Professional Documents
Culture Documents
Quy Mô Va Co Cau Dan So
Quy Mô Va Co Cau Dan So
1
Mục tiêu học tập
2
1. Khái quát quy mô dân số
Quy mô dân số
Tổng số dân của một vùng vào một thời điểm
Thay đổi theo thời gian
Mối quan hệ giữa dân số và thời gian:
=
pt p0 .e rt t: khoảng thời gian tăng dân số
3
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
4
XẾP HẠNG
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
5
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
6
Tốc độ gia tăng dân số hằng năm của 14 nước có quy mô
dân số lớn nhất thế giới (2014)
5
0,5 1,5 0,4 1,4 0,9 2 2,5 1,5 0 1,4 1,8 2,1 1
-0,2
-5
8
1. Khái quát quy mô dân số (tt)
10
2. Cấu trúc dân số (tt)
11
2. Cấu trúc dân số (tt)
12
2. Cấu trúc dân số (tt)
13
2. Cấu trúc dân số (tt)
0 1 2 3 17 18 19
kỉ niệm ngày sinh
0 1 2 3 17 18
kỉ niệm ngày sinh
14
2. Cấu trúc dân số (tt)
P014 + P65+
tspt = x100
P1564
Tuổi trung vị
16
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tuổi trung vị
17
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tuổi trung vị
Công thức p
( pdtv ).n
M d = Ld + 2
ptv
Md: tuổi trung vị
Ld: giới hạn dưới của nhóm tuổi chứa TTV
p: tổng số dân
pdtv: tổng số dân từ dưới nhóm TTV
ptv : dân số chứa nhóm tuổi trung vị
n: số năm của nhóm chưá tuổi trung vị
18
Nhóm tuổi Số lượng nam Số cộng dồn
0–4 2. Cấu
4,062,891 trúc dân số (tt)
4,062,891
5–9 3,977,465 8,040,356 p
( pdtv ).n
10 – 14 3,954,336
M d = Ld + 2
11,994,692
15 – 19 Tuổi trung vị
4,532,820 16,527,512
20 – 24 4,607,997 21,135,509 ptv
25 – 29 4,370,997 25,506,506
30 – 34 3,733,573 29,240,079
35 – 39 3,346,486 32,586,565
40 – 44 2,952,999 35,539,564
45 – 49 2,720,981 38,260,545
50 – 54 2,130,316 40,390,861
55 – 59 1,446,405 41,837,266
1. Tuổi trung vị của nam: 26,4 tuổi
60 – 64 903,492 42,740,758
65 – 69 622,182 43,362,940 2. Nhóm tuổi chứa tuổi trung vị:
70 – 74 546,083 43,909,023 nhóm 25-29 tuổi
75 – 79 398,242 44,307,265
80 – 84 231,879
3. Ld = 25
44,539,144
85 - 89 82,724 44,621,868 4. Ptv = 4370997
90 – 94 19,601 44,641,469
95 – 99 2,601
5. Pdtv = 21,135,509
44,644,070
100+ 192 44,644,262 6. n = 5
Cộng 44,644,262 19
2. Cấu trúc dân số (tt)
20
2. Cấu trúc dân số (tt)
21
2. Cấu trúc dân số (tt)
Tỷ số giới tính khi sinh mất cân bằng sau năm 1999
25
Phân loại tháp tuổi
26
Phân loại tháp tuổi (tt)
27
Phân loại tháp tuổi (tt)
29
Ví dụ
30
THÁP TUỔI NHẬT BẢN NĂM 1995
31
Tháp dân số Namibia năm 1991
32
Tháp dân số Bolivia năm 2005
33
2. Cấu trúc dân số (tt)
34
2. Cấu trúc dân số (tt)
35
2. Cấu trúc dân số (tt)
Theo dân tộc
36
2. Cấu trúc dân số (tt)
38
2. Cấu trúc dân số (tt)
40