Si La.
37
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo địa giới hành chính


Đơn vị hành chính: xóm, làng, xã, huyện, tỉnh
Quốc gia : Việt Nam, Trung Quốc,…
Châu lục: Châu Á,Châu Âu, Châu Phi
Khu vực: Đông Nam Á, Trung Đông, Tây TBD

38
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo nghề nghiệp


Có việc làm
 Có việc
 Thất nghiệp
Lĩnh vực làm việc
 Công nhân
 Nông dân
 Học sinh – sinh viên
 Dịch vụ
 Khác
39
2. Cấu trúc dân số (tt)

Phân chia theo học vấn


Đi học
Tỉ lệ đến trường các cấp
Số năm đi học trung bình
Biết chữ
Tỷ lệ người lớn biết chữ

40

You might also like